intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ Cấp Nhận Thông Vận Cộng độ biết hiểu dụng TNKQ TL TNKQ TL Cấp Cấp độ độ cao Tên thấp chủ đề TNKQ TL TNKQ TL Giới thiệu Biết được vai nghề trồng trò trồng cây ăn cây ăn quả quả. Số câu 1 1 Số 0,5đ 0,5đ điểm 5% 5% Tỉ lệ % Một số vấn đề Biết được các Giải thích chung về loại rễ cây ăn được vì sao trồng cây ăn quả. phải bón vào quả Biết thời vụ rãnh hoặc hố trồng cây ở các theo hình tỉnh phía nam. chiếu của tán Biết được quy cây. trình trồng cây ăn quả. Biết độ ẩm thích hợp cho cây ăn quả. Số câu 4 1 5 Số 2,0đ 2,0đ 4,0đ điểm 20% 20% 40% Tỉ lệ % Các phương Biết được vườn Hiểu được ưu Giải thích pháp nhân ươm có 3 khu điểm của được tại sao giống cây ăn vực. phương pháp phải xây quả. Biết các kiểu giâm cành. dựng vườn ghép mắt. So sánh ưu ươm cây Biết chiết cành nhược điểm của giống. là gì? phương pháp nhân giống hữu tính và vô tính cây ăn quả Số câu 3 1 1 1 6 Số 1,5đ 0,5đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ điểm 15% 5% 20% 10% 50% Tỉ lệ % Thực hành: Hiểu được quy
  2. Giâm cành. trình của giâm cành. Số câu 1 1 Số 0,5đ 0,5đ điểm 5% 5% Tỉ lệ % TS số câu 8 3 1 1 13 (điểm) 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 9 NĂM HỌC: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: (NB) Biết được vai trò trồng cây ăn quả. Câu 2: (TH) Hiểu được ưu điểm của phương pháp giâm cành. Câu 3: (NB) Biết được các loại rễ cây ăn quả. Câu 4: (NB) Biết thời vụ trồng cây ở các tỉnh phía nam. Câu 5: (NB) Biết được vườn ươm có 3 khu vực. Câu 6: (NB) Biết các kiểu ghép mắt. Câu 7: (TH) Hiểu được quy trình của giâm cành. Câu 8: (NB) Biết chiết cành là gì? Câu 9: (NB) Biết được quy trình trồng cây ăn quả. Câu 10: (NB) Biết độ ẩm thích hợp cho cây ăn quả. II. TỰ LUẬN Câu 1: (TH) So sánh ưu nhược điểm của phương pháp nhân giống hữu tính và vô tính cây ăn quả. Câu 2:(VD) Nêu vai trò của giống, phân bón, nước đối với nghề trồng cây ăn quả. Câu 3:(VDC) Giải thích được tại sao phải xây dựng vườn ươm cây giống.
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2023 - 2024 Họ và tên: ……………………………... MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Lớp: …… Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Hãy chọn câu trả lời đúng Câu 1. Câu nào sau đây không chỉ vai trò của nghề trồng cây ăn quả? A. Cung cấp quả để ăn. C. Cung cấp quả cho chế biến. B. Cung cấp quả cho xuất khẩu. D. Cung cấp phân bón. Câu 2. Ưu điểm của phương pháp giâm cành là A. tăng sức chống chịu với ngoại cảnh. B. cây mau già cỗi. C. cần nhà giâm. D. hệ số nhân giống cao. Câu 3. Rễ cây ăn quả gồm có mấy loại? A. 2 loại. B. 3 loại. C.4 loại. D. 5 loại. Câu 4. Thời vụ trồng cây ăn quả ở các tỉnh phía Nam là từ tháng A. 1 đến tháng 2. B. 2 đến tháng 3. C. 4 đến tháng 5. D. 6 đến tháng 7. Câu 5. Vườn ươm cây ăn quả được chia làm mấy khu vực? A. 5 khu vực. B. 4 khu vực. C. 3 khu vực. D. 2 khu vực. Câu 6. Ghép mắt gồm các kiểu ghép là A. Ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép mắt nhỏ có gỗ. B. Ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên. C. Ghép đoạn cành, ghép cửa sổ, ghép nêm. D. Ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành. Câu 7. Bước 2 của quy trình giâm cành là gì? A. Cắt cành giâm. B. Xử lí cành giâm. C. Cắm cành giâm. D. Chăm sóc cành giâm. Câu 8. Chiết cành là A. nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con. B. nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của đoạn cành đã cắt rời. C. gắn một đoạn cành hay mắt lên gốc của cây cùng họ để tạo nên một cây mới. D. phương pháp nhân giống hữu tính được áp dụng đối với một số loại cây ăn quả. Câu 9. Cây ăn quả được trồng theo qui trình là A. bóc vỏ bầu - đặt cây vào hố - đào hố trồng - lấp đất - tưới nước. B. đào hố trồng - bóc vỏ bầu - đặt cây vào hố - lấp đất - tưới nước. C. đặt cây vào hố - đào hố trồng - lấp đất - tưới nước - bóc vỏ bầu. D. bóc vỏ bầu - đào hố trồng - lấp đất - đặt cây vào hố - tưới nước. Câu 10. Độ ẩm không khí cần để cây ăn quả sinh trưởng và phát triển là
