intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Thượng Thanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Thượng Thanh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 8 MÃ ĐỀ: CN801 Ngày thi:…../…../2022 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm của em chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Trên bản vẽ nhà không có hình biểu diễn: A. mặt bằng. B. mặt đứng. C. mặt cắt. D. mặt chéo. Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí: A. bên trái hình chiếu đứng. B. bên phải hình chiếu đứng. C. bên trên hình chiếu đứng. D. bên dưới hình chiếu đứng. Câu 3. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ: A. trước tới. B. trên xuống. C. trái sang. D. phải sang. Câu 4. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ đâu tới? A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Phải sang. Câu 5. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được: A. kẻ gạch gạch. B. tô màu hồng. C. để trắng. D. kẻ bằng nét đứt. Câu 6. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía: A. trước mặt phẳng cắt. B. sau mặt phẳng cắt. C. trên mặt phẳng cắt. D. bên phải mặt phẳng cắt. Câu 7. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được: A. hình nón. B. hình trụ. C. hình cầu. D. hình lăng trụ. Câu 8. Trong các đồ vật sau, đồ vật nào không có dạng tròn xoay? A. Bát. B. Đĩa. C. Chai. D. Ti vi. Câu 9. Ren trong là: A. ren hình thành ở mặt trong của chi tiết. B. ren hình thành ở mặt ngoài của chi tiết. C. ren hình thành ở mặt ngoài hoặc mặt trong của chi tiết. D. ren hình thành ở mặt ngoài và mặt trong của chi tiết. Câu 10. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng gì? A. Hình vuông. B. Hình lăng trụ. C. Hình tam giác. D. Hình chữ nhật. Câu 11. Đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng có hình dạng gì? A. Tam giác. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 12. Bu lông là chi tiết có ren gì? A. Ren ngoài. B. Ren trong. C. Cả ren trong và ren ngoài. D. Ren bị che khuất. Câu 13. Công dụng của bản vẽ chi tiết dùng để: A. chế tạo và kiểm tra chi tiết. B. sử dụng và kiểm tra sản phẩm. C. chế tạo và lắp ráp chi tiết. D. thiết kế và thi công ngôi nhà. Câu 14. Bản vẽ nhà không xác định: A. hình dạng ngôi nhà. B. kích thước ngôi nhà. C. kết cấu ngôi nhà. D. giá thành ngôi nhà. Câu 15. Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp. 1/CN801
  2. D. hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp. Câu 16. Quy ước nào đúng khi vẽ ren trong có mặt cắt nhìn thấy? A. Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền mảnh. B. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. C. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền mảnh. D. Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh. Câu 17. Khối đa diện được bao bởi: A. các hình chữ nhật. B. các hình tam giác cân. C. các hình trụ. D. các hình đa giác phẳng. Câu 18. Nội dung của bản vẽ lắp bao gồm: A. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê. C. khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. D. khung tên, hình biểu diễn, kích thước. Câu 19. Vật nào sau đây không có ren? A. Đui đèn. B. Cốc. C. Đinh vít. D. Lọ mực. Câu 20. Quy ước vẽ ren ngoài nào sau đây không đúng? A. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. B. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. C. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh. D. Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) Nêu công dụng của bản vẽ lắp? b) So sánh điểm khác nhau giữa nội dung, trình tự đọc của bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết? Câu 2: (2 điểm) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể sau theo đúng kích thước trên vật thể (đơn vị mm) và thể hiện đúng vị trí trên bản vẽ. Câu 3: (1 điểm) Từ bản vẽ các hình chiếu hãy vẽ lại vật thể theo kích thước tùy chọn. ------HẾT------ 2/CN801
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2