Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6 (Ma trận gồm 01 trang) Mức độ nhận thứ c Tổng Tổng điểm Nội dung STT Đơn vị kiến thứ c Nhận biết Thông hiểu Vận dụ ng Vận dụ ng cao SỐ CH kiến thứ c Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL 1. Nhà ở. 1.1. Nhà ở đối với con người. 3 1 3 1 2,75 1.2. Xây dựng nhà ở. 3 2 5 1,25 1 1.3. Ngôi nhà thông minh. 3 3 1 5 2 4,25 1.4. Sử dụng năng lượng trong gia 3 1 0,75 đình. 2. Bảo 2.1. Thực phẩm và dinh dưỡng. 4 4 1,0 quản và 2 chế biến thực phẩm. Tổng 16 TN 4 TN, 1 TL 1 TL 1 TL 20 3 10 Tỉlệ (%) 40 30 20 10 Tỉlệ chung (%) 50 50 100 --------- HẾT --------- Trang 01/01
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6 (Bản đặc tả gồm 02 trang) TT Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến thứ c giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 1. Nhà ở. 1.1. Nhà ở Nhận biết: đối với con - Nêu được vai trò của nhà ở. người. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam Vận dụ ng: 1 - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em C22 đang ở. 1.2. Xây Nhận biết: 3 dụng nhà - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. C4, 5, 6 ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây 1 dựng ngôi nhà. C7 - Mô tả được các bước chính để xây dựng một 1 ngôi nhà. C8 1.3. Ngôi Nhận biết: nhà thông - Nêu được khái niệm, các hệ thống trong ngôi nhà 1 minh. thông minh. C9 - Nêu đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 2 C10, 13 Thông hiểu: - Mô tả những đặc điểm của ngôi nhà thông minh - Hiểu được các hệ thống trong ngôi nhà thông minh.
- - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà 3 thông minh. C11, 12, 21 Vận dụng cao: Vận dụng kiến thức đã học để giải 1 thích được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. C23 1.4. Sử Nhận biết: 3 dụng năng - Trình bày được một số biện pháp có sử dụng năng C14,15,16 lượng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. trong gia Thông hiểu: đình. - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng. Vận dụng cao: Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 2 2. Bảo 2.1. Thực Nhận biết: 1 quản và phẩm và - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. C17 chế biến dinh - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm 3 thực dưỡng. thực phẩm chính. C18,19,20 phẩm. Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm chính đối với sức khoẻ con người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. Tổng 16 TN 4TN, 1TL 1 TL 1 TL ---------- HẾT --------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ, Lớp 6, Đề 1 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý đúng: Câu 1/ Vai trò của nhà ở đối với con người? A. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc, tích cực. B. Cho con người cảm giác thân thuộc. C. Nhà ở là nơi trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi của các thành viên trong gia đình. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 2/ Phần nào của ngôi nhà nằm dưới sâu mặt đất? A. Khung nhà. B. Mái nhà. C. Móng nhà. D. Sàn nhà. Câu 3/ Kiểu nhà nào được thiết kế có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi trên mặt nước? A. Nhà sàn. B. Nhà chung cư. C. Nhà nổi. D. Nhà bê tông. Câu 4/ Vật liệu nào không dùng để làm tường nhà? A. Ngói. B. Tre. C. Gạch ống. D. Gỗ. Câu 5/ Vật liệu nào sau đây dùng để lợp mái nhà? A. Ngói. B. Đất sét. C. Đá. D. Cát. Câu 6/ Vật liệu thường dùng để xây dựng nhà ở đô thị là: A. Đất, đá, rơm, rạ. B. Cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính. C. Thủy tinh, gốm sứ. D. Tre, nứa, rơm, rạ. Câu 7/ Thứ tự các bước chính để xây dựng ngôi nhà: A. Chuẩn bị - hoàn thiện – xây dựng phần thô. B. Chuẩn bị – xây dựng phần thô – hoàn thiện. C. Xây dựng phần thô - hoàn thiện – chuẩn bị. D. Xây dựng phần thô - chuẩn bị - hoàn thiện. Câu 8/ Công việc nào nằm trong bước chuẩn bị? A. Xây tường. B. Thiết kế bản vẽ. C. Cán nền. D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất. Câu 9/ Phát biểu nào là đúng về ngôi nhà thông minh? A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà. C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. Câu 10/ Hoạt động nào không phải là hoạt động tự động? A. Bấm nút trên bảng điều khiển. B. Cài đặt sẵn. C. Nhận dạng. D. Nhờ cảm biến. Câu 11/ Người đi đến đèn tự động bật lên là đặc điểm gì của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh. C. Tiết kiệm năng lượng. D. An ninh, tiết kiệm năng lượng. Câu 12/ Khói trong nhà bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh, an toàn. C. Tiết kiệm năng lượng D. Thân thiện với môi trường.
