intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) M Tổng % tổng điểm Nội ứ dung c TT kiến Đơn vị thức kiến đ thức ộ n h ậ n t h ứ c Nhận Thông Vận Vận Số CH biết hiểu dụng dụng Thời cao gian Thời Thời Số CH (phút) Thời Thời Số gian Số CH gian gian Số CH gian TN TL CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Vẽ kĩ Một số 1 1 1 1 2 2 6,7% thuật tiêu chuẩn
  2. trình bày bản vẽ kĩ thuật. Hình 16 23,3% chiếu 2 2 2 2 1 12 4 1 vuông góc Bản vẽ 2 8 3 3 4 1 12 33,3% chi tiết Bản vẽ 1 1 1 1 3,3% lắp Bản vẽ 1 1 1 1 2 2 6,7% nhà 2 Cơ Vật liệu 2 2 2 2 6,7% khí cơ khí Truyền 1 10 1 10 20% và biến đối chuyển động Tổng 7 13 9 9 1 10 1 12 15 3 45 Điểm 4,0 2,0 10,0 10,0 Tỉ lệ chung (%) 40% 20% 100% 100% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá N Thông Vận dụng Vận TT hiểu dụng cao
  4. 1 Vẽ kĩ Một số tiêu Nhận biết: thuật chuẩn trình - Nêu được khái niệm BVKT. bày bản vẽ - Nêu vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với sản xuất và đời sống. kĩ thuật. Thông hiểu: Xác định được tỉ lệ trong bản vẽ kĩ thuật. - Phân biệt được vai trò của BVKT. 1C1 Hình chiếu Nhận biết: vuông góc - Biết được đặc điểm phép chiếu vuông góc. - Biết được vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật. - Nhận biết được các khối đa diện. Thông hiểu: - Hiểu được sự liên quan giữa hướng chiếu và hình chiếu. - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn 2C3,C7 xoay. - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng - HS đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện Vận dụng cao - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. 1C3TL Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật.
  5. Bản vẽ chi Nhận biết tiết - - Nêu khái niệm bản vẽ chi tiết. - - Nêu được nội dung và trình tự đọc của bản vẽ chi tiết. - - Nhận biết được hình cắt. - Thông hiểu - - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 1C9 - - Phân biệt được hình cắt trên bản vẽ. 1C8 - Vận dụng 1C15 - - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự. Bản vẽ lắp Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. Bản vẽ nhà Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Kể tên các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. 1C11 Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước.
  6. 2. Cơ khí Vật liệu cơ Nhận biết: khí - Nhận biết một số vật liệu cơ khí thông dụng. - Thông hiểu - Phân biệt được kim loại và phi kim. - Phân biệt được kim loại đen và kim loại màu. 1C13 Xác định được vật liệu cơ khí khi biết các tính chất. 1C14 Truyền và Nhận biết biến đổi - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động chuyển động. - Vận dụng - Nguyên lí làm việc của một số cơ cấu tryền và biến đổi 1C2TL chuyển động.
  7. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MY MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 8 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2023 – 2024 TRÀ NAM Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: ……………………………Lớp: …………….SBD:……………. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1. Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là A. kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần. C. bản vẽ phóng to so với vật thật. B. kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần. D. bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. Câu 2. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống là A. giúp con người sử dụng có hiệu quả và an toàn các thiết bị máy móc. B. góp phần vào nền khoa học công nghệ hiện đại ngày nay. C. chỉ giúp việc thi công dễ dàng hơn. D. không có vai trò gì đặc biệt. Câu 3. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là A. hình bình hành. B. hình thang cân. C. hình tam giác cân. D. hình chữ nhật. Câu 4. Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu? A. Hai loại B. Ba loại C. Bốn loại D. Năm loại Câu 5. Số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp được thể hiện ở A. khung tên. B. bảng kê. C. phân tích chi tiết. D. tổng hợp. Câu 6. Khối nào sau đây là khối tròn xoay? A. Đai ốc 6 cạnh B. Quả bóng đá. C. Hộp phấn. D. Bao diêm. Câu 7. Nếu mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là A. hình chữ nhật. B. hình tròn. C. hình tam giác. D. hình vuông. Câu 8. Công dụng của bản vẽ chi tiết là A. chế tạo và lắp ráp. B. thiết kế, thi công và sử dụng. C. thiết kế và sữa chữa. D. chế tạo và kiểm tra. Câu 9. Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 10. Hình cắt là A. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. B. hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
  8. C. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt. D. hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt. Câu 11. Quan sát hình 5.2 và cho biết hình b) tương ứng với loại hình biểu diễn nào? A. Mặt đứng B. Mặt bằng. C. Mặt cạnh. D. Mặt ngang. Câu 12. Tên gọi của kí hiệu dưới đây là gì? A. Cầu thang trên mặt bằng. B. Cửa đi đơn một cánh. C. Cửa sổ kép. D. Cửa sổ đơn. Câu 13. Thép là gì ? A. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% B. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. C. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14% Câu 14. Đâu là dụng cụ/ chi tiết được làm từ gang? A. Bánh răng. B. Trục quay. C. Nồi cơm. D. Thép tấm. Câu 15. Để biểu diễn hình cắt, ta vẽ bằng nét A. liền đậm. B. liền mảnh. C. gạch gạch chéo. D. nét đứt. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 1. (2,0 điểm) Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? Nêu các bước đọc bản vẽ chi tiết? Câu 2. (2,0 điểm) Dựa vào hình sau hãy cho biết đây là cơ cấu gì? Nêu nguyên lí làm việc và ứng dụng của loại cơ cấu đó? Câu 3. (1,0 điểm) Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của một đồ vật đơn giản trong gia đình em? ............Hết............. *Lưu ý:- Học sinh không được sử dụng tài liệu - Giám thi coi thi không giải thích gì thêm.
  9. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 8 NĂM HỌC 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) 1 đáp án đúng ghi 0,3 điểm; 2 đáp án đúng ghi 0,7 điểm; 3 đáp án đúng ghi 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A D B A D D B D B C D A C C II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 * Bản vẽ chi tiết là một loại bản vẽ kĩ thuật. Nó bao gồm các 0,5 điểm (2,0 điểm) hình biểu diễn, các kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết máy. * Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy 0,5 điểm * Các bước đọc bản vẽ chi tiết: - Khi đọc phải hiểu rõ các nội dung trình bày trên bản vẽ, đọc 1,0 điểm theo trình tự sau: 1. Khung tên. 2. Hình biểu diễn. 3. Kích thước. 4. Yêu cầu kĩ thuật. 5. Tổng hợp. 2 - Đây là cơ cấu tay quay – con trượt. 2,0 điểm (2,0 điểm) - Nguyên lí làm việc: khi tay quay (1) quay quanh trục A, đầu B của thanh truyền chuyển động tròn, làm cho con trượt (3) chuyển động tịnh tiến qua lại trên giá đỡ (4). Nhờ đó chuyển động tròn của tay quay được biến thành chuyển động tịnh tiến qua lại của con trượt. - Ứng dụng: Cơ cấu trên thường được dùng ở các máy khâu đạp chân, máy cưa gỗ, máy hơi nước, các máy có động cơ đốt trong,… 3 Chấm điểm tùy vào bài làm của học sinh 1,0 điểm (1,0 điểm)
  10. TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ chuyên môn Người ra đề Chủ tịch Trần Ngọc Phúc A Lăng Thị Ngứp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2