intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng dung TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Bản 3 câu 3 câu vẽ kĩ 1,0 đ 1,0 điểm thuật 10% 10% 2. Hình 2 câu 2 Câu 1 câu 1 6 câu chiếu 0,66 đ 0,66 đ 2,0 đ 1,0đ 4,32 6,6% 6,6% 20% 10% điểm 43,2% 3. Bản 2 câu 1 câu 3 câu vẽ các 0,66đ 0,33 1,0đ khối đa 6,6% 3,3% 10% diện 4. Bản 3 câu 1 câu 4 câu vẽ các 1,0đ 2,0đ 3,0đ khối 10% 20% 30% tròn xoay 5. Hính 2 câu 2 câu cắt 0,66đ 0,66đ 6,6% 6,6% Tổng 12câu 4 Câu 1 câu 1 Câu 18 câu cộng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1đ 10đ 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
  2. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút BẢNG ĐẶC TẢ Chủ đề Mức độ Mô tả 1. Bản vẽ kĩ thuật Nhận biết - Biết được vai trò của bản vẽ kĩ thuật Thông hiểu - Không Vận dụng - Không 2. Hình chiếu Nhận biết - Biết đươc hình chiếu của các vật thể Thông hiểu - Hiểu được các hướng chiếu và vị trí của hình chiếu Vận dụng cao - Áp dụng vào việc vẽ các hình chiếu của vật thể 3. Bản vẽ các khối đa Nhận biết - Nhận biết các khối đa diện diện Thông hiểu - Hiểu được hình dạng của hộp phấn Vận dụng - Không 4. Bản vẽ các khối tròn Nhận biết - Biết được đại lượng điện áp định mức xoay Thông hiểu - Không Vận dụng - VD vào tìm hiểu các vật thể tròn xoay trong thực tế 5. Hình cắt Nhận biết - Biết được khái niệm về hình cắt Thông hiểu - Không Vận dụng - Không PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8
  3. THỜI GIAN: 45 phút (KKTGGĐ) Điểm Nhận xét của giám khảo Họ và tên:……………………........... Lớp: 8/ ....... I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn các ý đúng (A,B,C,D) của các câu (Từ câu 1- 15) để điền vào phần trả lời ở bảng phần bài làm. Câu 1. Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng: A. hình chiếu. B. hình hộp. C. hình vẽ và kí hiệu. D. hình cắt. Câu 2. Bản vẽ kĩ thuật có vai trò quan trọng trong: A. xã hội. B. tự nhiên. C. chế tạo. D. sản xuất, đời sống và các lĩnh vực kĩ thuật khác. Câu 3. Học vẽ kĩ thuật để ứng dụng vào: A. lắp ráp. B. thi công. C. sản xuất, đời sống và tạo điều kiện học tốt các môn học khác. D. sản xuất. Câu 4. Các loại phép chiếu trong bản vẽ kĩ thuật là: A. phép chiếu song song. B. phép chiếu xuyên tâm. C. phép chiếu vuông góc. D. phép chiếu song song, phép chiếu vuông góc và phép chiếu xuyên tâm. Câu 5. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng: A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở phía trên hình chiếu đứng. C. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng. Câu 6. Hình chiếu bằng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào? A. Mặt phẳng chiếu bằng, từ trái qua. B. Mặt phẳng chiếu bằng, từ trên xuống. C. Mặt phẳng chiếu bằng từ trước tới. D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống. Câu 7. Hình chiếu đứng có hướng chiếu: A. từ trước tới. B. từ trên xuống. C. từ trái sang. D. từ phải sang. Câu 8. Hình hộp chữ nhật được bao bởi: A. 5 hình chữ nhật. B. 6 hình chữ nhật. C. 4 hình chữ nhật. D. 8 hình hộp chữ nhật. Câu 9. Hình lăng trụ đều được bao bởi mặt đáy là một đa giác đều và các mặt bên là các: A. hình tam giác cân. B. Hình tam giác đều. C. hình chữ nhật. D. hình tròn. Câu 10. Hộp phấn viết bảng có dạng: A. hình hộp chữ nhật. B. hình lăng trụ đều. C. hình chóp đều. D. hình nón. Câu 11. Hình nón được tạo thành khi: A. quay hình tam giác vuông quanh một cạnh góc vuông cố định của hình. B. quay hình tam giác đều quanh một cạnh cố định của hình. C. quay hình tam giác cân quanh một cạnh cố định của hình. D. quay hình chữ nhật quanh một cạnh cố định của hình. Câu 12. Cái nón lá có dạng: A. hình cầu. B. hình nón. C. hình trụ. D. hình chóp. Câu 13. Hình chiếu đứng của hình trụ có hình dạng: A. Hình tròn. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác. D. Hình lăng trụ. Câu 14. Hình cắt là: A. hình biểu diễn phần vật thể trước mặt cắt B. hình biểu diễn phần vật thể sau mặt cắt
  4. C. hình biểu diễn phần vật thể trên mặt cắt D. hình biểu diễn phần vật thể dưới mặt cắt Câu 15. Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng: A. bên ngoài của vật thể B. bên trong và bên ngoài của vật thể C. vật thể. D. bên trong của vật thể. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (2đ) Cho vật thể và bản vẽ ba hình chiếu của nó. Hãy đánh dấu (x) vào bảng sau đây để chỉ sự tương quan giữa các mặt A, B, C, D của vật thể với các hình chiếu 1, 2, 3, 4, 5 của các mặt. Mặt A B C D Hình chiếu 1 2 3 4 5 Câu 17. (2đ) Em hãy cho 8 ví dụ về vật có dạng khối tròn xoay trong thực tế? (3 ví dụ về hình trụ, 2 ví dụ về hình nón và 3 ví dụ về hình cầu) Câu 18. (1đ) Vẽ hình chiếu của vật thể sau: (3 hình chiếu) h d BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
  5. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ) Mỗi câu đúng được 1/3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D C D D B A B C A A B B B D II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu Nội dung Điểm 16 Mỗi chỗ điền đúng được 0.4 đ 2.0 (2,0đ) Mặt A B C D Hình chiếu 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x
  6. 17 Cho đúng mỗi ví dụ được 0.25 đ 2.0 (2,0đ) 18 - Vẽ đúng 3 hình chiếu 0,75 (1,0đ) - Vẽ đúng vị trí 0,25 Lưu ý: 1. Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2. Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL (làm tròn 1 chữ số thập phân)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2