intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức cũ, bổ sung kiến thức mới và rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả, “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước” là một tài liệu tham khảo hữu ích để ôn tập trước kỳ kiểm tra. Chúc các bạn ôn luyện tốt và đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2024-2025 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kỳ I môn Công nghệ, lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1: Từ tuần 1 đến tuần 8 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 10 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 2 câu), mỗi câu 0,5 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). * BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1, MÔN CÔNG NGHỆ 6. Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 6 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung kiến Nhận Thông Vận Vận dụng TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức biết hiểu dụng cao I. Nhà ở 1.1. Khái quát về nhà Nhận biết: C5 ở 1 - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. C10 - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: C3 - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở.
  2. Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. C8 1.2. Xây dựng nhà ở Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Nhận biết: C1 - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: C4 - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1.3. Ngôi nhà thông minh - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia C12 đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: C13 - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Nhận biết: - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (đèn điện). C9 - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình (đèn điện, ). 2.1. Chức năng, sơ C2 . II. Đồ đồ khối, nguyên lý và công dụng của một - Nêu đượcchức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình ( đèn điện C6 2 dùng điện trong gia đình số đồ dùng điện Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình ( đèn điện) C11a trong gia đình Vận dụng: Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình
  3. 2.2. Lựa chọn và sử Nhận biết: dụng đồ dùng điện - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. trong gia đình - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. C11b - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. C7 Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Tổng số câu hỏi 8 3 1 1 Tổng số điểm, 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Trường THCS TRẦN NGỌC SƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 Họ và tên:……………..................….................. CÔNG NGHỆ 6 Lớp: 6/...... Thời gian: 45 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên
  4. A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm gì? A. Tiết kiệm năng lượng, hệ thống chiếu sáng tự động. B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. C. Tiện ích, an ninh, có hệ thống giải trí. D. An toàn, tiết kiệm năng lượng, tiện ích. Câu 2. Đồ dùng điện dùng để chiếu sáng là: A. Quạt điện B. Nồi cơm điện C. Đèn điện D. Máy bơm nước Câu 3 : Loại nhà nào dưới đây có hệ thống phao dưới sàn ? A. Nhà nổi. B. Nhà sàn. C. Nhà ở chung cư. D. Nhà ở nông thôn. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về ngôi nhà thông minh: A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà. C. Ngôi nhà thông minh được được xây dựng bằng những vât liệu đặc biệt D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. Câu 5: Nhà ở có vai trò vật chất vì: A. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. D. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. Câu 6: Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống điện và các đồ dùng điện trong gia đình là công việc của A. Nghề điện dân dụng B. Thợ xây C. Kỹ sư xây dựng D. Kiến trúc sư Câu 7. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.
  5. Câu 8: Các bước chính xây dựng nhà ở theo trình tự là: A. Thiết kế, thi công thô. B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. C. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. D. Thiết kế, hoàn thiện. Câu 9: Hình dạng của bóng đèn compact là: A. Hình chữ U B. Hình dạng ống xoắn C. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn D. Hình tròn Câu 10: Nhà thường gồm các phần chính: A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, cửa ra vào, cửa sổ. B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa sổ. C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường,mái nhà, cửa ra vào. D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. II TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11: (2 điểm) a. Nguyên lí làm việc của bóng đèn sợi đốt ? b. Trên một bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V-36W. Hãy cho biết các thông số kĩ thuật của bóng đèn này? Câu 12: (2 điểm) Em hãy cho biết những mô tả dưới đây tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? a) Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích. b) Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng. c) Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát. d) Đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà. Câu 13: (1 điểm) Nếu được lắp đặt các hệ thống thông minh trong ngôi nhà của mình thì em sẽ lắp đặt những hệ thống gì ? Giải thích về sự lựa chọn của em. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………
  6. …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………….
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 6 A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A B D A C B C D B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11: (2 điểm) a. Nguyên lý làm việc: Khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao và phát sáng (1 điểm) b. Thông số kĩ thuật của bóng đèn: - Điện áp định mức: 220V (0,5 điểm)
  8. - Công suất định mức: 36W (0,5 điểm) Câu 12: (2 điểm) Trả lời đúng lời đúng mỗi hệ thống thông minh: 0,5 điểm Câu 13: (1 điểm) - Nêu tên đúng hệ thống cần lắp đặt : 0,5 điểm - Giải thích được: 0,5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
129=>0