intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Kim Huyễn Nhã | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

66
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

  1. TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: SỬ- ĐỊA- CD NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÍ - Khối: 10 Mã đề 120 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo ĐIỂM Họ và tên học sinh : ……………………...………...…….…Số báo danh: ……………… I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Điền đáp án đúng vào bảng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A Câu 1. Vào ngày 21/3 và 23/9 Mặt Trời lên thiên đỉnh tại A. xích đạo. B. chí tuyến. C. vòng cực. D. hai cực. Câu 2. Nguyên nhân nào là chủ yếu sinh ra hiện tượng ngày, đêm luân phiên ở mọi nơi trên Trái Đất? A. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh trục. B. Trái Đất tự quay quanh Mặt Trời và có hình tròn. C. Trái Đất tự quay quanh trục hết 24h và có hình tròn. D. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh Mặt Trời. Câu 3. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất đem lại những hệ quả nào sau đây? A. Giờ, các mùa, ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ. B. Các mùa, giờ, sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. C. Ngày đêm, các mùa, sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. D. Luân phiên ngày đêm, giờ, sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. Câu 4. Khi Việt Nam là 18h30’ thì ở Matxcơva (múi giờ 3) là mấy giờ? A. 12h30’. B. 13h30’. C. 14h30’. D. 15h30’. Câu 5. Khi Luân Đôn đang đón giao thừa thì lúc đó Việt Nam là mấy giờ? A. 6 giờ. B. 7 giờ. C. 17 giờ. D. 19 giờ. Câu 6. Ở bán cầu Bắc, chịu tác động của lực Côriolit gió Bắc sẽ bị lệch hướng trở thành A. Đông Nam. B. Tây Nam. C.Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 7. Quốc gia có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất là Trang 1/4 Mã đề: 120
  2. A. Trung Quốc. B. Hoa Kì. C. Nga. D. Canada. Câu 8. Thạch quyển là lớp vỏ cứng ngoài cùng của Trái Đất bao gồm phần trên của lớp Manti và A. vỏ lục địa. B. vỏ Trái Đất. C. Manti dưới. D. vỏ đại dương. Câu 9. Nơi tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo sẽ thường xuất hiện A. động đất, núi lửa. B. bão. C. ngập lụt. D. thủy triều dâng. Câu 10. Vận động làm cho diện tích lớn lục địa bị hạ xuống được gọi là hiện tượng A. biển thoái. B. biển tiến. C. uốn nếp. D. đứt gãy. Câu 11. Tác động của ngoại lực, một chu trình hoàn chỉnh nhìn chung diễn ra tuần tự theo các quá trình như sau A. phong hoá - vận chuyển - bóc mòn - bồi tụ. B. phong hoá - bồi tụ - bóc mòn - vận chuyển. C. phong hoá - bóc mòn - vận chuyển - bồi tụ. D. phong hoá - bóc mòn- bồi tụ - vận chuyển. Câu 12. Hang động Phong Nha - Khẻ Bàng do quá trình phong hóa nào sau đây hình thành? A. Lý học. B. Hóa học. C. Sinh học. D. Sinh - lý học. Câu 13. Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí A. Chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo. B. Cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo. C. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực. D. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo. Câu 14. Khí áp giảm khi nhiệt độ A. không giảm B. giảm đi. C. không tăng. D. tăng lên. Câu 15. Nơi có dòng biển nóng chảy qua thì A. mưa nhiều. B. trung bình. C. mưa ít. D. không mưa. Câu 16. Khu vực nào có lượng mưa nhiều nhất trên bề mặt Trái Đất theo vĩ độ là A. vùng cực B. vùng ôn đới. C. vùng chí tuyến. D. vùng xích đạo II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (2 điểm): Quá trình bóc mòn là gì? Kể tên một số dạng địa hình bóc mòn do gió và do nước chảy? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Trang 2/4 Mã đề: 120
  3. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………....................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 2 (2 điểm): Trình bày và giải thích sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất theo vĩ độ địa lí ? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Trang 3/4 Mã đề: 120
  4. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 3 (2 điểm): Khí áp là gì? Nêu nguyên nhân thay đổi khí áp? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Trang 4/4 Mã đề: 120
  5. TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: SỬ- ĐỊA- CD NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÍ - Khối: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Điền đáp án đúng vào bảng MÃ 120 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A A D C B D C B A B C B C D A D MÃ 121 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A B D D C A D C B A D B A C B C A MÃ 122 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A C B A D C D B B D A C A C D A B MÃ 123 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A A B D C D C B D B A B C C D A II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM CÂU 1(2 điểm): Quá trình bóc mòn là gì? Kể tên một số dạng địa hình bóc mòn do gió và do nước chảy?
  6. + Khái niệm: Là quá trình các tác nhân ngoại lực như( nước chảy, sóng biển, băng hà, gió) làm chuyển dời các sản phẩm phong hóa khỏi vị trí ban đầu vốn có của nó. (1 đ) + Tác nhân do nước chảy trên mặt => Địa hình xâm thực: các rãnh nông, khe rãnh xói mòn, các thung lũng sông, suối…. (0,5 đ) + Tác nhân do gió => Địa hình thổi mòn: hố trũng thổi mòn, bề mặt đá rỗ tổ ong, những ngọn đá xót hình nấm… . (0,5 đ) CÂU 2: Trình bày và giải thích sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất theo vĩ độ địa lí (2 Điểm) - Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ XĐ về cực (từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao) . (0,5 đ) + Nguyên nhân: Càng lên vĩ độ cao góc chiếu sáng của MT (góc nhập xạ ) càng nhỏ. (0,5 đ) - Biên độ nhiệt độ năm tăng dần từ XĐ về cực (từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao) . (0,5 đ) + Nguyên nhân: Càng lên vĩ độ cao chênh lệch góc chiếu sáng và chênh lệch thời gian chiếu sáng (ngày và đêm) trong năm càng lớn. (0,5 đ) CÂU 3 (2 điểm): Khí áp là gì? Nêu nguyên nhân thay đổi khí áp? - Khái niệm: Khí áp là sức nén của không khí xuống mặt đất (0,5 đ) - Nguyên nhân thay đổi khí áp: - Độ cao: Khí áp giảm khi lên cao vì càng lên cao không khí càng lõang, sức nén không khí nhỏ (0,5 đ) - Nhiệt độ: + Nhiệt độ tăng không khí nở ra, tỉ trọng giảm đi nên khí áp giảm. (0,25 đ) + Nhiệt độ giảm không khí co lại, tỉ trọng tăng lên nên khí áp tăng (0,25 đ) - Độ ẩm: Khí áp giảm khi không khí chứa nhiều hơi nước (0,5 đ) .....................HẾT.....................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2