  4. A. 60- 70%. B. 70- 80%. C. 80- 90%. D. 85- 95%. II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Câu 11. (2,0 điểm) Em hãy so sánh ưu nhược điểm của phương pháp nhân giống hữu tính và vô tính cây ăn quả? Câu 12. (2,0 điểm) Nêu vai trò của giống, phân bón, nước đối với nghề trồng cây ăn quả. Câu 13. (1,0 điểm) Tại sao phải xây dựng vườn ươm cây giống? - Hết - ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ……………………………………………………………………………………….......
  5. ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………....... MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN - LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì I (Từ tuần 1hết tuần học thứ 8). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ …. % trắc nghiệm,…… % tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 100% Nhận biết. + Phần trắc nghiệm: 50% + Phần tự luận: 50% Tổng câu Chủ đề Điểm số Tự luận Trắc nghiệm Giới thiệu nghề trồng cây ăn quả 4 2đ Một số vấn đề chung về trồng cây ăn quả 1 2 3đ Các phương pháp nhân giống cây ăn quả. 1 4 5đ Tổng 2 10 10đ BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ _KT 9 NĂM HỌC: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM(5Đ) Câu 1: (NB) Biết được vai trò trồng cây ăn quả. Câu 2: (NB) Biết được quy trình của giâm cành. Câu 3: (NB) Biết được các loại rễ cây ăn quả. Câu 4: (NB) Biết thời vụ trồng cây ở các tỉnh phía nam. Câu 5: (NB) Biết được vườn ươm có 3 khu vực. Câu 6: (NB) Biết các kiểu ghép mắt. Câu 7: (NB) Biết được quy trình của giâm cành. Câu 8: (NB) Biết chiết cành là gì? Câu 9: (NB) Biết được quy trình trồng cây ăn quả. Câu 10: (NB) Biết độ ẩm thích hợp cho cây ăn quả. II. TỰ LUẬN(5Đ) Câu 11: (NB) Sắp xếp các bước của quy trình giâm cành Câu 12:(NB) Hãy điền các loại cây ăn quả mà em biết theo mẫu bảng sau
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-HSKT TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2023 - 2024 Họ và tên: ……………………………... MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Lớp: …… Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Hãy chọn câu trả lời đúng Câu 1. Câu nào sau đây không chỉ vai trò của nghề trồng cây ăn quả? A. Cung cấp quả để ăn. C. Cung cấp quả cho chế biến. B. Cung cấp quả cho xuất khẩu. D. Cung cấp phân bón. Câu 2. Hình nào sau đây thuộc bước 1 của quy trình giâm cành? A. B. C. D. Câu 3. Rễ cây ăn quả gồm có mấy loại? A. 2 loại. B. 3 loại. C.4 loại. D. 5 loại. Câu 4. Thời vụ trồng cây ăn quả ở các tỉnh phía Nam là từ tháng A. 1 đến tháng 2. B. 2 đến tháng 3. C. 4 đến tháng 5. D. 6 đến tháng 7. Câu 5. Vườn ươm cây ăn quả được chia làm mấy khu vực? A. 5 khu vực. B. 4 khu vực. C. 3 khu vực. D. 2 khu vực. Câu 6. Ghép mắt gồm các kiểu ghép là A. Ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép mắt nhỏ có gỗ. B. Ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên. C. Ghép đoạn cành, ghép cửa sổ, ghép nêm. D. Ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành. Câu 7. Câu 2. Hình nào sau đây thuộc bước 2 của quy trình giâm cành?
  7. A. B. C. D. Câu 8. Chiết cành là A. nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con. B. nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của đoạn cành đã cắt rời. C. gắn một đoạn cành hay mắt lên gốc của cây cùng họ để tạo nên một cây mới. D. phương pháp nhân giống hữu tính được áp dụng đối với một số loại cây ăn quả. Câu 9. Cây ăn quả được trồng theo qui trình là A. bóc vỏ bầu - đặt cây vào hố - đào hố trồng - lấp đất - tưới nước. B. đào hố trồng - bóc vỏ bầu - đặt cây vào hố - lấp đất - tưới nước. C. đặt cây vào hố - đào hố trồng - lấp đất - tưới nước - bóc vỏ bầu. D. bóc vỏ bầu - đào hố trồng - lấp đất - đặt cây vào hố - tưới nước. Câu 10. Độ ẩm không khí cần để cây ăn quả sinh trưởng và phát triển là A. 60- 70%. B. 70- 80%. C. 80- 90%. D. 85- 95%. II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Câu 11. (3,0 điểm) Sắp xếp các bước của quy trình giâm cành . a. Cắt cành giâm b. Cắm cành giâm c. Xử lí cành giâm d. Chăm sóc cành giâm Câu 12. (2,0 điểm) Hãy điền các loại cây ăn quả mà em biết theo mẫu bảng sau STT Nhóm cây ăn quả Các loại cây ăn quả 1 Cây ăn quả nhiệt đới
  8. 2 Cây ăn quả á nhiệt đới 3 Cây ăn quả ôn đới - Hết -
  9. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CÔNG NGHỆ_ KT 9 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A A C C A C A B C II. TỰ LUẬN Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 11 a. Cắt cành giâm 3đ (3,0 điểm) c. Xử lí cành giâm b. Cắm cành giâm d. Chăm sóc cành giâm Câu 12 (2,0 điểm) STT Nhóm cây ăn quả 1 Cây ăn quả nhiệt đới 2 Cây ăn quả á nhiệt1,0 đới 3 Cây ăn quả ôn đới 0,5 0,5
  10. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CÔNG NGHỆ 9 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D A C C A B A B C II. TỰ LUẬN Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 11 Phương Ưu điểm Nhược điểm (2,0 điểm) pháp nhân giống Hữu tính Số lượng nhiều, nhanh, Cây con có thể khác (0,25) cây mẹ về phẩm chất dễ thực hiện. (0,25) quả, (0,25) lâu ra hoa và quả. (0,25) Vô tính Giữ đặc tính cây mẹ, (0,25) Dễ bị thoái hoá giống, ra hoa sớm, mau cho quả (0,25) sớm(0,25) hệ số nhân giống thấp. (0,25) Câu 12 Giống cây: giống tốt sẽ cho cây phát triển khoẻ mạnh, chống chọi 1 (2,0 điểm) nhiều sâu, bệnh, năng suất cao, chất lượng tốt. Bón phân: Bón phân thúc cho cây ăn quả để cung cấp chất dinh dưỡng cho cây sinh trưởng, phát triển, cho năng suất cao, phẩm 0,5 chất tốt. Tưới nước: Nước hoà tan chất dinh dưỡng trong đất để cây hút được dễ dạng; 0,5 Câu 12 Để có điều kiện chọn lọc, bồi dưỡng các giống tốt, 0,5 (1,0 điểm) Loại bỏ những giống xấu, cây sâu bệnh, cây thoái hóa và sản 0,5 xuất ra số lượng cây giống nhiều với chất lượng cao. DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2