Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 7. NĂM HỌC 2024-2025 1. Ma trận: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi; nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 12 câu) mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) + Nội dung kiểm tra từ bài 01 đến bài 05 (10 điểm = 100%) Chủ đề 1: Trồng trọt + Bài 1: Giới thiệu về trồng trọt (2 tiết). Tỉ lệ điểm = 2,5 điểm + Bài 2: Làm đất trồng cây (1 tiết). Tỉ lệ điểm = 1,25 điểm + Bài 3: Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng (2 tiết). Tỉ lệ điểm = 2,5 điểm + Bài 4: Thu hoạch sản phẩm trồng trọt (1 tiết). Tỉ lệ điểm = 1,25 điểm + Bài 5: Nhân giống vô tính cây trồng (2 tiết). Tỉ lệ điểm = 2,5 điểm
- MỨC ĐỘ Vận Vận dụng Tổng số câu Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Điểm thức dụng cao số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chủ đề I: Trồng trọt 1. Giới thiệu về trồng trọt (2 1C - 0,25 1C - 0,25 1C - 2,0 1 2 2,5 tiết) 2. Làm đất trồng cây (1tiết) 1C - 1,0 1C - 0,25 1 1 1,25 3. Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu, 1C - 1,0 2C - 0,5 4C - 1,0 1 6 2,5 bệnh cho cây trồng (2 tiết) 4. Thu hoạch sản phẩm trồng 2C - 0,5 3C - 0,75 0 5 1,25 trọt (1tiết) 5. Nhân giống vô tính cây 3C - 0,75 3C - 0,75 1C - 1,0 1 6 2,5 trồng (2tiết) Số câu 2 8 0 12 1 1 4 20 24 Điểm số 2,0 2,0 0 3,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
- 2. Bản đặc tả. (Theo đề 01) Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội Mức Yêu cầu cần đạt TN TL dung độ TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) Chủ đề I. Trồng trọt Bài 1: Nhận - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt 1 C3 Giới biết Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ thiệu về minh họa. trồng Thông - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng 1 C1 trọt hiểu trọt phổ biến ở nước ta. (2 tiết) Vận - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một 1 C23 dụng số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. Bài 2: Nhận - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. 1 C21 Làm đất biết trồng Thông - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón 1 C6 cây hiểu phân lót.. (1tiết) Bài 3: Nhận - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. 1 C8 Gieo biết - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. 1 C7 trồng, - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. 1 C22 chăm Thông Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. 1 C2 sóc và hiểu Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây 1 C9 phòng trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón trừ sâu, phân thúc). bệnh Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng 1 C14 cho cây trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội Mức Yêu cầu cần đạt TN TL dung độ TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) trồng (2 Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng 1 C10 tiết) trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Bài 4: Nhận - Kể tên được một số phương pháp chính trong thu hoạch, 2 C4,5 Thu biết bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh hoạch họa. sản Thông - Trình bày được mục đích của việc bảo quản, chế biến sản 2 C12,13 phẩm hiểu phẩm trồng trọt trồng - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu 1 C11 trọt hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. (1tiết) Bài 5: Nhận - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. 3 C16,17,18 Nhân biết giống Thông - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy 3 C15,19,20 vô tính hiểu trình giâm cành. cây - Phương pháp nhân giống vô tính cây trồng trồng Vận Vận dụng cao: 1 C24 (2tiết) dụng - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Tổng cộng 4 20 4 20
