intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I. MA TRẬN TT Nội Đơ Mứ Tổn % tổng điểm dun n vị c độ g g kiế nhậ kiế n n n thứ thứ thứ c c c Nhậ Thô Vận Vận Số Thờ n ng dụn dụn CH i biết hiể g g gia u cao n (ph Số Thờ Số Thờ Số Thờ Số Thờ TN TL CH i CH i CH út) CH i i gia gia gia gia n n n n (ph (ph (ph (ph út) út) út) út) 1 Nhà 1.1 ở . Nh àở đối 16.7 với 5 3.75 2 3.0 1 10 7 1 37.5 5 co n ng ườ i 1.2. Xây dựn 4 3.0 4 6.0 8 0 9.0 20.0 g nhà ở 1.3. 4 3.0 4 6.0 8 0 9.0 20.0 Ng ôi nhà thô ng
  2. min h 1.4. Sử dụn g năn g 10.2 lượ 3 2.25 2 3.0 1 5 5 1 22.5 5 ng tro ng gia đìn h Tổn 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 100 g Tỉ 40 30 20 10 100% lệ % % % % (%) Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 45 100 %
  3. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 NĂM HỌC 2023 – 2024 Các Số câu Đơn mức hỏi theo Nội vị độ mức độ STT dung kiến của đánh giá Nhận Thông thức Vận YCC Vận biết hiểu Đ dụng cao dụng 1 1. Nhà 1.1 Nhận ở Nhà ở biết: đối với - Nêu con được vai người trò của nhà ở. (TN- C1) - Nêu được đặc điểm chung của nhà 5 ở Việt Nam. (TN- C2,3,4) Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. (TN- C5) Thông 2 hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.
  4. (TN- C6,7) Vận dụng: Xác định được kiểu 1 kiến trúc ngôi nhà em đang ở. (TL. C1) 1.2 Xây Nhận dựng biết: nhà ở - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. (TN- 4 C8,9) Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. (TN- C10,11) Thông 4 hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. (TN- C12,13)
  5. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. (TN. C14,15) 1.3. Nhận Ngôi biết: nhà - Nêu thông được minh đặc điểm của ngôi 4 nhà thông minh. (TN. C16, C17,18, 19) Thông 4 hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. (TN. C20,21) - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
  6. (TN. C22,23) 1.4. Sử Nhận dụng biết: năng - Trình lượng bày được trong một số gia đình biện pháp sử dụng 3 năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. (TN. C24,25,2 6) Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng 2 năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. (TN. C27,28) Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng
  7. năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện 1 pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm. (TL. C2) Tổng 16 12 1 1 UBND HUYỆN ĐẠI TỪ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LA BẰNG MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Năm học: 2024 – 2025 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Họ và tên:………………………………………………. Lớp:…………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Nhà ở có vai trò: A. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. B. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc, cảm giác riêng tư C. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. D. Tất cả các ý trên. Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
  8. A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào. D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 3: Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt nào? A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực vệ sinh, khu vực thờ cúng B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, khu vực thờ cúng. D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, khu vực thờ cúng. Câu 4: Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực sinh hoạt chung. C. Khu vực thờ cúng. B. Khu vực nghỉ ngơi. D. Khu ăn uống. Câu 5: Nhà ở của Việt Nam có mấy dạng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc nào? A. Kiểu nhà ở đô thị. C. Kiểu nhà ở nông thôn. B. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. D. Kiểu nhà liền kề. Câu 7: Kiến trúc nhà ở nào đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao? A. Nhà ba gian. C. Nhà chung cư. B. Nhà nổi. D. Nhà sàn. Câu 8: Vật liệu có sẵn trong tự nhiên là: A. Xi măng, đá, cát. C. Sắt, tre, xi măng. B. Cát, đá, tre. D. Ngói, tôn, tre. Câu 9: Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà? A. Gạch ống. B. Ngói. C. Đất sét. D. Sắt. Câu 10: Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm: A. Thiết kế, thi công , hoàn thiện. C. Thi công, thiết kế, hoàn thiện. B. Hoàn thiện, thi công thô, thiết kế. D. Thiết kế, hoàn thiện, thi công. Câu 11: Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là: A. Chuẩn bị vật liệu. C. Thiết kế nhà. B. Thi công thô. D. Hoàn thiện nội thất. Câu 12: Trình tự trước sau trong quy trình xây dụng nhà ở là: A. Chuẩn bị- thi công- hoàn thiện. C. Hoàn thiện- chuẩn bị- thi công. B. Thi công- hoàn thiện- chuẩn bị. D. Chuẩn bị- hoàn thiện- thi công. Câu 13: Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở? 1. Xây tường, làm mái. 2. Làm móng nhà. 3. Vẽ thiết kế kiểu nhà. 4. Chọn vật liệu. 5. Lắp đặt hệ thống điện, nước.
  9. A. 1 -3-4-5-2. C. 3-2-4-5-1. B. 2-4-1-3-5. D. 3-4-2-1-5. Câu 14: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước nào trong quy trình xây dựng nhà ở? A. Chuẩn bị. B. Thi công. C. Hoàn thiện. D. Dự trù. Câu 15: Vẽ thiết kế và lựa chọn vật liệu là bước nào trong trong quy trình xây dựng nhà ở? A. Chuẩn bị. B. Thi công. C. Hoàn thiện. D. Dự trù. Câu 16: Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng? A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà. C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. Câu 17: Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống an ninh, an toàn. C. Hệ thống nhúng. B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống giải trí. Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là? A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành. C. C. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh. D. D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. E. Câu 19: Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. B. Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn. C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng. F. Câu 20: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như? A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet . B. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. C. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. G. Câu 21: Các hình thức cảnh báo, tình huống gây mất an ninh và an toàn trong ngôi nhà như: A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. D. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. H. Câu 22: Tính an toàn của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ nào? I. A. Chủ nhà ngồi ở phòng khách có thể tắt các thiết bị ở phòng khác. J. B. Tivi tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích. K. C. Khi có người lạ đột nhập vào nhà, chuông báo động lập tức reo lên. L. D. Đèn tự động thay đổi độ sáng từ mờ đến sáng rõ theo nhu cầu sử dụng của chủ nhà.
  10. M. Câu 23. Hoạt động nào sau đây cho thấy ngôi nhà thông minh được thiết kế để tận dụng năng lượng gió tự nhiên? N. A. Ngôi nhà có nhiều cửa sổ đón gió. O. B. Quạt điện tự động chạy khi có người trong nhà. P. C. Quạt điện được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà. Q. D. Trang bị máy điều hòa trong từng căn phòng. R. Câu 24 : Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? S. A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh. T. B. Hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh. U. C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người. V. D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi tủ lạnh thất thoát ra ngoài. W. Câu 25: Các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà là? A. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió. B. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng từ than đá. C. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. X. D. Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời. Y. Câu 26: Bếp cồn hoạt động được nhờ nguồn năng lượng nào? A. Năng lượng chất đốt. C. Năng lượng điện. B. Năng lượng gió. D. Năng lượng dầu hỏa. E. Câu 27: Tại sao chúng ta cần phải sử dựng tiết kiệm năng lượng? F. A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn. G. B. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, tài nguyên thiên nhiên và môi trường. H. C. Bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình và cộng đồng, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn. I. D. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn. J. Câu 28: Năng lượng nào sau đây có thể tái tạo được? K. A. Năng lượng Mặt trời. B. Than đá. L. C. Gas. D. Dầu mỏ M. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) N. Câu 1 (2,0điểm): Ở nơi em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em? O. Câu 2 (1,0điểm): Việc sử dụng năng lượng tiết kiệm đang là một vấn đề được nhiều quốc gia trên thế giới coi trọng. Tiết kiệm năng lượng không chỉ góp phần tiết kiệm nguồn năng lượng cho mỗi quốc gia, có ý nghĩa về kinh tế đối với mỗi hộ gia đình, mà còn có vai trò to lớn góp phần bảo vệ môi trường. Em hãy đề xuất bốn biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong gia đình mình?
  11. P. I . TRẮC NGHIỆM (7,0điểm) Q. Mỗi câu TNKQ đúng được 0,25điểm. R. C S. 1 T. 2 U. 3 V. 4 W. 5 X. 6 Y. 7 âu Z. Đ AA. D AB. D AC. B AD. A AE. B AF. B AG. C áp án AH. C AI. 8 AJ. 9 AK. 1 AL. 1 AM. 1 AN. 1 AO. 1 âu 0 1 2 3 4 AP. Đ AQ. B AR. B AS. A AT. B AU. A AV. D AW. C áp án AX. C AY. 1 AZ. 1 BA. 1 BB. 1 BC. 1 BD. 2 BE. 2 âu 5 6 7 8 9 0 1 BF. Đ BG. A BH. B BI. C BJ. B BK. C BL. A BM. D áp án BN. C BO. 2 BP. 2 BQ. 2 BR. 2 BS. 2 BT. 2 BU. 2 âu 2 3 4 5 6 7 8 BV. Đ BW. C BX. A BY. B BZ. C CA. A CB. B CC. A áp án CD. II. TỰ LUẬN (3,0điểm) CE. Câu CF. Ý CG. Đáp án CH. Điểm CI. Câu 1 CJ. 1 CK. Kể tên được 4 kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở khu vực em sinh sống - Nhà chung cư - Nhà mặt phố - Biệt thự - Nhà liền kề CL. 1 CM. 0.25 CN. 0.25 CO. 0.25 CP. 0.25 CQ. 2
  12. CR. Mô tả được một số khu vực chức năng trong nhà em đang CS. 1 CT. CU. CV. ở (tối thiểu 4). CW. CX. CY. CZ. - Khu vực sinh hoạt chung (phòng khách) : Đây là nơi gia đình DA. 0.25 DB. DC. DD. em thường dùng để tiếp khách. DE. 0.25 DF. DG. DH. - Khu vực nghỉ ngơi (phòng ngủ) :… DI. 0.25 DJ. DK. DL. - Khu vực nấu ăn (phòng ăn) :…. DM. 0.25 DN. DO. DP. - Khu vực vệ sinh (nhà vệ sinh) :…. DQ. DR. Câu 2 DS. - Tắt tivi khi không sử dụng. - Tắt đèn học khi học xong. - Hạn chế đóng, mở tủ lạnh. - Sử dụng điều hòa ở nhiệt độ phù hợp. DT. 0.25/1 ý DU. DV. DW. XÁC NHẬN CỦA BAN LÃNH ĐẠO DX. P. HIỆU TRƯỞNG DY. DZ. EA.
  13. EB. LÊ THỊ QUYÊN EC. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN ED. TỔ TRƯỞNG EE. EF. EG. EH. NGUYỄN THỊ THÌN EI. NGƯỜI RA ĐỀ EJ. GVBM EK. EL. EM. EN. LÊ PHƯƠNG DUY EO.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2