Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ trồng trọt lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị
lượt xem 4
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ trồng trọt lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ trồng trọt lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; không kể thời gian giao đề (Đề có 3s trang) Họ tên : .............................................Lớp : ................... Điểm ........ Mã đề 101 Học sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu bài ra và tô kín vào bảng sau: 1 5 9 13 2 6 10 14 3 7 11 15 4 8 12 16 I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1. Qui trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa: A. Dừa nguyên liệu, Tách vỏ dừa, Tách mụn dừa thô, Xử lí chất tannin, ligin, Ủ, Ép viên, Thành phẩm. B. Dừa nguyên liệu, Tách vỏ dừa, Tách mụn dừa thô, Xử lí chất tannin, ligin, Ép viên, Ủ, Thành phẩm. C. Dừa nguyên liệu , Tách vỏ dừa, Tách mụn dừa thô, Ủ, Xử lí chất tannin, ligin, Ép viên, Thành phẩm. D. Dừa nguyên liệu , Tách mụn dừa thô, Tách vỏ dừa, Xử lí chất tannin, ligin, Ủ, Ép viên, Thành phẩm. Câu 2. Cây trồng thuộc nhóm nguồn gốc nào thích hợp trồng trong vụ đông ở miền Bắc Việt Nam: A. Nhóm cây ôn đới. B. Nhóm cây á nhiệt đới. C. Nhóm cây nhiệt đới, nhóm cây á nhiệt đới. D. Nhóm cây nhiệt đới. Câu 3. Tuỳ thuộc vào nguồn gốc phát sinh, các loại cây trồng được phân thành mấy nhóm? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 4. Trong các biện pháp sau đây là biện pháp sử dụng đất hợp lý? A. Chọn cây trồng phù hợp với đất. B. Sử dụng đất không cải tạo. C. Bỏ đất hoang, cách vụ. D. Trồng thật nhiều loại cây trên một đơn vị diện tích. Câu 5. Những yếu tố nào tác động đến cây trồng : A. Nhiệt độ, ánh sáng, dinh dưỡng, giống cây trồng, kĩ thuật canh tác. B. Nhiệt độ, dinh dưỡng, giống cây trồng, kĩ thuật canh tác. C. Nhiệt độ, ánh sáng, nước, đất, dinh dưỡng. D. Nhiệt độ, ánh sáng, nước, đất, dinh dưỡng, giống cây trồng, kĩ thuật canh tác. Câu 6. Giá thể hữu cơ có nguồn gốc từ đâu? A. Thực vật và động vật. B. Đá, cát, sỏi. C. Thực vật. D. Động vật. Câu 7. Đất mặn có tính chất nào sau đây? A. Đất mặn, thành phần cơ giới nặng, phản ứng chua, VSV ít và yếu. B. Đất mặn, thành phần cơ giới nhẹ, phản ứng trung tính , VSV ít và yếu.. C. Đất mặn, thành phần cơ giới nhẹ, phản ứng trung tính hoặc hơi kiềm. D. Đất mặn, thành phần cơ giới nặng, phản ứng trung tính hoặc hơi kiềm, VSV ít và yếu. Câu 8. Trong trồng trọt, người ta thường thắp đèn cho cây thanh long, nhằm mục đích gì? A. Tăng kích thước của quả. B. Kích thích ra lá. C. Tăng năng suất, cây sinh trưởng và phát triển tốt. D. Tăng cường độ quang hợp. Câu 9. Có mấy nhóm giá thể chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Mã đề 101 Trang 1/3
- Câu 10. Tác dụng của biện pháp cày sâu dần kết hợp bón tăng phân hữu cơ và bón phân hóa học hợp lí ở cải tạo đất xám bạc màu? A. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho đất. B. Tăng độ phì nhiêu cho đất. C. Cung cấp chất dinh dưỡng và tăng vi sinh vật trong đất. D. Làm tầng đất mặt dày lên, tăng độ phì nhiêu cho đất. Câu 11. Đất rất chua có độ pHH2O là bao nhiêu? A. pHH2O = 6,6. B. pHH2O từ 4,5-5,5. C. pHH2O ≥ 7,6. D. pHH2O < 4,5. Câu 12. Trong bối cảnh cách mạng công nghệ 4.0, nghề trồng trọt Việt Nam có vai trò bào sau đây? A. Hạn chế sự phát triển của chăn nuôi và công nghiệp. B. Phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao. C. Cơ giới hóa trồng trọt. D. Đảm bảo an ninh lương thực. Câu 13. Khả năng hấp phụ của đất phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Số lượng hạt cát. B. Số lượng hạt limon. C. Cây trồng. D. Số lượng keo đất. Câu 14. Một số loại cây trồng phù hợp với đất xám bạc màu: A. Lúa, ngô, khoai, sắn. B. Lúa, ngô, chè, đậu tương. C. Tất cả các loại cây trồng cạn. D. Cây lương thực và cây họ đậu. Câu 15. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình quang hợp của cây trồng? A. Ánh sáng. B. Đất trồng. C. Nước và độ ẩm. D. Nhiệt độ. Câu 16. Để giảm độ chua cho đất, người ta thường làm gì? A. Lớp ion khuếch tán. B. Bón vôi. C. Bón phân đạm. D. Lớp ion quyết định điện. II. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 1.(1điểm) Căn cứ vào mục đích sử dụng, các loại cây trồng được phân thành các nhóm nào? Cho ví dụ minh họa. Câu 2.(1điểm) Ánh sáng có ảnh hưởng như thế nào đến cây trồng? Câu 3.(1điểm) Tại sao bón vôi lại giảm được độ chua của đất trồng? Câu 4.(2điểm) Cửa Tùng là vùng đất sát biển phần lớn bị nhiễm mặn, canh tác rất khó khăn. Em hãy trình bày các biện pháp cải tạo loại đất này. Sau khi cải tạo có thể khai thác sử dụng như thế nào là hiệu quả nhất? Câu 5.(1điểm) Giá thể trồng cây là gì? Kể tên một số loại giá thể trồng cây sử dụng phổ biến hiện nay. BÀI LÀM ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Mã đề 101 Trang 2/3
- ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Mã đề 101 Trang 3/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn