Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Môn: CÔNG NGHỆ; LỚP 8; Thời gian: 45 phút TT Nội Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % dung tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời kiến điểm cao gian thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) I. VẼ KĨ 1.1. Tiêu chuẩn bản vẽ 3 2,25 2 3,0 5 5,25 1,25 THUẬT kĩ thuật 1.2. Hình chiếu vuông góc của một số 1 0,75 1 1,5 2 0 2,25 0,5 khối đa diện, khối tròn xoay 1.3. Hình chiếu vuông 1 10 1 10 2,0 góc của vật thể đơn giản 1.4. Bản vẽ chi tiết 5 3,75 5 3,75 1,25 1.5. Bản vẽ lắp 4 3,0 1 1,5 5 4,5 1,25 1.6. Bản vẽ nhà 1 12,0 1 12,0 2,0 II. II. Cơ 1.7. Vật liệu cơ khí 3 2,25 3 1 7,25 1,75 1 5.0 khí Tổng 16 12 5 18 1 10 1 5 20 3 45 10,0 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút. Các mức độ của YCCĐ cần kiểm Số câu hỏi theo mức độ đánh giá STT Nội dung Đơn vị kiến thức tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao I. I. Vẽ kĩ thuật 1.1. Tiêu chuẩn Nhận biết: 2 bản vẽ kĩ thuật - Gọi tên được các loại khổ giấy.(C1,2) - Nêu được một số loại tỉ lệ. (C3) 1 - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. (C2) Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. (C4,5) - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích 2 thước. 1.2. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của - Trình bày khái niệm hình chiếu. một số khối đa - Gọi được tên các hình chiếu vuông diện, khối tròn góc, hướng chiếu. xoay - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa 1 diện, tròn xoay thường gặp (C6) Thông hiểu: 1 - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. (C7)
- - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. -Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.3. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của vật - Kể tên được các hình chiếu vuông thể đơn giản góc của vật thể đơn giản - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: 1 - Vẽ được hình chiếu vuông góc
- của một vật thể đơn giản.(C3 TL) - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 1.4. Bản vẽ chi tiết Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. 5 (C8,9,10,11) - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. (C12) Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.5. Bản vẽ lắp Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp (C13,14,15) 3 - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. (C16) Thông hiểu: 1 - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. (C17) Vận dụng: Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo 1 đúng trình tự các bước. 1.5. Bản vẽ nhà Nhận biết: - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản.
- Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà.( C1TL) 1 Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. II. II. Cơ khí 2.1. Vật liệu cơ khí Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu thông dụng.( C18,19,20) 3 Thông hiểu: - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: Nhận biết được một số vật liệu thông dụng.( C2TL) 1 Tổng 9 12 1 1
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 – 2025 Họ tên:........................................ Môn: Công nghệ 8 - Tuần 9 – Tiết - 17 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 01 Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1. Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A3 C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4 Câu 2. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là: A. A0 B. A1 C. A4 D. Các khổ giấy có kích thước như nhau Câu 3. Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 4. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2 Câu 5. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 6. Trình tự vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện là: A. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu bằng. B. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh. C. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu đứng. D. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh. Câu 7. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là: A. Hình chữ nhật và hình tròn B. Hình tam giác và hình tròn C. Đều là các hình tròn D. Đều là hình chữ nhật Câu 8. Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật: A. Trình bày các thông tin về hình dạng và kích thước của chi tiết. B. Trình bày các thông tin về hình dạng và vật liệu của chi tiết. C. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu của chi tiết. D. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết. Câu 9. Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật dùng để: A. Phục vụ cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết. B. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra và bảo quản chi tiết. C. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và sửa chữa chi tiết. D. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và vận chuyển chi tiết. Câu 10. Bản vẽ chi tiết thuộc A. Bản vẽ cơ khí B. Bản vẽ xây dựng C. Bản vẽ lắp D. Bản vẽ nhà Câu 11. Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế? A. Bản vẽ chi tiết B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ nhà D. Đáp án khác
- Câu 12. Khi đọc bản vẽ chi tiết cần tuân thủ trình tự đọc như sau: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. khung tên, C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước. Câu 13. Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 14. So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Yêu cầu kĩ thuật B. Bảng kê C. Kích thước D. Khung tên Câu 15. Đâu là nội dung của bản vẽ lắp? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 16. Khi đọc bản vẽ lắp cần tuân thủ trình tự đọc như sau: A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 17. Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế B. Các hình chiếu, hình cắt C. Trình tự tháo, lắp, công dụng D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu Câu 18. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? A. Tính cứng B. Tính dẫn điện C. Tính dẫn nhiệt D. Tính chịu acid Câu 19. Thép có tỉ lệ carbon: A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 20. Các sản phẩm từ hợp kim của đồng là A. Làm cầu dao, bạc lót, vòi nước, ... B. pít tông động cơ, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ... C. thân máy, nắp chắn rác, dụng cụ nhà bếp, ... D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, .. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1:( 2 điểm) Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà? Câu 2: ( 1 điểm) Một công ty chế tạo máy cần chọn vật liệu cho bánh răng trong hộp số. Họ đang xem xét thép carbon, đồng, gang và nhựa POM. Yêu cầu chính là cần độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Theo em chọn vật liệu nào thích hợp nhất cho bánh răng? Vì sao? Câu 3:( 2 điểm) Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau: ===HẾT===
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 – 2025 Họ tên:........................................ Môn: Công nghệ 8 - Tuần 9 – Tiết - 17 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 02 Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1. Bản vẽ chi tiết thuộc A. Bản vẽ nhà B. Bản vẽ cơ khí C. Bản vẽ lắp D. Bản vẽ xây dựng Câu 2. Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Trình tự tháo, lắp, công dụng B. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu C. Các hình chiếu, hình cắt D. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế Câu 3. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là: A. Các khổ giấy có kích thước như nhau B. A4 C. A0 D. A1 Câu 4. Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên C. Kích thước D. Hình biểu diễn Câu 5. So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Bảng kê B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 6. Thép có tỉ lệ carbon: A. ≤ 2,14% B. < 2,14% C. ≥ 2,14% D. > 2,14 Câu 7. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là: A. Hình tam giác và hình tròn B. Hình chữ nhật và hình tròn C. Đều là các hình tròn D. Đều là hình chữ nhật Câu 8. Tên các khổ giấy chính là: A. A3, A1, A2, A4 B. A0, A1, A2, A3, A4 C. A0, A1, A2, A3 D. A0, A1, A2 Câu 9. Đâu là nội dung của bản vẽ lắp? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước D. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước Câu 10. Trình tự vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện là: A. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu bằng. B. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh. C. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh. D. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu đứng. Câu 11. Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật: A. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu của chi tiết. B. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết. C. Trình bày các thông tin về hình dạng và kích thước của chi tiết. D. Trình bày các thông tin về hình dạng và vật liệu của chi tiết.
- Câu 12. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? A. Tính cứng B. Tính chịu acid C. Tính dẫn điện D. Tính dẫn nhiệt Câu 13. Các sản phẩm từ hợp kim của đồng là A. Làm cầu dao, bạc lót, vòi nước, ... B. thân máy, nắp chắn rác, dụng cụ nhà bếp, ... C. pít tông động cơ, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ... D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, .. Câu 14. Khi đọc bản vẽ chi tiết cần tuân thủ trình tự đọc như sau: A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước. C. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. khung tên, D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 15. Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế? A. Bản vẽ nhà B. Bản vẽ chi tiết C. Bản vẽ lắp D. Đáp án khác Câu 16. Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật dùng để: A. Phục vụ cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết. B. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và sửa chữa chi tiết. C. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra và bảo quản chi tiết. D. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và vận chuyển chi tiết. Câu 17. Khi đọc bản vẽ lắp cần tuân thủ trình tự đọc như sau: A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 18. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 5 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 1 D. 5 : 2 Câu 19. Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền mảnh B. Nét gạch dài - chấm - mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét liền đậm Câu 20. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét đứt mảnh B. Nét gạch dài - chấm - mảnh C. Nét liền đậm D. Nét liền mảnh II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1:( 2 điểm) Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà? Câu 2: ( 1 điểm) Một công ty chế tạo máy cần chọn vật liệu cho bánh răng trong hộp số. Họ đang xem xét thép carbon, đồng, gang và nhựa POM. Yêu cầu chính là cần độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Theo em chọn vật liệu nào thích hợp nhất cho bánh răng? Vì sao? Câu 3:( 2 điểm) Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau: ===HẾT===
