intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 8 (Ma trận gồm 01 trang) STT Nội Đơn vị kiến thứ c Mứ c độ nhận thứ c Tổng Tổng dung điểm kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụ ng Vận dụ ng cao SỐ CH thứ c Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL 1 I. Vẽ 1.1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật. 2 3 4 1 3,0 kĩ 1.2. Hình chiếu vuông góc của vật 4 1 4 1 2,0 thuật. thể đơn giản. 1.3. Hình chiếu vuông góc của một 7 1 8 2,0 số khối đa diện, khối tròn xoay. 1.4. Bản vẽ chi tiết. 3 1 1 4 1 3,0 1.5. Bản vẽ lắp. 1.6. Bản vẽ nhà. Tổng 16 TN 4TN, 1TL 2 TL 20 3 10 Tỉlệ (%) 40 30 30 Tỉlệ chung (%) 50 50 100 ---------- HẾT --------- Trang 01/01
  2. UBND THÀNH PHỐ KON TUM BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 8 (Bản đặc tả gồm 03 trang) Nội Đơn vị Mứ c độ kiến thứ c, kĩ năng cần kiểm tra, Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao dung kiến thứ c đánh giá Nhận biết: - Gọi tên được các loại khổ giấy. - Nêu được một số loại tỉ lệ. 1 C1 - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản 1 vẽ kĩ thuật. C2 Thông hiểu: 1 1.1. Tiêu - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. C4 chuẩn - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. 1 bản vẽ kĩ C3 thuật. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. 1 C22 I. Vẽ - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. kĩ 1 Vận dụng: thuật. Từ khổ giấy A0, chia khổ giấy đó thành các khổ A1, A2, A3, A4. Trình bày được khung bản vẽ trên khổ giấy A4. 1.2. Hình Nhận biết: 1 chiếu - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật C5 vuông thể đơn giản., các mặt phẳng chiếu. góc của - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông 3 vật thể góc của vật thể đơn giản. C6,15,16 đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông
  3. góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản 1 vẽ kĩ thuật. C21 1.3. Hình Nhận biết: chiếu - Trình bày khái niệm hình chiếu. vuông - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng góc của chiếu. một số - Nhận dạng được các khối đa diện. 1 khối đa C9 diện, - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa 3 khối tròn diện, khối tròn xoay thường gặp. C7,8,10 xoay. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối 3 tròn xoay thường gặp. C11,12,14 - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc 1 của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ C13 kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số
  4. khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.4. Bản Nhận biết: vẽ chi - Trình bày được nội dung và công dụng của 3 tiết. bản vẽ chi tiết. C17, 18, 19 - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi 1 tiết đơn giản. C20 Vận dụng: 1 - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng C23 trình tự các bước. Tổng 16 TN 4 TN, 1 TL 2 TL ---------- HẾT --------- Trang 03/03
  5. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ, Lớp 8, Đề 1 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý đúng: Câu 1/ Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 1:2. B. 1:1. C. 1:3. D. 1:4. Câu 2/ Trên bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh được dùng để vẽ A. đường tâm, đường trục. B. đường kích thước, đường gióng. C. đường bao thấy. D. đường bao khuất. Câu 3/ Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ nào? A. Tỉ lệ phóng to. B. Tỉ lệ giữ nguyên. C. Tỉ lệ thu nhỏ. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4/ Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước bao nhiêu? A. 841 x 594. B. 297 x 210. C. 594 x 420. D. 297 x 420. Câu 5/ Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây? A. Mặt phẳng nằm ngang. B. Mặt phẳng bên phải. C. Mặt phẳng bên trái. D. Mặt phẳng chính diện. Câu 6/ Hình chiếu đứng là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu A. từ trước tới. B. từ trên xuống. C. từ dưới lên. D. từ trái sang. Câu 7/ Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình tam giác đều. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác cân. Câu 8/ Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. từ trước ra sau. B. từ trái sang phải. C. từ trên xuống dưới. D. từ phải sang trái. Câu 9/ Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình A. lăng trụ đều. B. nón. C. chóp đều. D. nón cụt. Câu 10/ Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu là hình chữ nhật, đó là bản vẽ của khối hình nào? A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình chóp đều. C. Hình trụ. D. Hình lăng trụ đều. Câu 11/ Hình nào sau đây thuộc hình các khối tròn xoay? A. Hình trụ, hình tròn và hình nón. B. Khối trụ, khối nón và khối cầu. C. Hình chóp, hình trụ và hình tròn D. Hình chóp, hình tròn và hình nón Câu 12/ Hình chiếu bằng của hình trụ là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình tứ giác. Câu 13/ Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo phương pháp chiếu góc, ta phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu? A. 30 độ. B. 90 độ. C. 120 độ. D. 180 độ. Câu 14/ Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  6. Câu 15/ Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng. C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng. D. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng. Câu 16/ Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật như thế nào là đúng? A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở phía dưới hình chiếu đứng. C. Hình chiếu đứng bên trái hình chiếu chiếu cạnh, hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng. D. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên phải hình chiếu đứng. Câu 17/ Nội dung của một bản vẽ chi tiết không bao gồm? A. Kích thước, khung tên. B. Hình biểu diễn. C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình mỹ thuật Câu 18/ Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì? A. Chế tạo và lắp ráp. B. Thiết kế, thi công và sử dụng. C. Thiết kế và sữa chữa. D. Chế tạo và kiểm tra. Câu 19/ Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Khung tên. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 20/ Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21/ (1,0 điểm): Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? Câu 22/ (2,0 điểm): Các nét vẽ thường dùng theo TCVN 8-24:2002 có hình dạng và ứng dụng như thế nào trong bản vẽ kĩ thuật. Câu 23/ (2,0 điểm): Đọc bản vẽ sau vào bảng đáp án: Trình Nội dung Kết quả tự 1, - Tên gọi chi tiết Khung - Vật liệu tên - Tỉ lệ 2, Hình - Hình chiếu biểu diễn 3, Kích - Kích thước chung thước - Kích thước bộ phận 4, Yêu - Gia công bề mặt cầu kĩ - Xử lý bề mặt thuật ---------- HẾT --------- Trang 02/02
  7. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ, Lớp 8, Đề 2 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý đúng: Câu 1/ Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình A. lăng trụ đều. B. nón. C. chóp đều. D. nón cụt. Câu 2/ Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu là hình chữ nhật, đó là bản vẽ của khối hình nào? A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình chóp đều. C. Hình trụ. D. Hình lăng trụ đều. Câu 3/ Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ nào? A. Tỉ lệ phóng to. B. Tỉ lệ giữ nguyên. C. Tỉ lệ thu nhỏ. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4/ Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước bao nhiêu? A. 841 x 594. B. 297 x 210. C. 594 x 420. D. 297 x 420. Câu 5/ Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây? A. Mặt phẳng nằm ngang. B. Mặt phẳng bên phải. C. Mặt phẳng bên trái. D. Mặt phẳng chính diện. Câu 6/ Hình chiếu đứng là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu A. từ trước tới. B. từ trên xuống. C. từ dưới lên. D. từ trái sang. Câu 7/ Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình tam giác đều. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác cân. Câu 8/ Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. từ trước ra sau. B. từ trái sang phải. C. từ trên xuống dưới. D. từ phải sang trái. Câu 9/ Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 1:2. B. 1:1. C. 1:3. D. 1:4. Câu 10/ Trên bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh được dùng để vẽ A. đường tâm, đường trục. B. đường kích thước, đường gióng. C. đường bao thấy. D. đường bao khuất. Câu 11/ Hình nào sau đây thuộc hình các khối tròn xoay? A. Hình trụ, hình tròn và hình nón. B. Khối trụ, khối nón và khối cầu. C. Hình chóp, hình trụ và hình tròn D. Hình chóp, hình tròn và hình nón Câu 12/ Hình chiếu bằng của hình trụ là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình tứ giác. Câu 13/ Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo phương pháp chiếu góc, ta phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu? A. 30 độ. B. 90 độ. C. 120 độ. D. 180 độ. Câu 14/ Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  8. Câu 15/ Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng. C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng. D. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng. Câu 16/ Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật như thế nào là đúng? A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở phía dưới hình chiếu đứng. C. Hình chiếu đứng bên trái hình chiếu chiếu cạnh, hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng. D. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên phải hình chiếu đứng. Câu 17/ Nội dung của một bản vẽ chi tiết không bao gồm? A. Kích thước, khung tên. B. Hình biểu diễn. C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình mỹ thuật Câu 18/ Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì? A. Chế tạo và lắp ráp. B. Thiết kế, thi công và sử dụng. C. Thiết kế và sữa chữa. D. Chế tạo và kiểm tra. Câu 19/ Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Khung tên. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 20/ Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21/ (1,0 điểm): Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? Câu 22/ (2,0 điểm): Các nét vẽ thường dùng theo TCVN 8-24:2002 có hình dạng và ứng dụng như thế nào trong bản vẽ kĩ thuật. Câu 23/ (2,0 điểm): Đọc bản vẽ sau vào bảng đáp án: Trình Nội dung Kết quả tự 1, - Tên gọi chi tiết Khung - Vật liệu tên - Tỉ lệ 2, Hình - Hình chiếu biểu diễn 3, Kích - Kích thước chung thước - Kích thước bộ phận 4, Yêu - Gia công bề mặt cầu kĩ - Xử lý bề mặt thuật ---------- HẾT --------- Trang 02/02
  9. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ, Lớp 8, Đề 3 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý đúng: Câu 1/ Hình chiếu đứng là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu A. từ trước tới. B. từ trên xuống. C. từ dưới lên. D. từ trái sang. Câu 2/ Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình tam giác đều. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác cân. Câu 3/ Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. từ trước ra sau. B. từ trái sang phải. C. từ trên xuống dưới. D. từ phải sang trái. Câu 4/ Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình A. lăng trụ đều. B. nón. C. chóp đều. D. nón cụt. Câu 5/ Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu là hình chữ nhật, đó là bản vẽ của khối hình nào? A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình chóp đều. C. Hình trụ. D. Hình lăng trụ đều. Câu 6/ Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 1:2. B. 1:1. C. 1:3. D. 1:4. Câu 7/ Trên bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh được dùng để vẽ A. đường tâm, đường trục. B. đường kích thước, đường gióng. C. đường bao thấy. D. đường bao khuất. Câu 8/ Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ nào? A. Tỉ lệ phóng to. B. Tỉ lệ giữ nguyên. C. Tỉ lệ thu nhỏ. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 9/ Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước bao nhiêu? A. 841 x 594. B. 297 x 210. C. 594 x 420. D. 297 x 420. Câu 10/ Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây? A. Mặt phẳng nằm ngang. B. Mặt phẳng bên phải. C. Mặt phẳng bên trái. D. Mặt phẳng chính diện. Câu 11/ Hình nào sau đây thuộc hình các khối tròn xoay? A. Hình trụ, hình tròn và hình nón. B. Khối trụ, khối nón và khối cầu. C. Hình chóp, hình trụ và hình tròn D. Hình chóp, hình tròn và hình nón Câu 12/ Hình chiếu bằng của hình trụ là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình tứ giác. Câu 13/ Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo phương pháp chiếu góc, ta phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu? A. 30 độ. B. 90 độ. C. 120 độ. D. 180 độ. Câu 14/ Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  10. Câu 15/ Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng. C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng. D. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng. Câu 16/ Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật như thế nào là đúng? A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở phía dưới hình chiếu đứng. C. Hình chiếu đứng bên trái hình chiếu chiếu cạnh, hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng. D. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên phải hình chiếu đứng. Câu 17/ Nội dung của một bản vẽ chi tiết không bao gồm? A. Kích thước, khung tên. B. Hình biểu diễn. C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình mỹ thuật Câu 18/ Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì? A. Chế tạo và lắp ráp. B. Thiết kế, thi công và sử dụng. C. Thiết kế và sữa chữa. D. Chế tạo và kiểm tra. Câu 19/ Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Khung tên. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 20/ Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21/ (1,0 điểm): Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? Câu 22/ (2,0 điểm): Các nét vẽ thường dùng theo TCVN 8-24:2002 có hình dạng và ứng dụng như thế nào trong bản vẽ kĩ thuật. Câu 23/ (2,0 điểm): Đọc bản vẽ sau vào bảng đáp án: Trình Nội dung Kết quả tự 1, - Tên gọi chi tiết Khung - Vật liệu tên - Tỉ lệ 2, Hình - Hình chiếu biểu diễn 3, Kích - Kích thước chung thước - Kích thước bộ phận 4, Yêu - Gia công bề mặt cầu kĩ - Xử lý bề mặt thuật ---------- HẾT --------- Trang 02/02
  11. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ, Lớp 8, Đề 4 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý đúng: Câu 1/ Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 1:2. B. 1:1. C. 1:3. D. 1:4. Câu 2/ Trên bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh được dùng để vẽ A. đường tâm, đường trục. B. đường kích thước, đường gióng. C. đường bao thấy. D. đường bao khuất. Câu 3/ Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ nào? A. Tỉ lệ phóng to. B. Tỉ lệ giữ nguyên. C. Tỉ lệ thu nhỏ. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4/ Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước bao nhiêu? A. 841 x 594. B. 297 x 210. C. 594 x 420. D. 297 x 420. Câu 5/ Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây? A. Mặt phẳng nằm ngang. B. Mặt phẳng bên phải. C. Mặt phẳng bên trái. D. Mặt phẳng chính diện. Câu 6/ Hình chiếu đứng là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu A. từ trước tới. B. từ trên xuống. C. từ dưới lên. D. từ trái sang. Câu 7/ Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình tam giác đều. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác cân. Câu 8/ Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. từ trước ra sau. B. từ trái sang phải. C. từ trên xuống dưới. D. từ phải sang trái. Câu 9/ Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình A. lăng trụ đều. B. nón. C. chóp đều. D. nón cụt. Câu 10/ Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu là hình chữ nhật, đó là bản vẽ của khối hình nào? A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình chóp đều. C. Hình trụ. D. Hình lăng trụ đều. Câu 11/ Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì? A. Chế tạo và lắp ráp. B. Thiết kế, thi công và sử dụng. C. Thiết kế và sữa chữa. D. Chế tạo và kiểm tra. Câu 12/ Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Khung tên. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 13/ Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật.
  12. Câu 14/ Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15/ Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng. C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng. D. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng. Câu 16/ Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật như thế nào là đúng? A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở phía dưới hình chiếu đứng. C. Hình chiếu đứng bên trái hình chiếu chiếu cạnh, hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng. D. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên phải hình chiếu đứng. Câu 17/ Nội dung của một bản vẽ chi tiết không bao gồm? A. Kích thước, khung tên. B. Hình biểu diễn. C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình mỹ thuật Câu 18/ Hình nào sau đây thuộc hình các khối tròn xoay? A. Hình trụ, hình tròn và hình nón. B. Khối trụ, khối nón và khối cầu. C. Hình chóp, hình trụ và hình tròn D. Hình chóp, hình tròn và hình nón Câu 19/ Hình chiếu bằng của hình trụ là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình tứ giác. Câu 20/ Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo phương pháp chiếu góc, ta phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu? A. 30 độ. B. 90 độ. C. 120 độ. D. 180 độ. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21/ (1,0 điểm): Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? Câu 22/ (2,0 điểm): Các nét vẽ thường dùng theo TCVN 8-24:2002 có hình dạng và ứng dụng như thế nào trong bản vẽ kĩ thuật. Câu 23/ (2,0 điểm): Đọc bản vẽ sau vào bảng đáp án: Trình Nội dung Kết quả tự 1, - Tên gọi chi tiết Khung - Vật liệu tên - Tỉ lệ 2, Hình - Hình chiếu biểu diễn 3, Kích - Kích thước chung thước - Kích thước bộ phận 4, Yêu - Gia công bề mặt cầu kĩ - Xử lý bề mặt thuật ---------- HẾT --------- Trang 02/02
  13. UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS NGOK BAY KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 8 (Bản Hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm và tự luận. - Cấu trúc đề gồm 23 câu. Tổng điểm là 10. - Làm tròn điểm, ví dụ: 5,25=5,3; 5,75=5,8. 1. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) - Bài tập chọn đáp án đúng nhất: mỗi câu chọn đúng đạt 0,25đ, chọn sai không ghi điểm. 2. Phần tự luận: (5,0 điểm) - Học sinh làm bài không theo dàn ý của đáp án nhưng đủ ý thì vẫn ghi điểm tối đa của câu. - Đối với câu có phần giải thích, liên hệ học sinh không trả lời đủ ý như đáp án nhưng có những ý trình bày hợp lí, phù hợp với bản chất câu hỏi, sáng tạo vẫn ghi điểm tối đa. * Lưu ý: Khi chấm, giáo viên cần căn cứ vào bài làm của học sinh để ghi điểm phù hợp. II. ĐÁP ÁN 1. Phần trắc nghiệm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐỀ 1 B B C B D A A B C A B C B C C B D B A A ĐỀ 2 C A C B D A A B B B B C B C C B D B A A ĐỀ 3 A A B C A B B C B D B C B C C B D B A A ĐỀ 4 B B C B D A A B C A B A A C C B D B C B 2. Phần tự luận CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 21 - Vì hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2 nghĩa là tỉ số giữa kích thước đo 0,5 được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng của vật thể là 1:2 hay kích thước hình biểu diễn bằng 1 nửa kích thước thực. - Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là 0,5 chiều dài 30 mm, chiều rộng 20 mm và chiều cao 25 mm. 22 Các nét vẽ thường dùng theo TCVN 8-24:2002 có hình dạng và ứng dụng trong bản vẽ kĩ thuật: Nét liền đậm. Cạnh thấy, đường bao thấy. 0,5 Nét kiền mảnh. Đường kích thước, đường gióng. 0,5 Nét đứt mảnh Cạnh khuất, đường bao khuất. 0,5 Nét gạch dài- chấm- mảnh . . . Đường tâm, đường trục đối xứng. 0,5
  14. 23 Đọc bản vẽ chi tiết Trình tự Nội dung Kết quả 1, Khung tên - Tên gọi chi tiết - Vòng đệm - Vật liệu - Thép 0,5 - Tỉ lệ - 2:1 2, Hình biểu diễn - Hình chiếu - Có 3 hình chiếu 0,5 3, Kích thước - Kích thước chung - Phi 44, 3 - Kích thước bộ phận - Phi 22 0,5 4, Yêu cầu kĩ thuật - Gia công bề mặt - Làm tù cạnh - Xử lý bề mặt - Mạ kẽm 0,5 ---------- HẾT---------- Trang 02/02 Xã Ngok Bay, ngày 10 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT TỔ TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Thị Mỹ Lệ Hoàng Thị Nga Nguyễn Thị Lan Uyên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2