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG NĂM HỌC 2024 - 2025 ------------------- MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: ....... Mã đề 01 ............................................................................ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Hãy chọn một phương án đúng trong các phương án A, B, C, D. Câu 1. So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây? A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. C. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. D. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên điện tích lớn. Câu 2. Kĩ thuật gieo trồng cần đảm bảo yêu cầu: A. Thời vụ, khoảng cách. B. Mật độ, thời vụ C. Khoảng cách và độ nông sâu. D. Thời vụ, mật độ, khoảng cách và độ nông sâu. Câu 3. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực: A. Sắn (mì), lúa, ngô, khoai. B. Xu hào, cải bắp, cà chua, khoai. C. Khoai lang, khoai tây, mía, sắn. D. Bông, cao su, cà phê, mía. Câu 4. Các loại cây trồng như: cà rốt, sắn (khoai mì), lạc (đậu phộng) được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Hái. B. Đào. C. Cắt. D. Nhổ. Câu 5. Các loại nông sản như cam, quýt, đậu xanh…được thu hoạch bằng cách nào? A. Hái. B. Nhổ. C. Đào. D. Cắt. Câu 6. Lên luống cho cây trồng cần đảm bảo yêu cầu kĩ thuật? A. Dễ chăm sóc, chống ngập úng. B. Trộn đều phân bón, làm nhỏ đất. C. Dễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo tầng đất dày, có rãnh thoát nước, luống phù hợp với từng loại cây trồng. D. Làm xáo trộn lớp đất mặt, tạo tầng đất dày. Câu 7. Những công việc chăm sóc cây trồng là: A. Tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới nước, bón phân. B. Bừa đất, san phẳng mặt ruộng. C. Gieo hạt, trồng cây con. D. Làm nhỏ đất. Câu 8. Phương thức gieo trồng phổ biến ở nước ta: A. Gieo bằng hạt, trồng bằng cây con. B. Trồng bằng củ. C. Trồng bằng đoạn thân. D. Trồng bằng rễ. Câu 9. Làm cỏ, vun xới phải đảm bảo yêu cầu kĩ thuật nào sau đây? 1. Làm cỏ, vun xới phải kịp thời 2. Không làm tổn thương cho cây và bộ dễ. 3. Kết hợp bón phân, bấm ngọn, tỉa cành, trừ sâu bệnh.
- 4. Đảm bảo mật độ, khoảng cách cây trồng. A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 3, 4. Câu 10. Một trong những ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu hại cây trồng là. A. Tiết kiệm công lao động. B. Hiệu quả nhanh kể cả khi sâu đã phát triển mạnh. C. Đơn giản, dễ thực hiện. D. Có tác dụng lâu dài. Câu 11. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt. A. Thu hoạch đúng thời điểm. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. C. Thu hoạch càng sớm càng tốt. D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. Câu 12. Mục đích của việc chế biến sản phẩm trồng trọt. A. Làm tăng giá trị sản phẩm và kéo dài thời gian bảo quản. B. Đảm bảo sự tổn thất sản phẩm trồng trọt nhỏ nhất. C. Đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản. D. Đảm bảo chất lượng sản phẩm được tốt nhất. Câu 13. Mục đích của việc bảo quản sản phẩm trồng trọt. A. Làm tăng giá trị và kéo dài thời gian sản phẩm trồng trọt. B. Đảm bảo sự tổn thất sản phẩm trồng trọt nhỏ nhất. C. Hạn chế sự hao hụt số lượng và giảm sút chất lượng sản phẩm trồng trọt. D. Đảm bảo chất lượng sản phẩm được tốt nhất. Câu 14. Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hoá học phòng trừ sâu và bệnh hại cây trồng cần đảm bảo các yêu cầu kĩ thuật nào sau đây? 1. Sử dụng đúng loại thuốc. 2. Sử dụng đúng nồng độ và liều lượng. 3. Lúc đầu sử dụng nồng độ thấp, sau đó giảm dần nồng độ. 4. Đảm bảo thời gian cách li đúng quy định. 5. Không phun ngược chiều gió. 6. Sử dụng nồng độ thấp để tiết kiệm thuốc và tránh ô nhiễm môi trường. A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 4, 6. C. 1, 2, 4, 6. D. 1, 2, 5, 6. Câu 15. Đoạn cành giâm được cắt như thế nào là đạt yêu cầu cầu kĩ thuật? A. Đoạn cành giâm phải có nhiều lá. B. Đoạn cành giâm phải ngắn, không có chồi (mắt). C. Đoạn cành giâm phải có chồi (mắt), được cắt vát và tỉa bớt lá. D. Đoạn cành giâm cắt dài và tỉa hết lá, không chồi (mắt). Câu 16. Nhúng gốc cành giâm sâu khoảng 1-2 cm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ, trong khoảng 5-10 giây thuộc bước nào trong quy trình giâm cành. A. Chọn cành giâm. B. Chăm sóc cành giâm. C. Cắm cành giâm. D. Xử lí cành giâm. Câu 17. Các bước trong quy trình giâm cành là: A. Chọn cành giâm; Cắt cành giâm; Xử lí cành giâm; Cắm cành giâm; Chăm sóc cành giâm. B. Cắt cành giâm; Chọn cành giâm; Xử lí cành giâm; Cắm cành giâm; Chăm sóc cành giâm. C. Chọn cành giâm; Xử lí cành giâm; Cắt cành giâm; Cắm cành giâm; Chăm sóc cành giâm. D. Cắt cành giâm; Chọn cành giâm; Cắm cành giâm; Xử lí cành giâm; Chăm sóc cành giâm. Câu 18. Chọn cành bánh tẻ (không quá non hay quá già), cành khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh, thuộc bước nào trong quy trình giâm cành. A. Cắt cành giâm. B. Chăm sóc cành giâm.
- C. Chọn cành giâm. D. Xử lí cành giâm. Câu 19. Trong yêu cầu kĩ thuật cắm cành giâm hơi chếch so với mặt luống với độ sâu bao nhiêu? A. 1 - 2 cm. B. 3 - 5 cm. C. 5 - 10 cm. D. 10 – 15 cm. Câu 20. Khi cắt cành giâm yêu cầu dùng dao sắc cắt vát cành giâm thành từng đoạn khoảng. A. 3 – 5 cm. B. 5 – 10 cm. C. 10 – 15 cm. D. Cắt tự do. B – PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 21(1,0 điểm). Nêu các bước trong quy trình trồng trọt? Câu 22 (1,0 điểm). Trong các công việc chăm sóc cây trồng, công việc làm cỏ, vun xới nhằm mục đích gì? Câu 23 (2,0 điểm). Em hãy đề xuất phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương em? Câu 24 (1,0 điểm). Bạn nam đã chọn được cành hoa hồng bánh tẻ (không non quá, không già quá) khỏe mạnh không bị sâu, bệnh, nhưng bạn chưa biết làm như thế nào để giâm cành. Em hãy gợi ý giúp bạn Nam để bạn Nam thực hiện được giâm cành hoa hồng thành công. ----------------Hết--------------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG NĂM HỌC 2024 - 2025 ------------------- MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: ....... Mã đề 02 ............................................................................ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Hãy chọn một phương án đúng trong các phương án A, B, C, D. Câu 1. Trong yêu cầu kĩ thuật cắm cành giâm hơi chếch so với mặt luống với độ sâu bao nhiêu? A. 5 - 10 cm. B. 10 – 15 cm. C. 3 - 5 cm. D. 1 - 2 cm. Câu 2. Các loại cây trồng như: cà rốt, sắn (khoai mì), lạc (đậu phộng) được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Hái. B. Đào. C. Cắt. D. Nhổ. Câu 3. Chọn cành bánh tẻ (không quá non hay quá già), cành khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh, thuộc bước nào trong quy trình giâm cành. A. Chọn cành giâm. B. Chăm sóc cành giâm. C. Xử lí cành giâm. D. Cắt cành giâm. Câu 4. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt. A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch đúng thời điểm. Câu 5. Các loại nông sản như cam, quýt, đậu xanh…được thu hoạch bằng cách nào? A. Đào. B. Hái. C. Cắt. D. Nhổ. Câu 6. Đoạn cành giâm được cắt như thế nào là đạt yêu cầu cầu kĩ thuật? A. Đoạn cành giâm cắt dài và tỉa hết lá, không chồi (mắt). B. Đoạn cành giâm phải có nhiều lá. C. Đoạn cành giâm phải có chồi (mắt), được cắt vát và tỉa bớt lá. D. Đoạn cành giâm phải ngắn, không có chồi (mắt). Câu 7. Lên luống cho cây trồng cần đảm bảo yêu cầu kĩ thuật? A. Làm xáo trộn lớp đất mặt, tạo tầng đất dày. B. Trộn đều phân bón, làm nhỏ đất. C. Dễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo tầng đất dày, có rãnh thoát nước, luống phù hợp với từng loại cây trồng. D. Dễ chăm sóc, chống ngập úng. Câu 8. Mục đích của việc bảo quản sản phẩm trồng trọt. A. Hạn chế sự hao hụt số lượng và giảm sút chất lượng sản phẩm trồng trọt. B. Làm tăng giá trị và kéo dài thời gian sản phẩm trồng trọt. C. Đảm bảo sự tổn thất sản phẩm trồng trọt nhỏ nhất. D. Đảm bảo chất lượng sản phẩm được tốt nhất. Câu 9. Kĩ thuật gieo trồng cần đảm bảo yêu cầu: A. Khoảng cách và độ nông sâu. B. Thời vụ, khoảng cách. C. Mật độ, thời vụ D. Thời vụ, mật độ, khoảng cách và độ nông sâu.
- Câu 10. Một trong những ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu hại cây trồng là. A. Tiết kiệm công lao động. B. Có tác dụng lâu dài. C. Hiệu quả nhanh kể cả khi sâu đã phát triển mạnh. D. Đơn giản, dễ thực hiện. Câu 11. Làm cỏ, vun xới phải đảm bảo yêu cầu kĩ thuật nào sau đây? 1. Làm cỏ, vun xới phải kịp thời 2. Không làm tổn thương cho cây và bộ dễ. 3. Kết hợp bón phân, bấm ngọn, tỉa cành, trừ sâu bệnh. 4. Đảm bảo mật độ, khoảng cách cây trồng. A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 4. Câu 12. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực: A. Khoai lang, khoai tây, mía, sắn. B. Bông, cao su, cà phê, mía. C. Xu hào, cải bắp, cà chua, khoai. D. Sắn (mì), lúa, ngô, khoai. Câu 13. Những công việc chăm sóc cây trồng là: A. Gieo hạt, trồng cây con. B. Làm nhỏ đất. C. Tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới nước, bón phân. D. Bừa đất, san phẳng mặt ruộng. Câu 14. Khi cắt cành giâm yêu cầu dùng dao sắc cắt vát cành giâm thành từng đoạn khoảng. A. Cắt tự do. B. 10 – 15 cm. C. 5 – 10 cm. D. 3 – 5 cm. Câu 15. Mục đích của việc chế biến sản phẩm trồng trọt. A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm được tốt nhất. B. Đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản. C. Làm tăng giá trị sản phẩm và kéo dài thời gian bảo quản. D. Đảm bảo sự tổn thất sản phẩm trồng trọt nhỏ nhất. Câu 16. Các bước trong quy trình giâm cành là: A. Cắt cành giâm; Chọn cành giâm; Cắm cành giâm; Xử lí cành giâm; Chăm sóc cành giâm. B. Cắt cành giâm; Chọn cành giâm; Xử lí cành giâm; Cắm cành giâm; Chăm sóc cành giâm. C. Chọn cành giâm; Cắt cành giâm; Xử lí cành giâm; Cắm cành giâm; Chăm sóc cành giâm. D. Chọn cành giâm; Xử lí cành giâm; Cắt cành giâm; Cắm cành giâm; Chăm sóc cành giâm. Câu 17. So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây? A. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. B. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. C. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên điện tích lớn. D. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. Câu 18. Nhúng gốc cành giâm sâu khoảng 1-2 cm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ, trong khoảng 5-10 giây thuộc bước nào trong quy trình giâm cành. A. Cắm cành giâm. B. Xử lí cành giâm. C. Chăm sóc cành giâm. D. Chọn cành giâm. Câu 19. Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hoá học phòng trừ sâu và bệnh hại cây trồng cần đảm bảo các yêu cầu kĩ thuật nào sau đây? 1. Sử dụng đúng loại thuốc. 2. Sử dụng đúng nồng độ và liều lượng. 3. Lúc đầu sử dụng nồng độ thấp, sau đó giảm dần nồng độ.