- Câu 13/ Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 14/ Mục đích của việc tiết kiệm năng lượng không có nội dung nào? A. Giảm ô nhiễm môi trường. B. Giảm biến đổi khí hậu. C. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. D. Làm trái đất nóng lên. Câu 15/ Đèn năng lượng mặt trời thuộc nhóm hệ thống nào? A. Hệ thống chiếu sáng. B. Hệ thống giải trí. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống chuyển đổi năng lượng. Câu 16/ Thiết bị nào sau đây sử dụng điện năng tiết kiệm nhất? A. Thiết bị dán nhãn 4 sao. B. Thiết bị dán nhãn 3 sao. C. Thiết bị dán nhãn 5 sao. D. Thiết bị dán nhãn 1 sao. Câu 17/ Nhóm thực phẩm nào dưới đây không thuộc các nhóm thực phẩm chính? A. Nhóm thực phẩm giàu chất giảm cân. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin. Câu 18/ “Làm sáng mắt, làm chậm quá trình lão hoá” là vai trò của Vitamin nào? A. Vitamin A. B. Vitamin B. C. Vitamin C. D. Vitamin D. Câu 19/ Loại chất khoáng nào tham gia vào cấu tạo và thành phần của máu? A. Sắt. B. Calcium. C. Iodine. D. Vitamin. Câu 20/ Đâu không phải là công dụng của chất béo? A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể. B. Giúp mọc tóc. C. Bảo vệ cơ thể. D. Chuyển hoá 1 số vitamin. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21/ (2,0 điểm): Nêu đặc điểm của ngôi nhà thông minh? Nhà bạn A An lắp camera năng lượng mặt trời thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? Câu 22/ (2,0 điểm): Ở địa phương em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em. Câu 23/ (1,0 điểm): Kể 05 thiết bị thông minh trong gia đình em đang sử dụng. ---------- HẾT --------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ, Lớp 6, Đề 2 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý đúng: Câu 1/ Công việc nào nằm trong bước chuẩn bị? A. Xây tường. B. Thiết kế bản vẽ. C. Cán nền. D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất. Câu 2/ Phát biểu nào là đúng về ngôi nhà thông minh? A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà. C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. Câu 3/ Kiểu nhà nào được thiết kế có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi trên mặt nước? A. Nhà sàn. B. Nhà chung cư. C. Nhà nổi. D. Nhà bê tông. Câu 4/ Vật liệu nào không dùng để làm tường nhà? A. Ngói. B. Tre. C. Gạch ống. D. Gỗ. Câu 5/ Vật liệu nào sau đây dùng để lợp mái nhà? A. Ngói. B. Đất sét. C. Đá. D. Cát. Câu 6/ Vật liệu thường dùng để xây dựng nhà ở đô thị là: A. Đất, đá, rơm, rạ. B. Cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính. C. Thủy tinh, gốm sứ. D. Tre, nứa, rơm, rạ. Câu 7/ Thứ tự các bước chính để xây dựng ngôi nhà: A. Chuẩn bị - hoàn thiện – xây dựng phần thô. B. Chuẩn bị – xây dựng phần thô – hoàn thiện. C. Xây dựng phần thô - hoàn thiện – chuẩn bị. D. Xây dựng phần thô - chuẩn bị - hoàn thiện. Câu 8/ Vai trò của nhà ở đối với con người? A. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc, tích cực. B. Cho con người cảm giác thân thuộc. C. Nhà ở là nơi trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi của các thành viên trong gia đình. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 9/ Phần nào của ngôi nhà nằm dưới sâu mặt đất? A. Khung nhà. B. Mái nhà. C. Móng nhà. D. Sàn nhà. Câu 10/ Hoạt động nào không phải là hoạt động tự động? A. Bấm nút trên bảng điều khiển. B. Cài đặt sẵn. C. Nhận dạng. D. Nhờ cảm biến. Câu 11/ Người đi đến đèn tự động bật lên là đặc điểm gì của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh. C. Tiết kiệm năng lượng. D. An ninh, tiết kiệm năng lượng. Câu 12/ Khói trong nhà bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh, an toàn. C. Tiết kiệm năng lượng D. Thân thiện với môi trường.
- Câu 13/ Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 14/ Mục đích của việc tiết kiệm năng lượng không có nội dung nào? A. Giảm ô nhiễm môi trường. B. Giảm biến đổi khí hậu. C. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. D. Làm trái đất nóng lên. Câu 15/ Đèn năng lượng mặt trời thuộc nhóm hệ thống nào? A. Hệ thống chiếu sáng. B. Hệ thống giải trí. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống chuyển đổi năng lượng. Câu 16/ Thiết bị nào sau đây sử dụng điện năng tiết kiệm nhất? A. Thiết bị dán nhãn 4 sao. B. Thiết bị dán nhãn 3 sao. C. Thiết bị dán nhãn 5 sao. D. Thiết bị dán nhãn 1 sao. Câu 17/ Nhóm thực phẩm nào dưới đây không thuộc các nhóm thực phẩm chính? A. Nhóm thực phẩm giàu chất giảm cân. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin. Câu 18/ “Làm sáng mắt, làm chậm quá trình lão hoá” là vai trò của Vitamin nào? A. Vitamin A. B. Vitamin B. C. Vitamin C. D. Vitamin D. Câu 19/ Loại chất khoáng nào tham gia vào cấu tạo và thành phần của máu? A. Sắt. B. Calcium. C. Iodine. D. Vitamin. Câu 20/ Đâu không phải là công dụng của chất béo? A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể. B. Giúp mọc tóc. C. Bảo vệ cơ thể. D. Chuyển hoá 1 số vitamin. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21/ (2,0 điểm): Nêu đặc điểm của ngôi nhà thông minh? Nhà bạn A An lắp camera năng lượng mặt trời thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? Câu 22/ (2,0 điểm): Ở địa phương em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em. Câu 23/ (1,0 điểm): Kể 05 thiết bị thông minh trong gia đình em đang sử dụng. ---------- HẾT --------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ, Lớp 6, Đề 3 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý đúng: Câu 1/ Vật liệu thường dùng để xây dựng nhà ở đô thị là: A. Đất, đá, rơm, rạ. B. Cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính. C. Thủy tinh, gốm sứ. D. Tre, nứa, rơm, rạ. Câu 2/ Thứ tự các bước chính để xây dựng ngôi nhà: A. Chuẩn bị - hoàn thiện – xây dựng phần thô. B. Chuẩn bị – xây dựng phần thô – hoàn thiện. C. Xây dựng phần thô - hoàn thiện – chuẩn bị. D. Xây dựng phần thô - chuẩn bị - hoàn thiện. Câu 3/ Công việc nào nằm trong bước chuẩn bị? A. Xây tường. B. Thiết kế bản vẽ. C. Cán nền. D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất. Câu 4/ Phát biểu nào là đúng về ngôi nhà thông minh? A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà. C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. Câu 5/ Hoạt động nào không phải là hoạt động tự động? A. Bấm nút trên bảng điều khiển. B. Cài đặt sẵn. C. Nhận dạng. D. Nhờ cảm biến. Câu 6/ Vai trò của nhà ở đối với con người? A. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc, tích cực. B. Cho con người cảm giác thân thuộc. C. Nhà ở là nơi trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi của các thành viên trong gia đình. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 7/ Phần nào của ngôi nhà nằm dưới sâu mặt đất? A. Khung nhà. B. Mái nhà. C. Móng nhà. D. Sàn nhà. Câu 8/ Kiểu nhà nào được thiết kế có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi trên mặt nước? A. Nhà sàn. B. Nhà chung cư. C. Nhà nổi. D. Nhà bê tông. Câu 9/ Vật liệu nào không dùng để làm tường nhà? A. Ngói. B. Tre. C. Gạch ống. D. Gỗ. Câu 10/ Vật liệu nào sau đây dùng để lợp mái nhà? A. Ngói. B. Đất sét. C. Đá. D. Cát. Câu 11/ Người đi đến đèn tự động bật lên là đặc điểm gì của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh. C. Tiết kiệm năng lượng. D. An ninh, tiết kiệm năng lượng. Câu 12/ Khói trong nhà bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh, an toàn. C. Tiết kiệm năng lượng D. Thân thiện với môi trường.
- Câu 13/ Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 14/ Mục đích của việc tiết kiệm năng lượng không có nội dung nào? A. Giảm ô nhiễm môi trường. B. Giảm biến đổi khí hậu. C. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. D. Làm trái đất nóng lên. Câu 15/ Đèn năng lượng mặt trời thuộc nhóm hệ thống nào? A. Hệ thống chiếu sáng. B. Hệ thống giải trí. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống chuyển đổi năng lượng. Câu 16/ Thiết bị nào sau đây sử dụng điện năng tiết kiệm nhất? A. Thiết bị dán nhãn 4 sao. B. Thiết bị dán nhãn 3 sao. C. Thiết bị dán nhãn 5 sao. D. Thiết bị dán nhãn 1 sao. Câu 17/ Nhóm thực phẩm nào dưới đây không thuộc các nhóm thực phẩm chính? A. Nhóm thực phẩm giàu chất giảm cân. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin. Câu 18/ “Làm sáng mắt, làm chậm quá trình lão hoá” là vai trò của Vitamin nào? A. Vitamin A. B. Vitamin B. C. Vitamin C. D. Vitamin D. Câu 19/ Loại chất khoáng nào tham gia vào cấu tạo và thành phần của máu? A. Sắt. B. Calcium. C. Iodine. D. Vitamin. Câu 20/ Đâu không phải là công dụng của chất béo? A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể. B. Giúp mọc tóc. C. Bảo vệ cơ thể. D. Chuyển hoá 1 số vitamin. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21/ (2,0 điểm): Nêu đặc điểm của ngôi nhà thông minh? Nhà bạn A An lắp camera năng lượng mặt trời thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? Câu 22/ (2,0 điểm): Ở địa phương em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em. Câu 23/ (1,0 điểm): Kể 05 thiết bị thông minh trong gia đình em đang sử dụng. ---------- HẾT --------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ, Lớp 6, Đề 4 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý đúng: Câu 1/ Vai trò của nhà ở đối với con người? A. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc, tích cực. B. Cho con người cảm giác thân thuộc. C. Nhà ở là nơi trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi của các thành viên trong gia đình. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 2/ Phần nào của ngôi nhà nằm dưới sâu mặt đất? A. Khung nhà. B. Mái nhà. C. Móng nhà. D. Sàn nhà. Câu 3/ Kiểu nhà nào được thiết kế có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi trên mặt nước? A. Nhà sàn. B. Nhà chung cư. C. Nhà nổi. D. Nhà bê tông. Câu 4/ Vật liệu nào không dùng để làm tường nhà? A. Ngói. B. Tre. C. Gạch ống. D. Gỗ. Câu 5/ Vật liệu nào sau đây dùng để lợp mái nhà? A. Ngói. B. Đất sét. C. Đá. D. Cát. Câu 6/ Vật liệu thường dùng để xây dựng nhà ở đô thị là: A. Đất, đá, rơm, rạ. B. Cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính. C. Thủy tinh, gốm sứ. D. Tre, nứa, rơm, rạ. Câu 7/ Thứ tự các bước chính để xây dựng ngôi nhà: A. Chuẩn bị - hoàn thiện – xây dựng phần thô. B. Chuẩn bị – xây dựng phần thô – hoàn thiện. C. Xây dựng phần thô - hoàn thiện – chuẩn bị. D. Xây dựng phần thô - chuẩn bị - hoàn thiện. Câu 8/ Công việc nào nằm trong bước chuẩn bị? A. Xây tường. B. Thiết kế bản vẽ. C. Cán nền. D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất. Câu 9/ Phát biểu nào là đúng về ngôi nhà thông minh? A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà. C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. Câu 10/ Hoạt động nào không phải là hoạt động tự động? A. Bấm nút trên bảng điều khiển. B. Cài đặt sẵn. C. Nhận dạng. D. Nhờ cảm biến. Câu 11/ “Làm sáng mắt, làm chậm quá trình lão hoá” là vai trò của Vitamin nào? A. Vitamin A. B. Vitamin B. C. Vitamin C. D. Vitamin D. Câu 12/ Loại chất khoáng nào tham gia vào cấu tạo và thành phần của máu? A. Sắt. B. Calcium. C. Iodine. D. Vitamin. Câu 13/ Đâu không phải là công dụng của chất béo? A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể. B. Giúp mọc tóc. C. Bảo vệ cơ thể. D. Chuyển hoá 1 số vitamin.
- Câu 14/ Mục đích của việc tiết kiệm năng lượng không có nội dung nào? A. Giảm ô nhiễm môi trường. B. Giảm biến đổi khí hậu. C. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. D. Làm trái đất nóng lên. Câu 15/ Đèn năng lượng mặt trời thuộc nhóm hệ thống nào? A. Hệ thống chiếu sáng. B. Hệ thống giải trí. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống chuyển đổi năng lượng. Câu 16/ Thiết bị nào sau đây sử dụng điện năng tiết kiệm nhất? A. Thiết bị dán nhãn 4 sao. B. Thiết bị dán nhãn 3 sao. C. Thiết bị dán nhãn 5 sao. D. Thiết bị dán nhãn 1 sao. Câu 17/ Nhóm thực phẩm nào dưới đây không thuộc các nhóm thực phẩm chính? A. Nhóm thực phẩm giàu chất giảm cân. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin. Câu 18/ Người đi đến đèn tự động bật lên là đặc điểm gì của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh. C. Tiết kiệm năng lượng. D. An ninh, tiết kiệm năng lượng. Câu 19/ Khói trong nhà bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh, an toàn. C. Tiết kiệm năng lượng D. Thân thiện với môi trường. Câu 20/ Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21/ (2,0 điểm): Nêu đặc điểm của ngôi nhà thông minh? Nhà bạn A An lắp camera năng lượng mặt trời thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? Câu 22/ (2,0 điểm): Ở địa phương em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em. Câu 23/ (1,0 điểm): Kể 05 thiết bị thông minh trong gia đình em đang sử dụng. ---------- HẾT --------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6 (Bản Hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm và tự luận. - Cấu trúc đề gồm 23 câu. Tổng điểm là 10. - Làm tròn điểm, ví dụ: 5,25=5,3; 5,75=5,8. 1. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) - Bài tập chọn đáp án đúng nhất: mỗi câu chọn đúng đạt 0,25đ, chọn sai không ghi điểm. 2. Phần tự luận: (5,0 điểm) - Học sinh làm bài không theo dàn ý của đáp án nhưng đủ ý thì vẫn ghi điểm tối đa của câu. - Đối với câu có phần giải thích, liên hệ học sinh không trả lời đủ ý như đáp án nhưng có những ý trình bày hợp lí, phù hợp với bản chất câu hỏi, sáng tạo vẫn ghi điểm tối đa. * Lưu ý: Khi chấm, giáo viên cần căn cứ vào bài làm của học sinh để ghi điểm phù hợp. II. ĐÁP ÁN 1. Phần trắc nghiệm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐỀ 1 C C C A A B B B B A A B D D D C A A A B ĐỀ 2 B B C A A B B C C A A B D D D C A A A B ĐỀ 3 B B B B A C C C A A A B D D D C A A A B ĐỀ 4 C C C A A B B B B A A A B D D C A A B D 2. Phần tự luận CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 21 * Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: - Tiện ích: Các thiết bị trong ngôi nhà được điều khiển từ xa thông qua các ứng 0,5 dụng được cài đặt trên điện thoại, máy tính có kết nối internet. - An ninh, an toàn: Các thiết bị cảnh báo tới chủ nhà khi có tình huống mất an 0,5 ninh, an toàn như có trộm, cảnh báo cháy nổ… - Tiết kiệm năng lượng: tận dụng tối đa các nguồn năng lượng tự nhiên như 0,5 năng lượng mặt trời, gió, nước… * Nhà A An lắp camera năng lượng mặt trời: thể hiện đặc điểm an ninh an 0,5 toàn và tiết kiệm năng lượng. 22 * Một số kiểu kiến trúc đặc trưng: - Nhà liền kề. 0,25 - Nhà ba gian truyền thống. 0,25 - Nhà mặt phố. 0,25 - Biệt thự. 0,25 * Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em: - Phòng khách: Nơi sinh hoạt chung, tiếp khách. 0,25 - Phòng ngủ: Nghỉ ngơi. 0,25 - Phòng bếp: Phục vụ ăn uống. 0,25 - Phòng vệ sinh: tắm, giặt quần áo. 0,25 23 05 thiết bị thông minh trong gia đình em đang sử dụ ng: 1,0 - Đèn ngủ - là hệ thống ánh sáng bật/ tắt khi trời sáng/tối - Chuông kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà. - Hệ thống camera an ninh. - Ti vi điều khiển bằng giọng nói.
- - Điện thoại di dộng có thể truy cập Internet. - Máy giặt có chế độ hẹn giờ và khoá bảo vệ trẻ em. (Tuỳ điều kiện thực tế mà HS nêu các ví dụ đảm bảo theo yêu cầu) ---------- HẾT---------- Trang 02/02 Xã Ngok Bay, ngày 10 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT TỔ TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Thị Mỹ Lệ Hoàng Thị Nga Nguyễn Thị Lan Uyên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn