Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9- MODUN ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP. NĂM HỌC 2024-2025 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 (từ tuần 1 đến hết tuần học thứ 8 ) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng; - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu (mỗi câu 0,33điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 3 câu. 1) KHUNG MA TRẬN MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG Nội Đơn vị NB TH VD Tổng kiến câu dung thức TN TL TN TL TN TL TN TL kiến thức 1. Nghề 1.1. Nghề 6 1ý 1ý 6 1 3.57đ nghiệp nghiệp C1, 2,3,4,5,6 C16a C16b trong đối với lĩnh con 1,4,6 v người ực kĩ 1.2. thuật, Ngành công nghề nghệ trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ 2. Giáo 2.1. Hệ 3 1 3 1 2.5đ dục kĩ thống C7,8,9 C17 thuật, giáo dục công Việt Nam nghệ 2.2. Lựa trong hệ chọn thống nghề giáo dục nghiệp quốc dân trong hệ thống giáo dục. 2.3. Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết
- thúc THCS. 3. Thị 3.1. Thị 1ý 1ý 6 1 3,75đ trường 6 C18a C18b trường lao động kĩ thuật, lao động C10, công 11,12,13,14,15 nghệ tạ 3.2. Thị i Việt trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ Số câu 12 3 2ý 1; 2 ý 15 3 18 Tỉ lệ % 40 30 30 100 TỔNG 4 3 3 10 ĐIỂM 2.3.1. Bản đặc tả đề kiểm tra định kì môn Công nghệ lớp 9 Bảng 2.11. Bản đặc tả đề kiểm tra định kì môn Công nghệ 9. Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) I ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP I. Nghề 1.1. Nghề Nhận biết: - Trình bày được khái niệm 3 nghiệp nghiệp đối C1,2,3 nghề nghiệp. trong với con - Trình bày được tầm quan lĩnh vực người trọng của nghề nghiệp đối kĩ thuật, với con người và xã hội. 1 công Thông hiểu: nghệ - Phân tích được ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người. Vận dụng: - Phát biểu được quan điểm
- cá nhân về lựa chọn nghề nghiệp của bản thân. 1.2. Ngành Nhận biết: nghề trong - Kể tên được một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, 3 lĩnh vực kĩ công nghệ. C4,5,6 thuật, công - Trình bày được những đặc điểm của các ngành nghề nghệ trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được những đặc điểm của các ngành nghề 1ý C16a trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Phân tích được những yêu cầu chung của các ngành 1ý nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, C16b công nghệ. Vận dụng: - Xác định được sự phù hợp của bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 2.1. Hệ thống Nhận biết: 3 II. Giáo giáo dục Việt - Kể tên được những thành tố C7,8,9 chính trong hệ thống giáo dục kĩ Nam dục tại Việt Nam. thuật, - Nhận ra được các thời công điểm có sự phân luồng trong 2 nghệ hệ thống giáo dục. trong hệ Thông hiểu: thống - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam. giáo dục - Giải thích được các thời quốc dân điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục.
- Nhận biết: - Nhận ra được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, 2.2. Lựa công nghệ trong hệ thống thống giáo giáo dục. dục Thông hiểu: - Giải thích được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. Nhận biết: - Trình bày được những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ 2.3. Định thuật, công nghệ sau khi kết hướng nghề thúc THCS. nghiệp trong Thông hiểu: lĩnh vực kĩ Giải thích được những hướng đi liên quan tới nghề 1 thuật, công C17 nghiệp trong lĩnh vực kĩ nghệ sau thuật, công nghệ sau khi kết khi kết thúc thúc THCS. THCS Vận dụng: - Tìm hiểu được thông tin về các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 3 III. Thị 3.1. Thị Nhận biết: trường trường lao - Trình bày được khái niệm 3 về thị trường lao động. lao động động C10,12, - Trình bày được các yếu tố kĩ thuật, 15 ảnh hưởng tới thị trường lao công động. nghệ tại - Trình bày được vai trò của Việt Nam thị trường lao động trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay.
- 3.2. Thị Nhận biết: trường lao - Trình bày được các thông 3 động trong tin về thị trường lao động C11,13, lĩnh vực kĩ trong lĩnh vực kĩ thuật và 14 thuật, công công nghệ. 1ý nghệ Thông hiểu: C18a - Phân tích được các thông tin về thị trường lao động 1ý trong lĩnh vực kĩ thuật và C18b công nghệ. Vận dụng: - Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. 4 4.1 Lí thuyết Nhận biết: chọn nghề - Kể tên được một số lí thuyết lựa chọn nghề nghiệp. Thông hiểu: - Tóm tắt được một số lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp. 4.2. Quy Nhận biết: trình lựa - Trình bày được các bước trong quy trình lựa chọn chọn nghề nghề nghiệp. nghiệp Thông hiểu: IV. Lựa chọn nghề - Giải thích được các bước nghiệp trong quy trình lựa chọn trong nghề nghiệp. lĩnhvực kĩ 4.3. Đánh Nhận biết: thuật, công nghệ giá năng - Kể tên được một số năng lực cá nhân phù hợp với một lực, sởthích số ngành nghề trong lĩnh bản thân vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Giải thích được sự phù hợp của cá nhân với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân về mức độ phù hợp với
- một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng cao: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân, bối cảnh của gia đình về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 4.4. Các yếu Nhận biết: tố ảnh - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định hưởng tới lựa chọn nghề nghiệp trong việc chọn lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. nghề Thông hiểu: - Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Nghề nghiệp là gì? A. Tập hợp các công việc mình thực hiện. B. Những người có năng lực, tri thức. C. Các công việc được xã hội công nhận. D. Những nhu cầu xã hội, nhu cầu việc làm. Câu 2: Nghề nghiệp quan trọng đối với con người như thế nào? A. Tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu xã hội. B. Phát triển nhân cách, năng lực. C. Giảm tệ nạn xã hội, ổn định xã hội. D. Thúc đẩy phát triển kinh tế. Câu 3: Nghề nghiệp quan trọng với xã hội như thế nào? A. Đem lại thu nhập ổn định. B. Phát triển nhân cách và năng lực. C. Mang lại niềm vui, hạnh phúc. D. Giảm tệ nạn xã hội, đảm bảo kỷ cương, ổn định xã hội. Câu 4: Ngành kĩ thuật, công nghệ yêu cầu gì? A. Đối tượng và năng lực.B. Năng lực và phẩm chất.C. Môi trường làm việc. D. Phẩm chất và tri thức. Câu 5: Đặc điểm sản phẩm lao động trong ngành kĩ thuật, công nghệ? A. Cơ khí, kĩ thuật, ứng dụng phục vụ đời sống. B. Phần mềm, ứng dụng cho sản xuất, dịch vụ. C. Cơ khí, kĩ thuật phục vụ sinh hoạt. D. Cơ khí, ứng dụng cho thiết bị điện tử, sản xuất. Câu 6: Sản phẩm của lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là gì? A.Tri thức, kinh nghiệm. B.Sản phẩm thủ công. C.Thiết bị tự động hóa. D.Công nghệ cao lừa đảo. Câu 7: Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân gồm? A. Mầm non, tiểu học, THCS, THPT, đại học. B. Sơ cấp, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ. C. Tiểu học, THCS, THPT, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ. D. THPT, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ. Câu 8: Hướng đi nào giúp học sinh nhanh chóng tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp? A. Học nghề tại các trường dạy nghề. B. Học đại học ngay sau khi tốt nghiệp cấp 3. C. Tham gia các khóa học ngoại ngữ. D. Học các môn văn hóa bổ sung. Câu 9: Nội dung nào không đúng về giáo dục mầm non? A. Trẻ từ 03 tháng đến 05 tuổi được chăm sóc và học tập. B. Trẻ từ 03 tháng đến 10 tuổi được chăm sóc và học tập. C. Trẻ từ 03 tuổi đến 05 tuổi được chăm sóc và học tập. D. Trẻ từ 06 tuổi đến 11 tuổi được chăm sóc và học tập. Câu 10: Vai trò nào không đúng về thị trường lao động? A. Phát triển kinh tế - xã hội. B. Định hướng nghề nghiệp. C. Cung cấp thông tin tuyển dụng. D. Tuyển dụng lao động phù hợp. Câu 11: Sau nhiều năm đổi mới, thị trường Việt Nam thay đổi như thế nào? A. Phát triển quy mô, chất lượng, hội nhập quốc tế. B. Phát triển chất lượng lao động, bền vững, hội nhập. C. Phát triển quy mô, chất lượng lao động, hiện đại. D. Phát triển quy mô lao động đầu ra, hội nhập quốc tế. Câu 12: Thị trường lao động là gì? A. Hàng hóa sức lao động của con người. B. Người lao động bên bán, người sử dụng lao động bên mua. C. Trao đổi sức lao động trên cơ sở thỏa thuận về lương. D. Các loại hàng hóa, dịch vụ để trao đổi, mua bán. Câu 13: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. 1 yếu tố. B. 2 yếu tố. C. 5 yếu tố. D. 4 yếu tố. Câu 14: Khoa học, công nghệ ảnh hưởng thế nào đến thị trường lao động? A. Tác động đến ngành nghề và nhóm lao động. B. Tác động đến phát triển kinh tế địa phương. C. Tác động đến phát triển xã hội. D. Tác động đến thành phần kinh tế và vùng lãnh thổ. Câu 15: Vai trò của nhà nước trong thúc đẩy thị trường lao động là gì? A. Chiếm vị trí quan trọng trong việc ban hành chính sách. B.Đóng vai trò to lớn thông qua chính sách phù hợp. C. Cầu nối giữa lao động và người sử dụng lao động. D. Yếu tố giúp nâng cao chất lượng lao động.
- II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (1,75 điểm) a) Em hãy phân tích để chỉ ra những yêu cầu chung của nghề kỹ sư cơ điện và kỹ sư vật liệu? b) Hãy chọn một nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ mà em biết và mô tả các đặc điểm của nghề nghiệp đó? Câu 17. (1,5 điểm) a) Sau khi tốt nghiệp THCS, học sinh có thể lựa chọn những hướng đi nào trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? b) Tuấn mới tốt nghiệp trung học cơ sở nhưng có đam mê ngành quản trị dữ liệu và mạng máy tính. Tuy nhiên, gia đình Tuấn không có đủ điều kiện cho Tuấn đi học tiếp. Nếu em là người thân của Tuấn, em sẽ khuyên Tuấn đi theo hướng nào? Câu 18. (1,75 điểm) a) Quan sát Hình 3.1, em hãy cho biết: Nhu cầu tuyển dụng của các ngành nghề có giống nhau không? Người lao động có thể tìm thông tin này ở đâu để có cơ sở lựa chọn ngành nghề phù hợp với nhu cầu xã hội? b) Em hãy mô tả đặc điểm 1 nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật công nghệ mà em biết. PHẦN LÀM BÀI Họ và tên ................................................................................................................ lớp: 9/… I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn ý ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B Câu 1. Hướng đi nào giúp học sinh nhanh chóng tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp? A. Học các môn văn hóa bổ sung. B. Học nghề tại các trường dạy nghề. C. Tham gia các khóa học ngoại ngữ.D. Học đại học ngay sau khi tốt nghiệp cấp 3. Câu 2. Nghề nghiệp quan trọng đối với con người như thế nào? A. Phát triển nhân cách, năng lượng B. Tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu xã hội. C. Giảm tệ nạn xã hội, ổn định xã hội. D. Thúc đẩy phát triển kinh tế. Câu 3. Đặc điểm sản phẩm lao động trong ngành kĩ thuật, công nghệ? A. Cơ khí, ứng dụng cho thiết bị điện tử, sản xuất. B. Cơ khí, kĩ thuật phục vụ sinh hoạt. C. Cơ khí, kĩ thuật, ứng dụng phục vụ đời sống. D. Phần mềm, ứng dụng cho sản xuất, dịch vụ. Câu 4. Khoa học, công nghệ ảnh hưởng thế nào đến thị trường lao động? A. Tác động đến thành phần kinh tế và vùng lãnh thổ. B. Tác động đến phát triển xã hội. C. Tác động đến ngành nghề và nhóm lao động. D. Tác động đến phát triển kinh tế địa phương. Câu 5. Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân gồm? A. Sơ cấp, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ. B. THPT, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ. C. Mầm non, tiểu học, THCS, THPT, đại học D. Tiểu học, THCS, THPT, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ. Câu 6. Vai trò nào không đúng về thị trường lao động? A. Tuyển dụng lao động phù hợp. B. Phát triển kinh tế - xã hội. C. Định hướng nghề nghiệp. D. Cung cấp thông tin tuyển dụng. Câu 7. Nghề nghiệp quan trọng với xã hội như thế nào? A. Mang lại niềm vui, hạnh phúc B. Đem lại thu nhập ổn định. C. Phát triển nhân cách và năng lượng D. Giảm tệ nạn xã hội, đảm bảo kỷ cương, ổn định xã hội. Câu 8. Vai trò của nhà nước trong thúc đẩy thị trường lao động là gì? A. Yếu tố giúp nâng cao chất lượng lao động. B. Đóng vai trò to lớn thông qua chính sách phù hợp. C. Chiếm vị trí quan trọng trong việc ban hành chính sách. D. Cầu nối giữa lao động và người sử dụng lao động. Câu 9. Nội dung nào không đúng về giáo dục mầm non? A. Trẻ từ 06 tuổi đến 11 tuổi được chăm sóc và học tập. B. Trẻ từ 03 tháng đến 05 tuổi được chăm sóc và học tập. C. Trẻ từ 03 tuổi đến 05 tuổi được chăm sóc và học tập. D. Trẻ từ 03 tháng đến 10 tuổi được chăm sóc và học tập. Câu 10. Ngành kĩ thuật, công nghệ yêu cầu gì? A. Đối tượng và năng lượng B. Phẩm chất và tri thức C. Môi trường làm việc D. Năng lực và phẩm chất. Câu 11. Sản phẩm của lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là gì? A. Công nghệ cao lừa đảo. B. Thiết bị tự động hóa. C. Sản phẩm thủ công. D. Tri thức, kinh nghiệm. Câu 12. Nghề nghiệp là gì? A. Các công việc được xã hội công nhận. B. Những người có năng lực, tri thức C. Những nhu cầu xã hội, nhu cầu việc làm. D. Tập hợp các công việc mình thực hiện. Câu 13. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. 1 yếu tố. B. 5 yếu tố. C. 4 yếu tố. D. 2 yếu tố. Câu 14. Sau nhiều năm đổi mới, thị trường Việt Nam thay đổi như thế nào? A. Phát triển quy mô, chất lượng lao động, hiện đại. B. Phát triển chất lượng lao động, bền vững, hội nhập. C. Phát triển quy mô, chất lượng, hội nhập quốc tế. D. Phát triển quy mô lao động đầu ra, hội nhập quốc tế. Câu 15. Thị trường lao động là gì?
- A. Trao đổi sức lao động trên cơ sở thỏa thuận về lương. B. Người lao động bên bán, người sử dụng lao động bên mua C. Các loại hàng hóa, dịch vụ để trao đổi, mua bán. D. Hàng hóa sức lao động của con người. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (1,75 điểm) a) Em hãy phân tích để chỉ ra những yêu cầu chung của nghề kỹ sư cơ điện và kỹ sư vật liệu? b) Hãy chọn một nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ mà em biết và mô tả các đặc điểm của nghề nghiệp đó? Câu 17. (1,5 điểm) a) Sau khi tốt nghiệp THCS, học sinh có thể lựa chọn những hướng đi nào trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? b) Tuấn mới tốt nghiệp trung học cơ sở nhưng có đam mê ngành quản trị dữ liệu và mạng máy tính. Tuy nhiên, gia đình Tuấn không có đủ điều kiện cho Tuấn đi học tiếp. Nếu em là người thân của Tuấn, em sẽ khuyên Tuấn đi theo hướng nào? Câu 18. (1,75 điểm) a) Quan sát Hình 3.1, em hãy cho biết: Nhu cầu tuyển dụng của các ngành nghề có giống nhau không? Người lao động có thể tìm thông tin này ở đâu để có cơ sở lựa chọn ngành nghề phù hợp với nhu cầu xã hội? b) Em hãy mô tả đặc điểm 1 nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật công nghệ mà em biết. PHẦN LÀM BÀI Họ và tên ................................................................................................................ lớp: 9/… I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn ý ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. I/ TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 hỏi Đáp án C B D B A D A A C D A C D A B A Đáp án B B A C C B D B D B D A C C A B II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Những yêu cầu chung của nghề kỹ sư cơ điện và kỹ sư vật liệu: - Nghề kỹ sư cơ điện: có khả năng tư duy tốt, nắm vững kiến thức cơ bản về vật 0,5đ liệu kim loại, phi kim, phương pháp gia công chế tạo, các tính chất của vật liệu. Có kiến thức về vật liệu kim loại. - Nghề kỹ sư vật liệu: có hiểu biết nhất định về kỹ thuật điện và tiêu chuẩn an toàn, 0,5đ quy trình sản xuất điện. Có khả năng làm việc nhóm, chịu được áp lực từ công việc. 16 b) Một nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ mà em biết và mô tả các đặc (1,75đ) điểm của nghề nghiệp đó - Nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ: Thợ cơ khí - Đặc điểm của nghề: 0,25đ + Sản phẩm cơ khí. 0,25đ + Thiết kế, bảo trì thiết bị máy móc trong hệ thống cơ khí. 0,25đ + Môi trường làm việc tiềm ẩn nguy cơ tai nạn cao. a) Sau khi tốt nghiệp THCS, học sinh có thể lựa chọn theo ba hướng đi liên quan đến lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ: - Các ngành thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ các trình độ sơ cấp, trung cấp tại các 0,5đ 17 cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo. 0,25đ (1,5đ) - Các TT Giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên. - Tiếp tục học THPT và định hướng lựa chọn các môn học liên quan đến lĩnh vực 0,25đ KT, CN. b) Khuyên Tuấn nên đi học trường trung cấp kĩ thuật công nghệ để theo đuổi đam 0,5đ mê. a) Quan sát hình 3.1 ta thấy, nhu cầu tuyển dụng của các ngành nghề không giống 0,25đ nhau. - Người lao động có thể tìm thông tin trên các trang web, hội nhóm trên mạng xã 0,75đ 18 hội…để lựa chọn ngành nghề phù hợp với nhu cầu xã hội. Ngoài ra, chúng ta có thể (1,75đ) đọc sách, báo, tạp chí… 0,75đ b) Nhóm ngành nghề kĩ thuật, công nghệ nào có xu hướng phát triển lao động ở địa phương như: May mặc, cơ khí, kỹ sư điện, ... Duyệt của nhà trường Duyệt của TT/TPCM Người duyệt đề GV ra đề Huỳnh Thà Mai Thị Lý Nguyễn Văn Hai
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn