intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 8, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút III. Ma trận đề: TT Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm Nhận Thôn Vận Vận Số Thời biết g hiểu dụng dụng CH gian cao (phút) Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Hình 1.1. 4 4 4 1,33 chiếu Tiêu 13,3 vuông chuẩn % góc bản vẽ kĩ thuật 1.2Ph 4 4 4 1,33 ương pháp 13,3 các % hình chiếu vuông góc.
  2. 2,0 1.3. 20% Hình 6 chiế u vuông góccủ 3 3 3 3 a khối đa diện, khối tròn xoay 1.4. 3,0 Hình 2 30% chiếu vuông góc 1 12 1 10 của vật thể đơn giản 2 Bản 2. 1 1 1 8 1 1 2,33 vẽ Bản 23,3 vẽ chi % tiết, bản
  3. vẽ nhà Tổng 12 12 4 11 1 12 1 10 15 3 45 10.0 100% Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% (%) Tỉ lệ chung (%) 70% 100% BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA MÔN: CÔNG NGHỆ 8
  4. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Nội dung thức cần kiểm tra, đánh giá 1 Nội dung 1 1.1. Tiêu Nhận biết: chuẩn bản vẽ - Gọi tên được kĩ thuật các loại khổ giấy. - Nêu 4 …… ……. ………… được một số loại tỉ lệ. - Nêu được các nét vẽ Thông hiểu: - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. 1.2Phương Nhận biết: 4 pháp các - Hướng hình chiếu chiếu và vị vuông góc. trí của các hình chiếu trên bản vẽ.
  5. 1.2. Hình Nhận biết:. chiếu - Nhận biết vuông góc được hình của chiếu của một một số khối số khối đa đa diện, khối diện thường tròn xoay gặp. 3 - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. Thông hiểu: -Hiểu được các khối đa 3 diện, tròn xoay trong thực tế. - 1.3. Hình Vận dụng: 1(TL) 1(TL) chiếu vuông góc của vật - Vẽ được thể đơn giản hình chiếu Nội dung 2. vuông góc của một một vật thể đơn giản . Vận dụngcao:
  6. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản có ghi kích thước. Bản vẽ. Nhận biết: - Nhận biết được trình tự 1 đọc của bản vẽ chi tiết Thông hiểu: - Hiểu được trình tự và 1(TL) nội dung đọc bản vẽ nhà. Tổng 12 4 1
  7. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA HK I NĂM HỌC 2023 - 2024 HỌ VÀ TÊN:…………………………. MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8. Đề 1. LỚP:…………………………………… (Thời gian làm bài 45 Phút) I - PHẦN TRẮC NGHỆM. Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1: Hình chiếu đứng có hướng chiếu như thế nào? A từ trước tới. B. từ trái sang . C. từ phải sang. D. từ trên xuống. Câu 2. Khi quay một tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình gì? A.hình trụ. B. hình nón. C. hình cầu. D. hình nón cụt. Câu 3. Ta vẽ nét đứt khi nào? A. đường kích thước. B.cạnh khuất. C. cạnh thấy. D. đường bao. Câu 4. Để vẽ hình chiếu có kích thước gấp 5 lần so với thực tế, ta vẽ theo tỉ lệ như thế nào? A. 1: 10 B. 10:1 C. 5:1 D. 1:5 Câu 5. Cạnh thấy của vật thể vẽ bằng nét gì?
  8. A.liền đậm. B. liền Mảnh. C. nét đứt. D. nét đậm hoặc mảnh. Câu 6: Vật nào thuộc khối đa diện? A. hộp phấn, quả cầu. B. lon sữa. C. gói thuốc con ngựa. D. quả bóng. Câu 7. Lăng trụ đều tạo bởi hình gì? A. hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật. B. hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật. C. hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau. D. hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau. Câu 8. Vật nào thuộc khối tròn xoay? A. hộp phấn. B.quả cầu, hộp phấn. C. hộp bánh. D. cái nón. Câu 9. Hình hộp chữ nhật được tạo bởi mấy hình chữ nhật ? A. 6 B. 5 C.4 D.3 Câu 10.Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu bằng ở đâu? A. ở dưới hình chiếu đứng. B. ở trên hình chiếu đứng. C. ở bên phải hình chiếu đứng. D. ở bên trái hình chiếu đứng. Câu 11. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết ? A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. B. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. D. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
  9. Câu 12. Khổ giấy có kích thước 420x297mm là? A. giấy A1. B. giấy A2. C. giấy A3. D. giấy A4. Câu 13. Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu cạnh ở đâu? A. ở dưới hình chiếu đứng. B. ở dưới hình chiếu bằng. C. ở bên phải hình chiếu đứng. D. ở bên trái hình chiếu đứng. Câu 14. Hình cầu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cạnh là hình gì? A. tam giác. B. tam giác cân. C. hình tròn. D. hình nón. Câu 15. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu như thế nào? A. từ trước tới. B. từ trái sang. C. từ phải sang. D. từ trên xuống II.Tự luận (5 điểm). Câu 1. (2,0 điểm). Bạn An không đọc được bản vẽ nhà. Em hãy hướng dẫn bạn đọc trình tự và nội dung cần đọc của đọc bản vẽ nhà? Câu 2. (2,0 điểm ): Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể đã cho. (Bỏ qua kích thước) Câu 3. (1 điểm). Vẽ hình chiếu đứng và chiếu bằng vật thể sau theo kích thước.
