intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH MÔN CÔNG NGHỆ ­ KHỐI LỚP 11  Thời gian: 45 Phút; (Đề có 21 câu TN­1 câu TL) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo  Mã đề 003 danh : ................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 21 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 Đ/Á N Câu 1:  Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A.  mm B.  Tùy từng bản vẽ C.  cm D.  dm Câu 2:  Trong hình chiếu trục đo, p là hệ số biến dạng theo trục nào? A.  O’X’ B.  O’Z’. C.  OX. D.  O’Y’ Câu 3:  Các loại tỉ lệ là: A.  Cả 3 đáp án còn lại. B.  Tỉ lệ phóng to.    C.  Tỉ lệ nguyên hình.     D. Tỉ lệ thu nhỏ. Câu 4:  Đường bao của mặt cắt chập được vẽ bằng : A.  Nét liền mảnh B.  Nét lượn sóng     C.  Nét liền đậm      D.  Nét đứt mảnh Câu 5:  Hình chiếu trục đo xiên góc cân có hệ số biến dạng là:  A.  p = q = r = 0,5.     B.  p = q = 1; r = 0,5 C.  p = q = r = 1 D.  p = r = 1; q = 0,5       Câu 6:  Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn: A.  Vật thể đối xứng. B.  Hình dạng bên trong của vật thể. C.  Hình dạng bên ngoài của vật thể. D.  Tiết diện vuông góc của vật thể. Câu 7:  Trong phương pháp hình chiếu vuông góc thứ nhất, hướng chiếu từ  bên trái ta được: A.  Hình chiếu cạnh. B.  Hình chiếu tùy ý. C.  Hình chiếu đứng D.  Hình chiếu bằng. Câu 8:  Mặt cắt chập được vẽ : A.  Ngoài hình chiếu       B.  Cả 3 đáp án còn lại. C.  Trên hình cắt D.  Trên hình chiếu tương ứng    Câu 9:  Góc trục đo của hình chiếu trục đo vuông góc đều có: A.  X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350      B.  X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900 C.  X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350 D.  X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200      Câu 10:  Trong Hình chiếu trục đo vuông góc đều: A. Phương chiếu xiên góc với mp hình chiếu. Trang 1/3 ­ Mã đề 003
  2. B. Phương chiếu song song với mp hình chiếu C. Phương chiếu song song trục toạ độ D. Phương chiếu vuông góc với mp hình chiếu. Câu 11:  Nét liền mảnh thể hiện: A.  Đường gạch gạch trên mặt cắt. B.  Cả 3 đáp án còn lại. C.  Đường gióng. D.  Đường kích thước. Câu 12:  Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bản vẽ kĩ thuật là: A.  Kiểu chữ ngang. B.  Kiểu chữ đứng C.  Kiểu chữ nghiêng D.  Tùy ý Câu 13:  Hình chiếu cạnh của hình cầu là hình? A.  Cả 3 đều sai B.  Hình vuông C.  Hình tròn      D.  Hình chữ nhật Câu 14:  Điền vào chỗ trống: “Mặt cắt là hình biểu diễn các ....................của  vật thể nằm trên mặt phẳng cắt”.  A.  đường giới hạn. B.  đường bao khuất. C.  đường bao. D.  đường bao thấy. Câu 15:  Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn: A.  Hình dạng bên trong của vật thể. B.  Hình dạng bên ngoài của vật thể. C.  Vật thể đối xứng. D.  Tiết diện vuông góc của vật thể. Câu 16:  Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất,hình chiếu cạnh được đặt  như thế nào so với hình chiếu đứng? A.  Ở trên B.  Bên trái C.  Bên phải D.  Ở dưới Câu 17:  Nét liền đậm dùng để vẽ: A.  Đường bao khuất, cạnh khuất. B.  Đường bao thấy, cạnh thấy. C.  Đường gióng, đường kích thước. D.  Đường tâm, đường trục đối xứng Câu 18:  Mặt cắt nào được vẽ ngoài hình chiếu:  A.  Mặt cắt một nửa. B.  Mặt cắt rời.              C.  Mặt cắt toàn bộ.    D.  Mặt cắt chập. Câu 19:  Thông số nào sau đây không phải là thông số của hình chiếu trục đo? A.  Hệ số biến dạng. B.  Góc trục đo. C.  Cả ba thông số.  D.  Mặt phẳng hình chiếu.    Câu 20:  Tên các khổ giấy chính là: A.  A3, A1, A2, A4 B.  A0, A1, A2 C.  A0, A1, A2, A3, A4 D.  A0, A1, A2, A3 Câu 21:   Khổ giấy A1 có kích thước là bao nhiêu (mm)? A.  841 x 594. B.  420 x 297. C.  297 x 210. D.  594 x 420. B.TỰ LUẬN (3 điểm) Vẽ hình chiếu đứng của vật thể cho trước dưới đây: Trang 2/3 ­ Mã đề 003
  3. Trang 3/3 ­ Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2