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 – 2025 Họ tên:........................................ Môn: Công nghệ 8 - Tuần 9 – Tiết - 17 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 03 Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1. Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật: A. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu của chi tiết. B. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết. C. Trình bày các thông tin về hình dạng và kích thước của chi tiết. D. Trình bày các thông tin về hình dạng và vật liệu của chi tiết. Câu 2. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là: A. Hình chữ nhật và hình tròn B. Đều là các hình tròn C. Đều là hình chữ nhật D. Hình tam giác và hình tròn Câu 3. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 5 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 2 D. 1 : 1 Câu 4. Trình tự vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện là: A. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu đứng. B. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu bằng. C. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh. D. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh. Câu 5. So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Kích thước B. Khung tên C. Yêu cầu kĩ thuật D. Bảng kê Câu 6. Bản vẽ chi tiết thuộc A. Bản vẽ cơ khí B. Bản vẽ nhà C. Bản vẽ xây dựng D. Bản vẽ lắp Câu 7. Đâu là nội dung của bản vẽ lắp? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước Câu 8. Khi đọc bản vẽ chi tiết cần tuân thủ trình tự đọc như sau: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. khung tên, C. Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước. D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 9. Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét đứt mảnh C. Nét gạch dài - chấm - mảnh D. Nét liền mảnh Câu 10. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là: A. A0 B. A1 C. A4 D. Các khổ giấy có kích thước như nhau Câu 11. Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2, A3, A4 B. A3, A1, A2, A4
- C. A0, A1, A2 D. A0, A1, A2, A3 Câu 12. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? A. Tính chịu acid B. Tính cứng C. Tính dẫn điện D. Tính dẫn nhiệt Câu 13. Khi đọc bản vẽ lắp cần tuân thủ trình tự đọc như sau: A. Bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 14. Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Kích thước B. Yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn D. Khung tên Câu 15. Các sản phẩm từ hợp kim của đồng là A. pít tông động cơ, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ... B. Làm cầu dao, bạc lót, vòi nước, ... C. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, .. D. thân máy, nắp chắn rác, dụng cụ nhà bếp, ... Câu 16. Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế? A. Bản vẽ chi tiết B. Bản vẽ nhà C. Đáp án khác D. Bản vẽ lắp Câu 17. Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu B. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế C. Trình tự tháo, lắp, công dụng D. Các hình chiếu, hình cắt Câu 18. Thép có tỉ lệ carbon: A. ≥ 2,14% B. < 2,14% C. > 2,14 D. ≤ 2,14% Câu 19. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét đứt mảnh C. Nét gạch dài - chấm - mảnh D. Nét liền mảnh Câu 20. Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật dùng để: A. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra và bảo quản chi tiết. B. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và vận chuyển chi tiết. C. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và sửa chữa chi tiết. D. Phục vụ cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1:( 2 điểm) Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà? Câu 2: ( 1 điểm) Một công ty chế tạo máy cần chọn vật liệu cho bánh răng trong hộp số. Họ đang xem xét thép carbon, đồng, gang và nhựa POM. Yêu cầu chính là cần độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Theo em chọn vật liệu nào thích hợp nhất cho bánh răng? Vì sao? Câu 3:( 2 điểm) Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau: ===HẾT===