  10. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA HK I NĂM HỌC 2023 - 2024 HỌ VÀ TÊN:…………………………. MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8. Đề 2. LỚP:…………………………………… (Thời gian làm bài 45 Phút) I - PHẦN TRẮC NGHỆM. Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1. Lăng trụ đều tạo bởi hình gì? A. hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật. B. hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật. C. hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau. D. hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau. Câu 2. Vật nào thuộc khối tròn xoay? A. hộp phấn. B.quả cầu, hộp phấn. C. hộp bánh. D. cái nón. Câu 3. Hình hộp chữ nhật được tạo bởi mấy hình chữ nhật ?
  11. A. 6 B. 5 C.4 D.3 Câu 4.Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu bằng ở đâu? A. ở dưới hình chiếu đứng. B. ở trên hình chiếu đứng. C. ở bên phải hình chiếu đứng. D. ở bên trái hình chiếu đứng. Câu 5. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết ? A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. B. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. D. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. Câu 6. Khổ giấy có kích thước 420x297 mm là? A. giấy A1. B. giấy A2. C. giấy A3. D. giấy A4. Câu 7. Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu cạnh ở đâu? A. ở dưới hình chiếu đứng. B. ở dưới hình chiếu bằng. C. ở bên phải hình chiếu đứng. D. ở bên trái hình chiếu đứng. Câu 8. Hình cầu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cạnh là hình gì? A. tam giác. B. tam giác cân. C. hình tròn. D. hình nón. Câu 9. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu như thế nào? A. từ trước tới. B. từ trái sang. C. từ phải sang. D. từ trên xuống
  12. Câu 10. Hình chiếu đứng có hướng chiếu như thế nào? A từ trước tới. B. từ trái sang . C. từ phải sang. D. từ trên xuống. Câu 11. Khi quay một tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình gì? A.hình trụ. B. hình nón. C. hình cầu. D. hình nón cụt. Câu 12. Ta vẽ nét đứt khi nào? A. đường kích thước. B.cạnh khuất. C. cạnh thấy. D. đường bao. Câu 13. Để vẽ hình chiếu có kích thước gấp 5 lần so với thực tế, ta vẽ theo tỉ lệ như thế nào? A. 1: 10 B. 10:1 C. 5:1 D. 1:5 Câu 14. Cạnh thấy của vật thể vẽ bằng nét gì? A.liền đậm. B. liền Mảnh. C. nét đứt. D.nét đậm hoặc mảnh. Câu 15. Vật nào thuộc khối đa diện? A. hộp phấn, quả cầu. B. lon sữa. C. gói thuốc con ngựa. D. quả bóng. II.Tự luận (5 điểm). Câu 1. (2,0 điểm). Bạn An không đọc được bản vẽ nhà. Em hãy hướng dẫn bạn đọc trình tự và nội dung cần đọc của đọc bản vẽ nhà? Câu 2. (2,0 điểm ): Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể đã cho. (Bỏ qua kích thước)
  13. Câu 3. (1 điểm). Vẽ hình chiếu đứng và chiếu bằng vật thể sau theo kích thước. ĐÁP ÁN I - PHẦN TRẮC NGHỆM. Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  14. ĐỀ 1 A B C C A C C D A A A C C D B ĐỀ 2 C D A A A C C D B A B C C A C II. TỰ LUẬN: 5điểm Câu 1. 2điểm - Bước 1. Khung tên. 0,5 điểm + Tên của ngôi nhà + Tỉ lệ bản vẽ + Đơn vị thiết kế - Bước 2. Hình biểu diễn. 0,5 điểm +Tên gọi các hình biểu diễn; vị trí đặt các hình biểu diễn - Bước 3. Kích thước. 0,5 điểm + Kích thước chung của ngôi nhà + Kích thước từng phòng + Kích thước của từng loại cửa. - Bước 4. Các bộ phận chính. 0,5 điểm + Số phòng + Số lượng cửa đi và cửa sổ. + Các loại cửa được sử dụng Câu 3. 2.điểm -Vẽ được hình chiếu đứng đúng : 0,75 điểm -Vẽ được hình chiếu bằng: 0,75 điểm
  15. -Vẽ được hình chiếu cạnh: 0,5 điểm. Câu 3. 1.điểm Vẽ được hình chiếu đứng đúng kích thước : 0,5 điểm Vẽ được hình chiếu bằng đúng kích thước : 0,5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2