Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc
lượt xem 3
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ 9 KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra tuần 10. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50 % tự luận). - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Trắc nghiệm: 5 điểm (gồm 15 câu: nhận biết:12 câu, thông hiểu: 3 câu, vận dụng: 0 câu, vận dụng cao: 0 câu), mỗi câu 0,33 điểm. + Tự luận: 5 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng:2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời % Nội dung Đơn vị TT Thời Thời Thời Thời gian Tổng kiến thức kiến thức Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL (phút) điểm CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1 1. Giới thiệu nghề 2 2 1 2 3 4 10% 1. TỔNG trồng cây ăn quả QUAN 2. Một số vấn đề NGHỀ chung về cây ăn 3 3 1 12 3 1 15 30% TRỒNG quả CÂY ĂN 3. Các phương QUẢ pháp nhân giống 5 5 2 4 1 7 7 1 16 33,3% cây ăn quả 4. Thực hành 2 2 1 8 2 1 10 26,7% giâm cành Tổng 12 12 4 18 1 8 1 7 15 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Người ra đề NGUYỄN THỊ THU THẢO
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 9 TT Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến thức kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao 1 TỔNG 1. Giới Nhận biết: QUAN thiệu - Biết được vai trò, vị trí, của công việc trồng cây ăn quả. 2 NGHỀ nghề - Biết được đặc điểm, yêu cầu, triển vọng của nghề trồng cây ăn quả. TRỒNG trồng Thông hiểu: CÂY cây ăn - Phân tích được sự phù hợp giữa khả năng, sở thích của bản thân với yêu cầu 1 ĂN quả của nghề trồng cây ăn quả. QUẢ Vận dụng: - Đánh giá được khả năng và sở thích của bản thân đối với nghề. 2. Một Nhận biết: số vấn - Biết được đặc điểm thực vật, yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả. 1 đề Thông hiểu: chung - Phân tích được ý nghĩa các giá trị của việc trồng cây ăn quả đối với con 1 về cây người và môi trường ăn quả - Hiểu được các biện pháp kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản 2 và chế biến. 3. Các Nhận biết: phương - Biết được những yêu cầu kĩ thuật của việc xây dựng vườn ươm. 1 pháp - Biết được các phương pháp nhân giống cây ăn quả. 4 nhân Thông hiểu: giống - Trình bày được ưu, nhược điểm của các phương pháp nhân giống. cây ăn - Hiểu được đặc điểm và yêu cầu kĩ thuật của các phương pháp nhân giống. 2 quả Vận dụng: - Vận dụng kiến thức đã học xác định được một số phương pháp nhân giống cây trồng tại địa phương và gia đình. 1 4. Thực Nhận biết: hành - Nêu được quy trình và một số yêu cầu kĩ thuật khi giâm cành. 2 giâm Vận dụng: cành - Thực hiện được kĩ thuật nhân giống vô tính một số loại cây ăn quả phổ biến, 1 giải thích được tại sao phải cắt bớt phiến lá khi giâm cành. Tổng 12 4 1 1
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Công nghệ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 02 trang, 18 câu I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Nội dung nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò của nghề trồng cây ăn quả A. Cung cấp quả cho người tiêu dùng. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Tạo thêm công việc làm cho người lao động. Câu 2. Độ ẩm không khí cần để cây ăn quả sinh trưởng và phát triển là A. 60- 70%. B. 80- 90%. C. 70- 80%. D. 85- 95%. Câu 3. Phương pháp nhân giống hữu tính cây ăn quả là A. ghép. B. giâm cành. C. gieo hạt. D. chiết cành. Câu 4. Hình dưới đây thuộc bước nào của quy trình giâm cành? A. Cắt cành giâm. B. Xử lí cành giâm. C. Cắm cành giâm. D. Chăm sóc cành giâm. Câu 5. Địa phương nào ở nước ta nổi tiếng về nghề trồng nhãn? A. Hưng Yên. B. Phú Thọ. C. Sa Pa. D. Hải Dương. Câu 6. Tạo hình, sửa cành cho cây vào thời kì cây non gọi là A. đốn tạo quả. B. đốn phục hồi. C. đốn tạo hình. D. đốn tạo cành. Câu 7. Chiết cành là phương pháp A. tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con. B. gắn một đoạn cành lên gốc của cây mẹ. C. gắn mắt lên cành của cây mẹ. D. dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của đoạn cành. Câu 8. Nhúng cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ với thời gian A. 2 giây. B. 5 - 10 giây. C. 20 giây. D. 30 giây. Câu 9. Yêu cầu quan trọng nhất đối với nghề trồng cây ăn quả là A. tri thức. B. kĩ năng. C. lòng yêu nghề. D. sức khỏe. Câu 10. Quy trình trồng cây ăn quả gồm bao nhiêu bước A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 11. Nhược điểm của phương pháp nhân giống hữu tính là A. Hệ số nhân giống thấp. B. Kĩ thuật phức tạp. C. Chi phí thấp. D. Ra hoa, kết quả sớm. Câu 12. Cây chuối và cây dứa có thể nhân giống bằng phương pháp nào sau đây? A. Giâm cành. B. Chiết cành. C. Ghép. D. Gieo hạt. Câu 13. Yêu cầu về thành phần cơ giới của đất nơi làm vườn ươm là: A. Cao. B. Thấp. C. Trung bình. D. Tùy loại cây. Câu 14. Thời vụ thích hợp để ghép cành cây ăn quả ở các tỉnh phía Bắc là: A. Từ tháng 6 đến tháng 7. B. Từ tháng 2 – 3 và tháng 8 – 9. C. Từ tháng 2 - 4 đến tháng 8 – 10. D. Từ tháng 4 đến tháng 5.
- Câu 15. Tăng sức chống chịu với điều kiện ngoại cảnh, ra hoa kết quả sớm, giữ được đặc tính của giống là ưu điểm của phương pháp nào dưới đây? A. Hữu tính. B. Ghép. C. Giâm cành. D. Chiết cành. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Phân tích ý nghĩa các giá trị của việc trồng cây ăn quả đối với con người và môi trường sống. Câu 2. (2 điểm) Vẽ sơ đồ thể hiện quy trình thực hành các bước giâm cành? Tại sao phải cắt bớt phiến lá khi giâm cành? Câu 3. (1đ) Trong các phương pháp nhân giống: giâm cành, chiết cành và ghép cành thì em thấy ở địa phương mình thường sử dụng phương pháp nào nhất? Hãy kể tên một số giống cây trồng vận dụng phương pháp đó? Bài làm ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). (Mỗi câu đúng được 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.Án C B C B A C A B C B D D C C B II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 - Giá trị của việc trồng cây ăn quả 1 điểm + Giá trị dinh dưỡng + Giá trị kinh tế + Giá trị y học + Giá trị môi trường-sinh thái - Phân tích các giá trị 1 điểm Sơ đồ quy trình thực hành các bước giâm cành: 1 điểm Câu 2 Trong khi giâm cành cần cắt bớt phiến lá để giảm sự thoát hơi nước 1 điểm của cành giâm. - HS trình bày theo thực tế địa phương. Câu 2 + Xác định được đúng phương pháp nhân giống cây trồng địa phương 0.5 điểm (1 điểm) thường sử dụng. 0.5 điểm + Kể tên được loại cây trồng áp dụng phương pháp đó.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn