intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI KIỂM TRA GIỮA KỲ 1, NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian làm bài 45 phút) ( MA TRẬN ĐỀ Mức độ CỘNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. BẢN VẼ 1. Hiểu được 3. Biết cách tạo 4. Nhận dạng 5. Vẽ hình KHỐI khái niệm ra khối đa diện, hình chiếu các chiếu của vật HÌNH HỌC hình chiếu và khối tròn xoay. khối hình học đa thể vị trí hình Bản vẽ hình diện, khối tròn chiếu, các chiếu khối đa xoay phép chiếu diện, khối tròn 2. Biết được xoay đặc điểm các phép chiếu Số câu hỏi 4 1 2 2 1 10 câu Số điểm 1,00 1,50 0,50 0,50 2,00 5,00 (50,0%) 6. Biết được 8. Biết nội dung 11. Trình bày qui vai trò của và cách đọc bản ước vẽ ren 2. BẢN VẼ bản vẽ kĩ vẽ chi tiết, giải KĨ THUẬT thuật trong thích được ký sản xuất và hiệu ren đời sống 9. Biết nội dung 7. Biết được và cách đọc bản khái niệm và vẽ lắp công dụng 10. Biết nội dung của hình cắt và cách đọc bản vẽ nhà. Số câu hỏi 2 2 1 1 6 câu Số điểm 0,50 0,50 2,00 1,50 5,00 (50,0%) TS câu hỏi 7 câu 5 câu 4 câu 16 câu TS điểm 3,00 - 30% 3,00 - 30% 4,00 - 40% 10 đ 100% Ninh Đông, ngày 22 tháng 10 năm 2022 DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN Tổ trưởng Người ra đề Võ Thụy Thanh Hà Trần Minh Thọ
  2. UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA KỲ 1, NĂM HỌC 2022- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 2023 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC (Không tính thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,00 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng: A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng Câu 2. Quan sát hình, em hãy cho biết A và A’ là gì? A. A là hình chiếu, A’ là vật thể B. A là vật thể, A’ là hình chiếu A A’ C. A là vật thể, A’ là mặt phẳng D. A và A’ là tia chiếu Câu 3. Hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là hình tròn. Đó là các hình chiếu của: A. Hình nón. C. Hình trụ. B. Hình lăng trụ đều. D. Hình cầu. Câu 4. Vật thể sau đây có dạng hình gì? A. Hình trụ B. Hình chỏm cầu C. Hình nón D. Hình cầu Câu 5. Hình cắt là A. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. B. hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt. C. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt. D. hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt. Câu 6. Phép chiếu song song là phép chiếu có: A. Các tia chiếu xuất phát tại một điểm. C. Các tia chiếu đồng quy tại tâm chiếu. B. Các tia chiếu song song với nhau. D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu Câu 7. Nét chấm gạch mảnh dùng để biểu diễn:
  3. A. Cạnh thấy, đường bao thấy. B. Đường dóng, đường kích thước. C. Đường tâm, đường trục đối xứng. D. Cạnh khuất, đường bao khuất. Câu 8. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng? A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu. B. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ. C. Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một góc vuông cố định, ta được hình nón. D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn. Câu 9. Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng là hình gì? A. Hình tam giác cân. C. Hình đa giác phẳng. B. Hình tròn. D. Hình tam giác vuông. Câu 10. Ren nhìn thấy thì đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ như thế nào? A. Vẽ bằng nét liền mảnh B. Vẽ bằng nét liền đậm và mảnh C. Vẽ bằng nét liền đậm và 3/4 liền mảnh D. Vẽ bằng nét liền đậm. Câu 11. Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để A. sử dụng thuận tiện bản vẽ. B. tăng tính thẩm mĩ. C. biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể. D. biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể. Câu 12. Trình tự đọc bản vẽ lắp là A. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, bảng kê, tổng hợp, phân tích chi tiết. B. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp, khung tên. C. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp D. khung tên, kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,00 điểm) Câu 13. (1,50đ) Nêu đặc điểm các phép chiếu? Câu 14. (1,50đ) Nêu quy ước vẽ ren? Câu 15. (2,00đ) Trình tự đọc bản vẽ nhà? Câu 16. (2,00đ) Vẽ vật thể và ba hình chiếu vuông góc của vật thể sau :
  4. -HẾT- (Đề kiểm tra gồm có hai trang, giám thị không giải thích gì thêm)
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 8, NĂM HỌC 2022 - 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,00 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A A B A C D A D C C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,00 điểm) Câu Đáp án Điểm - Phép chiếu vuông góc có các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. 0,50đ Câu 13 - Phép chiếu song song có các tia chiếu song song với nhau. 0,50đ (1,50đ) - Phép chiếu xuyên tâm có các tia chiếu hội tụ ở một điểm. 0,50đ Ren nhìn thấy : - Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm. 0,50đ - Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ Câu 14 vòng. 0,50đ (1,50đ) Ren bị che khuất : - Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét 0,50đ đứt. Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu Khung tên - Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ bản vẽ 0,50đ Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu. - Tên gọi mặt cắt. 0,50đ Câu 15 (2,00đ) Kích thước - Kích thước chung. - Kích thước từng bộ phận 0,50đ Các bộ phận - Số phòng - Số cửa đi và số cửa sổ 0,50đ - Các bộ phận khác
  6. Vẽ đúng vật thể và hình chiếu theo kích thước đã chọn được 0,50điểm 2,00đ - Sai vị trí hình chiếu – 0,50điểm Câu 16 (2,00đ) (Điểm toàn bài được làm tròn như hiện hành)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1