intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MÔN: CÔNG NGHỆ 11 - CN Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: .... Mã đề 101 I.TRẮC NGHIỆM :7Đ Câu 1. Cơ khí chế tạo đóng vai trò A. cung cấp các thiết bị, máy móc, công cụ,… cho tất cả các ngành nghề khác. B. chế tạo ra các sản phẩm cơ khí. C. nâng cao đời sống vật chất cho con người. D. quan trọng nhất trong sản xuất. Câu 2. Dựa vào thiết bị gia công, có thể phân chia phương pháp gia công cơ khí ra các loại sau: A. Gia công bằng tay và gia công bằng máy. B. Gia công thô, gia công bán tinh, gia công tinh và gia công siêu tinh. C. Gia công truyền thống và gia công tiên tiến. D. Gia công không phoi và gia công có phoi. Câu 3. Vật liệu kim loại và hợp kim được dùng chủ yếu trong A. chế biến nông lâm thủy sản. B. điện tử. C. ngành dệt may. D. sản xuất cơ khí. Câu 4. Sản phẩm nào của cơ khí chế tạo giúp nâng cao chất lượng cuộc sống? A. Máy điều hòa không khí. B. Máy thi công đường. C. Máy thêu công nghiệp. D. Máy khai thác khoáng sản. Câu 5. Vật liệu phi kim loại không bị oxi hóa, không bị ăn mòn trong các môi trường acid, muối,.. thuộc tính chất A. hóa học. B. cơ học. C. công nghệ. D. vật lý. Câu 6. Cơ khí chế tạo là ngành nghề A. chăn nuôi để sản xuất thực phẩm. B. thiết kế ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng. C. thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng phục vụ cho sản xuất và đời sống con người. D. xây dựng các công trình kiến trúc. Câu 7. Vật liệu cơ khí cần đáp ứng yêu cầu về A. tính lý học, tính công nghệ và tính kinh tế. B. tính hóa học, tính công nghệ và tính kinh tế. C. tính sử dụng, tính công nghệ và tính kinh tế. D. tính cơ học, tính công nghệ và tính kinh tế. Câu 8. Một số vật liệu phi kim loại thông dụng là A. gang, thép carbon, thép hợp kim. B. cao su, composite,vật liệu có cơ tính biến thiên. C. nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn, cao su. D. nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn, composite. Mã đề 101 Trang 1/4
  2. Câu 9. Vật liệu kim loại và hợp kim chia thành 2 nhóm: A. Thép và hợp kim của thép, đồng và hợp kim đồng. B. Sắt và hợp kim của sắt, nhôm và hợp kim nhôm. C. Thép và hợp kim của thép, kim loại và hợp kim màu. D. Sắt và hợp kim của sắt, kim loại và hợp kim màu. Câu 10. Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí chế tạo gắn với những công việc chủ yếu: A. nghiên cứu, chế tạo, gia công cơ khí, lắp ráp sản phẩm cơ khí, bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa thiết bị cơ khí. B. thiết kế sản phẩm cơ khí, chế tạo, gia công cơ khí, vận hành, bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa thiết bị cơ khí. C. thiết kế sản phẩm cơ khí, gia công cơ khí, lắp ráp sản phẩm cơ khí, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí. D. nghiên cứu, thiết kế sản phẩm cơ khí, lắp ráp sản phẩm cơ khí, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí. Câu 11. Vật liệu nano là A. là tổ hợp của hai hay nhiều loại vật liệu khác nhau. B. vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanômét. C. vật liệu có sự thay đổi liên tục các tính chất của vật liệu trong không gian. D. vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ milimét Câu 12. Công việc cần có kiến thức chuyên môn sâu liên quan đến quy trình sản xuất cơ khí, truyền động, lắp ghép các chi tiết, am hiểu các vấn đề kĩ thuật cơ khí, biết sử dụng các phần mềm phục vụ thiết kế, mô phỏng là A. thiết kế sản phẩm cơ khí. B. lắp ráp sản phẩm cơ khí. C. gia công cơ khí. D. bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí. Câu 13. Phương pháp gia công cơ khí là cách thức con người A. sử dụng máy móc tác động vào vật liệu cơ khí làm thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu. B. sử dụng sức lao động, máy móc làm thay đổi hình dạng, kích thước, tính chất của vật liệu cơ khí để tạo ra các sản phẩm. C. làm thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu để tạo ra các sản phẩm. D. sử dụng sức lao động, máy móc tác động vào vật liệu cơ khí để tạo ra các sản phẩm. Câu 14. Tính chất vật lí của vật liệu kim loại và hợp kim thể hiện qua A. nhiệt độ nóng chảy, tính giãn nở, tính chịu ăn mòn. B. khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt. C. khối lượng riêng, độ bền kéo, độ bền nén, tính giãn nở. D. khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, tính giãn nở, dẫn điện, dẫn nhiệt. Câu 15. Vật liệu nào được gọi là vật liệu thông minh thế hệ mới? A. Vật liệu nano. B. Vật liệu có cơ tính biến thiên. C. Vật liệu composite. D. Hợp kim nhớ hình. Câu 16. Đặc điểm của cơ khí chế tạo là A. là ngành mà vật liệu chế tạo là kim loại và phi kim loại. Mã đề 101 Trang 2/4
  3. B. quá trình chế tạo sản phẩm phải theo một quy trình nhất định. C. quá trình chế tạo phải có bản vẽ, vật liệu chủ yếu là kim loại. D. giữ vai trò nền tảng để phát triển các ngành công nghiệp khác. Câu 17. Nhận định nào sai khi nói về tính chất của vật liệu mới? A. Vật liệu có thể thay đổi tính chất theo môi trường hoạt động để thích nghi với sự thay đổi của môi trường. B. Vật liệu có thể thay đổi hình dạng theo môi trường hoạt động để thích nghi với sự thay đổi của môi trường. C. Tính chất cơ học, vật lí, hóa học vượt trội so với các vật liệu truyền thống. D. Tính chất cơ học, vật lí, hoá học như các vật liệu truyền thống. Câu 18. Quá trình bảo đảm độ tin cậy, an toàn và kéo dài tuổi thọ của thiết bị cơ khí thuộc công việc nào? A. Chế tạo, lắp ráp sản phẩm cơ khí. B. Gia công cắt gọt các sản phẩm cơ khí. C. Thiết kế, lắp ráp sản phẩm cơ khí. D. Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí. Câu 19. Nghề nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm công việc gia công cơ khí? A. Thợ cắt gọt kim loại. B. Thợ mỏ. C. Thợ rèn, dập. D. Thợ hàn. Câu 20. Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí được chia làm mấy nhóm? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 21. Vật liệu phi kim loại nào không được dùng phổ biến trong nghành cơ khí? A. Gỗ. B. Vải. C. Chất dẻo. D. Cao su. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Nêu các bước cơ bản trong qui trình chế tạo cơ khí. Câu 2: Nêu các ứng dụng của hợp kim nhớ hình. Câu 3: Em hãy cho biết những sản phẩm như can đựng rượu, cốc nhựa uống nước, vỏ công tắc điện, săm xe đạp làm bằng vật liệu phi kim loại nào? ……HẾT…… BÀI LÀM : I.TRẮC NGHIỆM : CÂU 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 HỎI ĐÁP ÁN CÂU 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 HỎI ĐÁP ÁN II. TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Mã đề 101 Trang 3/4
  4. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Mã đề 101 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2