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 – 2025 Họ tên:........................................ Môn: Công nghệ 8 - Tuần 9 – Tiết - 17 Lớp:...... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 04 Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1. Khi đọc bản vẽ lắp cần tuân thủ trình tự đọc như sau: A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 2. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét đứt mảnh B. Nét liền mảnh C. Nét liền đậm D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 3. Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền mảnh B. Nét gạch dài - chấm - mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét liền đậm Câu 4. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là: A. Hình tam giác và hình tròn B. Đều là các hình tròn C. Hình chữ nhật và hình tròn D. Đều là hình chữ nhật Câu 5. Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Kích thước B. Khung tên C. Hình biểu diễn D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 6. Đâu là nội dung của bản vẽ lắp? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước B. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 7. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là: A. A4 B. A1 C. Các khổ giấy có kích thước như nhau D. A0 Câu 8. Trình tự vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện là: A. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh. B. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh. C. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu bằng. D. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu đứng. Câu 9. Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế B. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu C. Các hình chiếu, hình cắt D. Trình tự tháo, lắp, công dụng Câu 10. Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2, A3, A4 B. A0, A1, A2 C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3
- Câu 11. So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Kích thước B. Bảng kê C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 12. Bản vẽ chi tiết thuộc A. Bản vẽ nhà B. Bản vẽ cơ khí C. Bản vẽ lắp D. Bản vẽ xây dựng Câu 13. Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật dùng để: A. Phục vụ cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết. B. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và sửa chữa chi tiết. C. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra và bảo quản chi tiết. D. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và vận chuyển chi tiết. Câu 14. Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế? A. Bản vẽ lắp B. Bản vẽ nhà C. Đáp án khác D. Bản vẽ chi tiết Câu 15. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 5 : 2 B. 1 : 2 C. 1 : 1 D. 5 : 1 Câu 16. Các sản phẩm từ hợp kim của đồng là A. Làm cầu dao, bạc lót, vòi nước, ... B. thân máy, nắp chắn rác, dụng cụ nhà bếp, ... C. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, .. D. pít tông động cơ, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ... Câu 17. Thép có tỉ lệ carbon: A. < 2,14% B. ≥ 2,14% C. > 2,14 D. ≤ 2,14% Câu 18. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí ? A. Tính chịu acid B. Tính cứng C. Tính dẫn nhiệt D. Tính dẫn điện Câu 19. Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật: A. Trình bày các thông tin về hình dạng và vật liệu của chi tiết. B. Trình bày các thông tin về hình dạng và kích thước của chi tiết. C. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết. D. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu của chi tiết. Câu 20. Khi đọc bản vẽ chi tiết cần tuân thủ trình tự đọc như sau: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước. C. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. khung tên, D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1:( 2 điểm) Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà? Câu 2: ( 1 điểm) Một công ty chế tạo máy cần chọn vật liệu cho bánh răng trong hộp số. Họ đang xem xét thép carbon, đồng, gang và nhựa POM. Yêu cầu chính là cần độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Theo em chọn vật liệu nào thích hợp nhất cho bánh răng? Vì sao? Câu 3:( 2 điểm) Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau: ===HẾT===
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút HƯỚNG DẪN CHUNG: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I.Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 01 D A D A C B A D A A A A B B A A C A B A Đề 02 B A C A A A B B C C B A A D B A B B B A Đề 03 B A C C D A D A C A A B D B B A C D B D Đề 04 C A B C D A D A D A B B A D B A D B C A II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm * Đọc bản vẽ nhà - Bước 1. Khung tên: 0,5 + Tên của ngôi nhà + Tỉ lệ bản vẽ + Nơi thiết kế - Bước 2. Hình biểu diễn: 0,5 + Tên gọi các hình biểu diễn Câu 1 + Vị trí đặt các hình biểu diễn (2,0 đ) - Bước 3. Kích thước: 0,5 + Kích thước chung của ngôi nhà + Kích thước từng phòng - Bước 4. Các bộ phận chính + Số phòng 0,5 + Số lượng cửa đi và cửa sổ. + Các loại cửa được sử dụng Câu 2 - Lựa chọn vật liệu: Thép carbon. 0,5 (1,0 đ) - Lý do: Cần độ bền cao và khả năng chịu lực tốt cho bánh răng, thép carbon là lựa chọn tối ưu nhất. 0,5 Câu 3 - Vẽ đúng hình chiếu đứng. 0,5 (2,0 đ) - Vẽ đúng hình chiếu bằng. 0,5 - Vẽ đúng hình chiếu cạnh. 0,5 - Vẽ đẹp, đúng vị trí các hình chiếu. 0,5 (Nếu HS vẽ thiếu nét, tùy mức độ nhiều hay ít mà cho điểm). Kroong,ngày 19 tháng 10 năm 2024
- Giáo viên ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH A Lốc Nguyễn Thị Hương Giang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn