Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- - GV ra đề: Nguyễn Thị Ngọc Lựu - Tổ Tự nhiên – Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm - Kiểm tra giữa HKI môn CÔNG NGHỆ 8 – Thời gián 45’ - Năm học: 2022-2023 I/Mục tiêu 1.Kiến thức: -Đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh sau khi học xong chương I. Bản vẽ các khối hình học và chương II bản vẽ kỹ thuật 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài, tư duy logic, hệ thống hóa kiến thức 3.Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, thật thà, tự giác trong kiểm tra II/Xác định hình thức kiểm tra -Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: Trắc nghiệm và tự luận ( Phần TNKQ: 50%, phần tự luận: 50%) III/Thiết lập ma trận đề kiểm tra MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Cấp Cấp độ TNK TNK độ cao TL TL thấp Tên Q Q TNK TNK chủ đề TL TL Q Q 1. Khái niệm, Vai - HS biết dược trò của khái niệm bản bản vẽ KT vẽ kỹ thuật, . - Biết được vai trò của BVKT đối với sản xuất và đời sống Số câu 1 1 hỏi Số điểm, 0,5 0,5 Tỉ lệ % 2.Hình Chỉ ra được chiếu. - HS biết được sự tương quan vị trí các hình giữa hình chiếu trên bản chiếu và vẽ kỹ thuật. hướng chiếu. Sắp xếp các hình chiếu
- đúng vị trí trên bản vẽ kỹ thuật Số câu 1 1 2 hỏi Số điểm, 0,5 2 1,5 Tỉ lệ % -Nhận dạng -Nhận dạng được các khối được các vật 3.Bản vẽ đa diện thường trong thực tế có các khối gặp: hình hộp dạng khối đa đa diện chữ nhật, hình diện lăng trụ đều, hình chóp đều. Số câu 1 1 2 hỏi Số điểm, 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % - Cách tạo - Nhận dạng -Học sinh biết thành khối tròn được những vật vẽ các hình xoay thường có dạng khối chiếu của vật gặp tròn xoay thể có dạng thường gặp khối tròn xoay - Hình chiếu thường gặp sao của khối tròn cho đúng vị trí, 4.Bản vẽ xoay trên mặt kích thước. các khối phẳng vuông tròn xoay góc hoặc song song với trục quay - Đặc điểm hình chiếu của các khối tròn xoay Số câu 1 1 1 1 3 hỏi
- Số điểm, 0,5 0,5 1 1 2 Tỉ lệ % Biết được khái 5.Hình niệm và công cắt dụng của hình cắt. Số câu 1 1 hỏi Số điểm, 0,5 0,5 Tỉ lệ % Biết được thế nào là bản vẽ - Nắm được chi tiết, bản vẽ trình tự đọc lắp và công 6. Các bản các bản vẽ kỹ dụng của vẽ kỹ thuật chúng thuật - Nắm được Biết được một qui ước biểu số bản vẽ cơ diễn ren khí và bản vẽ xây dựng Số câu 1 1 2 3 hỏi Số 0,5 1 điểm TS câu 6 1 4 1 1 1 14 hỏi Tổng 3 1 2 1 2 1 10 số điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ TT Nội dung câu hỏi Mức độ
- 1 Khái niệm bản vẽ kỹ thuật NB 2 Vị trí của hình chiếu trên bãn vẽ kỹ thuật NB 3 Thế nào là hình lăng trụ đều, hình chóp đều/ NB 4 Nhận biết vật thể có dạng khối đa diện, khối tròn xoay TH 5 Sự tạo thành khối tròn xoay NB 6 Hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay trên các mặt phẳng chiếu TH 7 Khái niệm và công dụng của hình cắt NB 8 Trình tự đọc bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp TH 9 Qui ước vẽ ren TH 10 Biết được một số bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng NB 11 Thế nào là BVCT, BVL? Công dụng của nó NB 12 Chỉ ra được sự tương quan giữa hình chiếu và hướng chiếu. Sắp xếp các VDT hình chiếu đúng vị trí trên bản vẽ kỹ thuật 14 Vẽ các hình chiếu của vật thể VDC 7 IV. Xây dựng đề kiểm tra.