- 4. Đảm bảo thời gian cách li đúng quy định. 5. Không phun ngược chiều gió. 6. Sử dụng nồng độ thấp để tiết kiệm thuốc và tránh ô nhiễm môi trường. A. 1, 2, 5, 6. B. 1, 2, 4, 5. C. 2, 3, 4, 6. D. 1, 2, 4, 6. Câu 20. Phương thức gieo trồng phổ biến ở nước ta: A. Gieo bằng hạt, trồng bằng cây con. B. Trồng bằng rễ. C. Trồng bằng đoạn thân. D. Trồng bằng củ. B – PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 21(1,0 điểm). Nêu các bước trong quy trình trồng trọt? Câu 22 (1,0 điểm). Trong các công việc chăm sóc cây trồng, công việc làm cỏ, vun xới nhằm mục đích gì? Câu 23 (2,0 điểm). Em hãy đề xuất phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương em? Câu 24 (1,0 điểm). Bạn nam đã chọn được cành hoa hồng bánh tẻ (không non quá, không già quá) khỏe mạnh không bị sâu, bệnh, nhưng bạn chưa biết làm như thế nào để giâm cành. Em hãy gợi ý giúp bạn Nam để bạn Nam thực hiện được giâm cành hoa hồng thành công. ----------------Hết--------------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG NĂM HỌC 2024 - 2025 ------------------- MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: ....... Mã đề 03 ............................................................................ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Hãy chọn một phương án đúng trong các phương án A, B, C, D. Câu 1. Phương thức gieo trồng phổ biến ở nước ta: A. Trồng bằng củ. B. Gieo bằng hạt, trồng bằng cây con. C. Trồng bằng rễ. D. Trồng bằng đoạn thân. Câu 2. Đoạn cành giâm được cắt như thế nào là đạt yêu cầu cầu kĩ thuật? A. Đoạn cành giâm phải có nhiều lá. B. Đoạn cành giâm cắt dài và tỉa hết lá, không chồi (mắt). C. Đoạn cành giâm phải ngắn, không có chồi (mắt). D. Đoạn cành giâm phải có chồi (mắt), được cắt vát và tỉa bớt lá. Câu 3. Lên luống cho cây trồng cần đảm bảo yêu cầu kĩ thuật? A. Dễ chăm sóc, chống ngập úng. B. Trộn đều phân bón, làm nhỏ đất. C. Dễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo tầng đất dày, có rãnh thoát nước, luống phù hợp với từng loại cây trồng. D. Làm xáo trộn lớp đất mặt, tạo tầng đất dày. Câu 4. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt. A. Thu hoạch đúng thời điểm. B. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch càng sớm càng tốt. Câu 5. Nhúng gốc cành giâm sâu khoảng 1-2 cm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ, trong khoảng 5-10 giây thuộc bước nào trong quy trình giâm cành. A. Xử lí cành giâm. B. Cắm cành giâm. C. Chọn cành giâm. D. Chăm sóc cành giâm. Câu 6. Mục đích của việc bảo quản sản phẩm trồng trọt. A. Hạn chế sự hao hụt số lượng và giảm sút chất lượng sản phẩm trồng trọt. B. Làm tăng giá trị và kéo dài thời gian sản phẩm trồng trọt. C. Đảm bảo chất lượng sản phẩm được tốt nhất. D. Đảm bảo sự tổn thất sản phẩm trồng trọt nhỏ nhất. Câu 7. Kĩ thuật gieo trồng cần đảm bảo yêu cầu: A. Khoảng cách và độ nông sâu. B. Mật độ, thời vụ C. Thời vụ, khoảng cách. D. Thời vụ, mật độ, khoảng cách và độ nông sâu. Câu 8. Các loại cây trồng như: cà rốt, sắn (khoai mì), lạc (đậu phộng) được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Cắt. B. Nhổ. C. Hái. D. Đào. Câu 9. Những công việc chăm sóc cây trồng là: A. Làm nhỏ đất.
- B. Bừa đất, san phẳng mặt ruộng. C. Tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới nước, bón phân. D. Gieo hạt, trồng cây con. Câu 10. Một trong những ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu hại cây trồng là. A. Có tác dụng lâu dài. B. Tiết kiệm công lao động. C. Đơn giản, dễ thực hiện. D. Hiệu quả nhanh kể cả khi sâu đã phát triển mạnh. Câu 11. Làm cỏ, vun xới phải đảm bảo yêu cầu kĩ thuật nào sau đây? 1. Làm cỏ, vun xới phải kịp thời 2. Không làm tổn thương cho cây và bộ dễ. 3. Kết hợp bón phân, bấm ngọn, tỉa cành, trừ sâu bệnh. 4. Đảm bảo mật độ, khoảng cách cây trồng. A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3. Câu 12. Chọn cành bánh tẻ (không quá non hay quá già), cành khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh, thuộc bước nào trong quy trình giâm cành. A. Cắt cành giâm. B. Chọn cành giâm. C. Chăm sóc cành giâm. D. Xử lí cành giâm. Câu 13. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực: A. Xu hào, cải bắp, cà chua, khoai. B. Sắn (mì), lúa, ngô, khoai. C. Bông, cao su, cà phê, mía. D. Khoai lang, khoai tây, mía, sắn. Câu 14. Các loại nông sản như cam, quýt, đậu xanh…được thu hoạch bằng cách nào? A. Hái. B. Nhổ. C. Cắt. D. Đào. Câu 15. Mục đích của việc chế biến sản phẩm trồng trọt. A. Đảm bảo sự tổn thất sản phẩm trồng trọt nhỏ nhất. B. Đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản. C. Đảm bảo chất lượng sản phẩm được tốt nhất. D. Làm tăng giá trị sản phẩm và kéo dài thời gian bảo quản. Câu 16. Trong yêu cầu kĩ thuật cắm cành giâm hơi chếch so với mặt luống với độ sâu bao nhiêu? A. 1 - 2 cm. B. 10 – 15 cm. C. 5 - 10 cm. D. 3 - 5 cm. Câu 17. Các bước trong quy trình giâm cành là: A. Cắt cành giâm; Chọn cành giâm; Xử lí cành giâm; Cắm cành giâm; Chăm sóc cành giâm. B. Chọn cành giâm; Cắt cành giâm; Xử lí cành giâm; Cắm cành giâm; Chăm sóc cành giâm. C. Cắt cành giâm; Chọn cành giâm; Cắm cành giâm; Xử lí cành giâm; Chăm sóc cành giâm. D. Chọn cành giâm; Xử lí cành giâm; Cắt cành giâm; Cắm cành giâm; Chăm sóc cành giâm. Câu 18. So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây? A. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. B. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. C. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên điện tích lớn. D. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. Câu 19. Khi cắt cành giâm yêu cầu dùng dao sắc cắt vát cành giâm thành từng đoạn khoảng. A. Cắt tự do. B. 10 – 15 cm. C. 5 – 10 cm. D. 3 – 5 cm. Câu 20. Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hoá học phòng trừ sâu và bệnh hại cây trồng cần đảm bảo các yêu cầu kĩ thuật nào sau đây?
- 1. Sử dụng đúng loại thuốc. 2. Sử dụng đúng nồng độ và liều lượng. 3. Lúc đầu sử dụng nồng độ thấp, sau đó giảm dần nồng độ. 4. Đảm bảo thời gian cách li đúng quy định. 5. Không phun ngược chiều gió. 6. Sử dụng nồng độ thấp để tiết kiệm thuốc và tránh ô nhiễm môi trường. A. 2, 3, 4, 6. B. 1, 2, 4, 5. C. 1, 2, 5, 6. D. 1, 2, 4, 6. B – PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 21(1,0 điểm). Nêu các bước trong quy trình trồng trọt? Câu 22 (1,0 điểm). Trong các công việc chăm sóc cây trồng, công việc làm cỏ, vun xới nhằm mục đích gì? Câu 23 (2,0 điểm). Em hãy đề xuất phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương em? Câu 24 (1,0 điểm). Bạn nam đã chọn được cành hoa hồng bánh tẻ (không non quá, không già quá) khỏe mạnh không bị sâu, bệnh, nhưng bạn chưa biết làm như thế nào để giâm cành. Em hãy gợi ý giúp bạn Nam để bạn Nam thực hiện được giâm cành hoa hồng thành công. ----------------Hết--------------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG NĂM HỌC 2024 - 2025 ------------------- MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: ....... Mã đề 04 ............................................................................ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Hãy chọn một phương án đúng trong các phương án A, B, C, D. Câu 1. Khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hoá học phòng trừ sâu và bệnh hại cây trồng cần đảm bảo các yêu cầu kĩ thuật nào sau đây? 1. Sử dụng đúng loại thuốc. 2. Sử dụng đúng nồng độ và liều lượng. 3. Lúc đầu sử dụng nồng độ thấp, sau đó giảm dần nồng độ. 4. Đảm bảo thời gian cách li đúng quy định. 5. Không phun ngược chiều gió. 6. Sử dụng nồng độ thấp để tiết kiệm thuốc và tránh ô nhiễm môi trường. A. 2, 3, 4, 6. B. 1, 2, 4, 5. C. 1, 2, 4, 6. D. 1, 2, 5, 6. Câu 2. Chọn cành bánh tẻ (không quá non hay quá già), cành khoẻ mạnh; không bị sâu, bệnh, thuộc bước nào trong quy trình giâm cành. A. Chọn cành giâm. B. Chăm sóc cành giâm. C. Xử lí cành giâm. D. Cắt cành giâm. Câu 3. Các bước trong quy trình giâm cành là: A. Chọn cành giâm; Cắt cành giâm; Xử lí cành giâm; Cắm cành giâm; Chăm sóc cành giâm. B. Cắt cành giâm; Chọn cành giâm; Cắm cành giâm; Xử lí cành giâm; Chăm sóc cành giâm. C. Cắt cành giâm; Chọn cành giâm; Xử lí cành giâm; Cắm cành giâm; Chăm sóc cành giâm. D. Chọn cành giâm; Xử lí cành giâm; Cắt cành giâm; Cắm cành giâm; Chăm sóc cành giâm. Câu 4. Phương thức gieo trồng phổ biến ở nước ta: A. Trồng bằng rễ. B. Trồng bằng đoạn thân. C. Trồng bằng củ. D. Gieo bằng hạt, trồng bằng cây con. Câu 5. Kĩ thuật gieo trồng cần đảm bảo yêu cầu: A. Khoảng cách và độ nông sâu. B. Thời vụ, khoảng cách. C. Thời vụ, mật độ, khoảng cách và độ nông sâu. D. Mật độ, thời vụ Câu 6. Khi cắt cành giâm yêu cầu dùng dao sắc cắt vát cành giâm thành từng đoạn khoảng. A. 10 – 15 cm. B. Cắt tự do. C. 5 – 10 cm. D. 3 – 5 cm. Câu 7. Lên luống cho cây trồng cần đảm bảo yêu cầu kĩ thuật? A. Trộn đều phân bón, làm nhỏ đất. B. Dễ chăm sóc, chống ngập úng. C. Dễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo tầng đất dày, có rãnh thoát nước, luống phù hợp với từng loại cây trồng. D. Làm xáo trộn lớp đất mặt, tạo tầng đất dày. Câu 8. Mục đích của việc chế biến sản phẩm trồng trọt. A. Đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản.
- B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm được tốt nhất. C. Làm tăng giá trị sản phẩm và kéo dài thời gian bảo quản. D. Đảm bảo sự tổn thất sản phẩm trồng trọt nhỏ nhất. Câu 9. Mục đích của việc bảo quản sản phẩm trồng trọt. A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm được tốt nhất. B. Hạn chế sự hao hụt số lượng và giảm sút chất lượng sản phẩm trồng trọt. C. Làm tăng giá trị và kéo dài thời gian sản phẩm trồng trọt. D. Đảm bảo sự tổn thất sản phẩm trồng trọt nhỏ nhất. Câu 10. Làm cỏ, vun xới phải đảm bảo yêu cầu kĩ thuật nào sau đây? 1. Làm cỏ, vun xới phải kịp thời 2. Không làm tổn thương cho cây và bộ dễ. 3. Kết hợp bón phân, bấm ngọn, tỉa cành, trừ sâu bệnh. 4. Đảm bảo mật độ, khoảng cách cây trồng. A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4. Câu 11. Nhúng gốc cành giâm sâu khoảng 1-2 cm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ, trong khoảng 5-10 giây thuộc bước nào trong quy trình giâm cành. A. Xử lí cành giâm. B. Cắm cành giâm. C. Chọn cành giâm. D. Chăm sóc cành giâm. Câu 12. Trong yêu cầu kĩ thuật cắm cành giâm hơi chếch so với mặt luống với độ sâu bao nhiêu? A. 10 – 15 cm. B. 5 - 10 cm. C. 3 - 5 cm. D. 1 - 2 cm. Câu 13. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt. A. Thu hoạch đúng thời điểm. B. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch càng sớm càng tốt. Câu 14. Những công việc chăm sóc cây trồng là: A. Tỉa, dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới nước, bón phân. B. Gieo hạt, trồng cây con. C. Bừa đất, san phẳng mặt ruộng. D. Làm nhỏ đất. Câu 15. Các loại nông sản như cam, quýt, đậu xanh…được thu hoạch bằng cách nào? A. Đào. B. Hái. C. Cắt. D. Nhổ. Câu 16. Đoạn cành giâm được cắt như thế nào là đạt yêu cầu cầu kĩ thuật? A. Đoạn cành giâm phải ngắn, không có chồi (mắt). B. Đoạn cành giâm phải có nhiều lá. C. Đoạn cành giâm cắt dài và tỉa hết lá, không chồi (mắt). D. Đoạn cành giâm phải có chồi (mắt), được cắt vát và tỉa bớt lá. Câu 17. So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây? A. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. B. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. C. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. D. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên điện tích lớn. Câu 18. Các loại cây trồng như: cà rốt, sắn (khoai mì), lạc (đậu phộng) được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Hái. B. Đào. C. Cắt. D. Nhổ. Câu 19. Một trong những ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu hại cây trồng là.
- A. Hiệu quả nhanh kể cả khi sâu đã phát triển mạnh. B. Đơn giản, dễ thực hiện. C. Tiết kiệm công lao động. D. Có tác dụng lâu dài. Câu 20. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực: A. Xu hào, cải bắp, cà chua, khoai. B. Khoai lang, khoai tây, mía, sắn. C. Sắn (mì), lúa, ngô, khoai. D. Bông, cao su, cà phê, mía. B – PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 21(1,0 điểm). Nêu các bước trong quy trình trồng trọt? Câu 22 (1,0 điểm). Trong các công việc chăm sóc cây trồng, công việc làm cỏ, vun xới nhằm mục đích gì? Câu 23 (2,0 điểm). Em hãy đề xuất phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương em? Câu 24 (1,0 điểm). Bạn nam đã chọn được cành hoa hồng bánh tẻ (không non quá, không già quá) khỏe mạnh không bị sâu, bệnh, nhưng bạn chưa biết làm như thế nào để giâm cành. Em hãy gợi ý giúp bạn Nam để bạn Nam thực hiện được giâm cành hoa hồng thành công. ----------------Hết--------------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Công nghệ Lớp: 7 I. HƯỚNG DẪN CHUNG Tự luận. - Câu 23: Học sinh nêu được ít nhất 2 ví dụ cho mỗi phương thức trồng trọt, nêu đúng vẫn cho điểm tối đa. - Câu 24: HS có thể trả lời theo các bước, đúng vẫn ghi điểm tối đa. - Điểm được làm tròn: 0,25 → 0,3 II. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm (0,25 x 20 = 5,0 điểm) Đề\câ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 01 D D A D A C A A C C A A C A C D A C B B 02 C D A D B C C A D D C D C C C C C B B A 03 B D C A A A D B C C D B B A D D B C C B 04 B A A D C C C C B A A C A A B D D D B C B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 21 *Quy trình trồng trọt gồm các bước: ( 1,0 đ) - Làm đất, bón lót. 0,25 - Gieo trồng. 0,25 - Chăm sóc. 0,25 - Thu hoạch. 0,25 22 *Mục đích của làm cỏ, vun xới: ( 1,0 đ) + Giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng. 0,25 + Hạn chế nơi trú ẩn của sâu, bệnh. 0,25 + Giúp cây đứng vững. 0,25 + Tạo độ tơi xốp, thoáng khí cho đất. 0,25 23 * Đề xuất phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng ( 2,0 đ) phổ biến ở địa phương: + Trồng bằng củ: Cây khoai môn, gừng, nghệ… 0,5 + Trồng bằng hạt: Cây lúa, ngô, đậu (đỗ), rau cải, bí… 0,5 + Trồng bằng cây con: Cà phê, cây chuối, cao su … 0,5 + Trồng bằng hom (thân): Cây mía, sắn…. 0,5 24 *Em sẽ gợi ý cho bạn Nam giâm cành như sau: ( 1,0 đ) + Cắt vát cành giâm thành từng đoạn khoảng 10 -15cm, tỉa bớt lá. 0,25 + Xử lý cành giâm: Nhúng gốc cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra 0,25 rễ. + Cắm cành giâm vào đất ẩm hơi chếch sâu khoảng 3-5cm. 0,25 + Chăm sóc cành giâm: Tưới nước giữ ẩm. 0,25 Chư Hreng, ngày 30 tháng 10 năm 2024
- GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ TRƯƯỞNG DUYỆT CỦA BGH (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) Nguyễn Thị Lưu Giang Lê Thị Thanh Tâm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn