intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi được biên soạn bởi trường THCS Huỳnh Thị Lựu nhằm nâng cao chất lượng học tập môn Công nghệ của các em học sinh khối 6. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để giúp học sinh nâng cao kiến thức và giúp giáo viên đánh giá, phân loại năng lực học sinh từ đó có những phương pháp giảng dạy phù hợp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 ­ 2022 Môn: CÔNG NGHỆ ­  Lớp: 6  Thời gian: 45 phút Vận dụng  Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng Tên chủ đề (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) TNKH TL TNKH TL TNKH TL TNKH TL I.  Chủ đề 1: Nhà ở 1. Khái quát về   ­ Nhận biết  ­Hiểu được vai    nhà ở  cấu tạo nhà ở trò của nhà ở ­ Vận dụng  ­ Nhận biết 1   ­ Hiểu được  kiến thức đã  2. Xây dựng  số kiến trúc  mục đích lắp  học mô tả  nhà ở nhà ở đặc  đặt, hình thức ,  3. Ngôi nhà  những đồ  trưng của VN các thiết bị điều  thông minh ­ Biết kể tên 1 khiển các nhóm  dùng hoặc  số vật liệu  hệ thống trong  ngôi nhà thể  được sử dụng  ngôi nhà thông  hiện đặc  để xây dựng  minh điểm của ngôi  nhà ở. ­ Thực hiện 1  nhà thông  ­ Biết 1 số  số biện pháp sử  minh bước chính  dụng năng  trong xây dựng  lượng trong gia  nhà ở. đình tiết kiệm,  ­ Biết được  hiệu quả. đặc điểm ngôi  nhà thông minh Số câu hỏi  :  7        6 1 13 câu  TN 1 câu TL Số điểm   :  3,5 3 1 7,5đ 10 75% Tỉ lệ % 35% 30% % II. Chu đê 2 ̉ ̀  : Đồ dùng điện trong gia đình 4. Khái quát  ­ Kể tên 1 số đồ  Thông số kĩ  đồ dùng điện  dùng điện trong  thuật của đồ  trong gia đình. gia đình. dùng điện, cho  ­ Biết công  ví dụ. dụng của 1 số  đồ dùng điện  trong gia đình Số câu hỏi : 1 câu TN 1 1 1 câu TL Số điểm:   0,5 2 2,5đ
  2. Tỉ lệ % 5% 20% 25%              8 6 1 1 16 câu Tổng số câu: 4đ 3đ 2đ 1đ 10 đ Tổng điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ % PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Năm học: 2021­2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 ­ Thời gian: 45’  Họ và tên:…………………………….. Điểm: Lớp         : 6/…. I. TRẮC NGHIỆM: (7d) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Vai trò của nhà ở là? A. Bảo vệ con người an toàn. B. Bảo vệ con người tránh tác động xấu từ thiên nhiên và xã hội. C. Bảo vệ hoạt động của con người. D. Bảo vệ nhu cầu sinh hoạt hằng ngày. Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 3: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc Bộ. Câu 4: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư. B. Nhà sàn. C. Nhà nông thôn truyền thống. D. Nhà mặt phố. Câu 5: Để xây dựng nhà ở, cần sử dụng nhiều loại vật liệu khác nhau. Vật liệu thiên  nhiên như: A. đất, đá, gỗ , gạch nung.  B. đất, đá, tre, gỗ.     C. đất, đá, tre, thép.    D. đất, đá, tre, xi măng. Câu 6: Xây dựng nhà ở gồm có mấy bước chính? A. 2 bước.                                                         B. 3 b ước. C. 4 bước.                                                         D. 5 b ước. Câu 7: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: A. tiện ích, an ninh, an toàn.               B. an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. C. tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. 
  3. D. tiện ích, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
  4. Câu 8: Tên gọi và công dụng của đồ dùng điện trong hình sau là gì? A. Ấm siêu tốc, giúp đun nước. B  Ấm nấu nước bằng điện C. Ấm siêu tốc, giúp đun nước nhanh sôi hơn. D. Ấm nấu nước. Câu 9: Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng là hệ  thống: A. chiếu sáng thông minh. B. hệ thống camera giám sát an ninh. C. giải trí thông minh. D. hệ thống kiểm soát nhiệt độ. Câu 10: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập vào nhà. D. có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập vào nhà. Câu 11: Các hình thức cảnh báo cho tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. C. tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. D. chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 12: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị  như: A. điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in­tơ­net. B. điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in­tơ­net. C. điều khiển, máy tính không có kết nối in­tơ­net. D. điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in­tơ­net. Câu 13: Cảm biến nào thường được lắp đặt cho hệ thống kiểm soát nhiệt độ trong ngôi  nhà thông minh? A. Cảm biến chuyển động. B. Cảm biến nhiệt độ. C. Cảm biến ánh sáng. D. Cảm biến mở cửa. Câu 14: Việc làm nào dưới đây thể hiện tiết kiệm năng lượng trong gia đình?      A. Thường xuyên mở tủ lạnh B. Tận dụng năng lượng từ thiên nhiên: gió, mặt  trời….       C. Bật ti vi nhiều lần.                              D. Mở điều hòa hằng ngày. II. TỰ LUẬN: (3đ). Câu 15: ( 2 điểm): Cho ví dụ về 2 đồ dùng điện sử dụng trong gia đình và trình bày các thông số  kĩ thuật của chúng? Câu 16: (1 điểm): Em hãy mô tả đặc điểm nổi trội của các loại vật dùng trong ngôi nhà thông  minh mà em đã từng trông thấy hoặc sử dụng?
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – NĂM HỌC: 2021 – 2022. I. Trắc nghiệm: (7đ) *  Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A C B B B C C A C B D B B II. Tự luận: (3đ). Câu Đáp án Điểm Ví dụ : ­ Quạt điện (0,5đ) 15 ­ Điện áp định mức 220 V, công suất định mức 46 W. (0,5đ) 2 điểm              ­ Nồi cơm điện (0,5đ) ­ Điện áp định mức 220 V, công suất định mức 500 W. (0,5đ)       Ví dụ: Rèm tự động (0,5 đ) 16 Đặc điểm nổi trội: chỉ cần ấn nút trên điện thoại thì rèm tự đóng (0,5đ) 1 điểm Hoặc là:  Đèn sáng trong phòng (0,5đ) Đặc điểm nổi trội: Vỗ tay hai cái đèn phòng tự tắt (0,5đ)
  6. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – NĂM HỌC: 2021 – 2022. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Câu 1:  Hiểu được vai trò của nhà ở Câu 2:  Nhận biết cấu tạo nhà ở Câu 3:  Biết được nhà ở các khu vực đặc thù Câu 4:  Biết được nhà ở các khu vực đặc thù  Câu 5: Biết được các vật liệu thiên nhiên để xây dựng nhà ở Câu 6:  Biết được số bước xây dựng nhà ở ?  Câu 7: Biết được đặc điểm ngôi nhà thông minh Câu 8: Nhận biết thông số kĩ thuật của đồ dùng điện?  Câu 9:  Nhận biết các hệ thống thường được lắp đặt trong ngôi nhà thông minh Câu 10:  Hiểu được mục đích của việc lắp đặt hệ thống an ninh, an toàn  Câu 11: Hiểu được các hình thức người dùng nhận được khi gặp sự cố mất an ninh , an toàn  Câu 12: Hiểu được những thiết bị điều khiển trong ngôi nhà thông minh Câu 13: Hiểu được thiết bị kiểm soát nhiệt độ Câu 14: Hiểu được những việc làm tiết kiệm năng lượng trong gia đình. PHẦN II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 15: Cho ví dụ về 2 đồ dùng điện hay sử dụng (1đ)      Trình bày các thông số kĩ thuật của chúng? (1đ) Câu 16: Mô tả đặc điểm nổi trội của các đồ dùng trong ngôi nhà thông minh (1đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2