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Lớp: …… (Thời gian 45’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần bài làm. 1. Bản vẽ kỹ thuật trình bày các thông kỹ thuật của sản phẩm dưới dạng: a. Hình biểu diễn c. Kích thước b. Hình vẽ và các kí hiệu d. Hình vẽ và các kí hiệu theo các qui tắc thống nhất 2. Vị trí của hình chiếu bằng trên bản vẽ kỹ thuật là: a. Ở phía trên bên trái của hình chiếu đứng c. Ở dưới hình chiếu đứng b. Ở bên phải hình chiếu đứng d. Ở trên mặt phẳng chiếu bằng 3. Hình được tạo bởi hai mặt đáy là 2 đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau là hình: a. Hình hộp chữ nhật b. Hình chốp đều c. Hình lăng trụ d. Hình lăng trụ đều 4. Vật nào dưới đây có dạng khối hình chóp a. Quả địa cầu b. Hộp đựng giày c. Kim tự tháp d. Nón lá 5. Hình trụ được tạo thành khi: a. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định b. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định c. Quay hình phẳng một vòng quanh một đường cố định d. Quay nữa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định 6. Nếu mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì? a. Hình Tam giác cân, hình chữ nhật c. Hình tròn, hình tam giác b. Hình tam giác, hình tròn d. Hình tam giác cân, hình tròn 7. Hình cắt là: a. Hình phía sau mặt phẳng cắt c. Hình chiếu phần vật thể bị cắt lên mặt phẳng cắt b. Hình chiếu của vật thể sau khi cắt d. Hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt 8. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết a. Khung tên- hình biểu diễn-bảng kê- yêu cầu kỹ thuật - tổng hợp b. Khung tên-bảng kê – hình biểu diễn – kích thước – phân tích chi tiết – tổng hợp c. Khung tên – hình biễu diễn – kích thước – yêu cầu kỹ thuật – tổng hợp d. Hình biểu diễn – kích thước – yêu cầu kỹ thuật – khung tên 9. Qui ước vẽ ren trục nào dưới đây không đúng? a. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm b. Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh c. Vòng chân ren vẽ đóng kín bằng nét liền mảnh d. Đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm 10. Bản vẽ nào dưới đây là bản vẽ xây dựng? a. Bản vẽ ống lót c. Bản vẽ nhà một tầng b. Bản vẽ côn có ren d. Bản vẽ bộ ròng rọc II. TỰ LUẬN (5đ) 1. (1) Thế nào là bản vẽ chi tiết? Công dụng của bản vẽ chi tiết? 2. (1đ) Hình chiếu của các khối tròn xoay có đặc điểm gì?
- 3. (2. đ)Đánh dấu x vào ô để chỉ sự tương quan giữa hình chiếu và hướng chiếu. Vẽ lại các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật? Hình chiếu/Hướng A B C chiếu 1 2 3 4. (1.đ) Vật thể A cao 3cm, đường kính đáy lớn 4cm, đường kính đáy nhỏ 2cm. Hãy vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể A trên bản vẽ kỹ thuật đúng kích thước. BÀI LÀM: I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN. ………………..………………………………………………………………………………
- ………………..……………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………… Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Lớp: …… (Thời gian 45’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần bài làm. 1. Vị trí của hình chiếu cạnh trên bản vẽ kỹ thuật là: a. Ở phía trên bên trái của hình chiếu đứng c. Ở dưới hình chiếu đứng b. Ở bên phải hình chiếu đứng d. Ở trên mặt phẳng chiếu bằng 2. Hình được tạo bởi hai mặt đáy là đa giác đều và các mặt bên là các hình tam giác cân bằng nhau chung đỉnh là hình: a. Hình hộp chữ nhật b. Hình chốp đều c. Hình lăng trụ d. Hình lăng trụ đều 3. Vật nào dưới đây có dạng khối hình chóp a. Quả địa cầu b. Hộp đựng giày c. Kim tự tháp d. Nón lá 4. Hình nón được tạo thành khi: a. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định b. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định c. Quay hình phẳng một vòng quanh một đường cố định d. Quay nữa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định 5. Nếu mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu đứng thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì? a. Hình Tam giác cân, hình chữ nhật c. Hình tròn, hình tam giác cân b. Hình tam giác, hình tròn d. Hình tam giác cân, hình tròn 6. Bản vẽ kỹ thuật trình bày các thông kỹ thuật của sản phẩm dưới dạng: a. Hình biểu diễn c. Kích thước b. Hình vẽ và các kí hiệu d. Hình vẽ và các kí hiệu theo các qui tắc thống nhất 7. Công dụng của hình cắt là: c. Hình phía sau mặt phẳng cắt c. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể d. Hình chiếu của vật thể sau khi cắt d. Hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt 8. Trình tự đọc bản vẽ lắp a. Khung tên- hình biểu diễn-bảng kê- yêu cầu kỹ thuật - tổng hợp b. Khung tên-bảng kê – hình biểu diễn – kích thước – phân tích chi tiết – tổng hợp c. Khung tên – hình biễu diễn – kích thước – yêu cầu kỹ thuật – tổng hợp
- d. Hình biểu diễn – kích thước – yêu cầu kỹ thuật – khung tên 9. Qui ước vẽ ren trục nào dưới đây không đúng? a. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm b. Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh c. Vòng chân ren vẽ đóng kín bằng nét liền mảnh d. Đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm 10. Bản vẽ nào dưới đây không phải là bản vẽ xây dựng? a. Bản vẽ nhà một tầng c. Bản vẽ công trình tòa nhà thương mại b. Bản vẽ vòng đai d. Bản vẽ cầu Thuận Phước II. TỰ LUẬN (5đ) 1. (1) Thế nào là bản vẽ lắp? Công dụng của bản vẽ lắp? 2. (1đ) Hình chiếu của các khối tròn xoay có đặc điểm gì? 3. (2đ)Đánh dấu x vào ô để chỉ sự tương quan giữa hình chiếu và hướng chiếu. Vẽ lại các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật? Hình chiếu/Hướng A B C chiếu 1 2 3 4. (1đ) Vật thể D dài 3cm, đường kính đáy 3cm, Hãy vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể D trên bản vẽ kỹ thuật đúng kích thước.
- BÀI LÀM: I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN. ………………..……………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………… ………………..……………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A. I. Trắc nghiệm: (5đ) Mỗi câu đúng 0,5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 d c d c b d d c c c II. Tự luận 1. Bản vẽ chi tiết gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các thông tin cần thiết để xác định chi tiết máy. 0,5đ Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. 0,5đ 2. Các hình chiếu của khối tròn xoay trên mặt phẳng chiếu song song với trục quay có hình dạng giống nhau, hình chiếu trên mặt phẳng chiếu vuông goc với trục quay đều là hình tròn. 3. (1đ)
- Vật thể/Bản vẽ A B C 1 x 2 x 3 x * Vẽ đúng vị trí các hình chiếu, đúng hình dạng, sạch đẹp 1đ 4. (1đ) Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể A ( như bản vẽ số 3) ĐỀ B. I. Trắc nghiệm: (5đ) Mỗi câu đúng 0,5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b b c a c d c b c a II. Tự luận 1. Bản vẽ chi tiết gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các thông tin cần thiết để xác định chi tiết máy. 0,5đ Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. 0,5đ 2. (1đ)
- Vật thể/Bản vẽ A B C 1 x 2 x 3 x * Vẽ đúng vị trí các hình chiếu, đúng hình dạng, sạch đẹp 1đ 3. (1đ) Các hình chiếu của khối tròn xoay trên mặt phẳng chiếu song song với trục quay có hình dạng giống nhau, hình chiếu trên mặt phẳng chiếu vuông goc với trục quay đều là hình tròn. 4. (1đ) Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể D ( như bản vẽ số 1)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn