intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

10
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh". Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi giữa học kì 1 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN ĐỊA LÝ  ­ LỚP 11  Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 28 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận)                        (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1:   Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế ­ xã hội giữa nhóm  nước phát triển với đang phát triển là A.  Quy mô dân số và cơ cấu dân số. B.  Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. C.  Trình độ khoa học – kĩ thuật.                                        D.  Thành phần chủng tộc và tôn giáo.                             Câu 2:   Các nước phát triển thường có A.  chất lượng sống cao. B.  cơ cấu dân số trẻ. C.  tỉ lệ sinh cao. D.  đầu tư nước ngoài ít. Câu 3:  Thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế của Tây Nam Á là A.  mạng lưới sông ngòi dày đặc B.  khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. C.  tài nguyên dầu trữ lượng lớn. D.  cảnh quan hoang mạc chủ yếu. Câu 4:   Nước nào sau đây là thành viên của Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)? A.  Anh. B.  Pháp. C.  Hà Lan. D.  Hoa Kì. Câu 5:   Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế ­ xã hội của các nước phát  triển? A.  Chỉ số phát triển con người ở mức cao B.  GDP bình quân đầu người cao                                          C.  Đầu tư ra nước ngoài nhiều                                               D.  Dân số đông và tăng nhanh Câu 6:   Nguồn nước ngọt trên thế giới hiện nay bị ô nhiễm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A.  Chất thải công nghiệp chưa xử lí. B.  Khí thải của các khu công nghiệp. C.  Đắm tàu chở dầu trên đại dương. D.  Khai thác mạnh tài nguyên rừng. Câu 7:   Nguồn nước ngọt ô nhiễm gây ra hậu quả nào sau đây? A.  Thiếu nước sạch. B.  Cạn kiệt nguồn nước C.  Mưa axít. D.  Suy giảm rừng. Câu 8:   Thương mại thế giới phát triển mạnh là biểu hiện của toàn cầu hóa về A.  văn hóa B.  khoa học C.  môi trường. D.  kinh tế. Câu 9:  Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi­lip­pin, giai đoạn 2010 ­ 2015: Trang 1/5 ­ Mã đề 003
  2. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A.  Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi­lip­pin, giai đoạn 2010 ­ 2015. B.  Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi­lip­pin, giai đoạn 2010 ­ 2015. C.  Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi­lip­pin, giai đoạn 2010 ­ 2015. D.  Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi­lip­pin, giai đoạn 2010 ­ 2015. Câu 10:   Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua A.  chí tuyến Nam. B.  chí tuyến Bắc C.  xích đạo. D.  kinh tuyến gốc Câu 11:    Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế ­ xã hội giữa các nước phát triển và các nước  đang phát triển không thể hiện ở chỉ số nào sau đây? A.  Thu nhập bình quân theo đầu người. B.  Chỉ số phát triển con người (HDI). C.  Số người trong độ tuổi lao động. D.  Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế. Câu 12:   Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây A.  Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ B.  Liên minh châu Âu                                                    C.  Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương D.  Thị trường chung Nam Mĩ                                         Câu 13:   Khó khăn nào sau đây hạn chế sự phát triển nông nghiệp của châu Phi? A.  Diện tích rừng nhiệt đới thu hẹp. B.  Khí hậu có tính chất khô nóng. C.  Sông ngòi chảy trên địa hình dốc D.  Địa hình có các cao nguyên lớn. Câu 14:   Cho biểu đồ Tri ệu ng ười 120 100 93.6 96.2 90.7 92.6 86.5 80 66.8 67.2 67.5 69.7 65.9 60 40 20 0 Năm 2010 2013 2015 2016 2019 DÂN SỐ CỦA  THÁI LAN VÀ  VIỆ T NAM  GIAI  ĐOẠN  2010 ­ 2019 Thái Lan Việt Nam                               (Số liệu theo Tổng cục thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số của Thái Lan và Việt nam giai đoạn 2010  Trang 2/5 ­ Mã đề 003
  3. đến 2019? A.  Việt Nam có quy mô dân số lớn hơn Thái Lan.  B.  Dân số Việt Nam tăng nhanh, dân số Thái Lan giảm. C.  Thái Lan có quy mô dân số lớn hơn Việt Nam.  D.  Dân số Việt Nam tăng chậm hơn dân số Thái Lan. Câu 15:   Đô thị hóa tự phát là đặc điểm nổi bật của khu vực, châu lục nào? A.  Mỹ La Tinh B.  Trung Á C.  Tây Nam Á. D.  Châu Phi Câu 16:  20. Dãy núi nào dài nhất khu vực Mĩ Latinh? A.  An­Pơ. B.  An­Đét. C.  Cooc­Đi­E. D.  Hy­Ma­Lay­A Câu 17:   Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019  (Đơn vị:Triệu người) Quốc gia Cam­pu­chia In­đô­nê­xi­a Phi­lip­pin Mi­an­ma Số dân 16,5 268,4 108,1 54,0 Số dân thành thị 3,9 148,4 50,7 16,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)  Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỷ lệ dân thành thị cao nhất? A. . Mi­an­ma. B. . Phi­lip­pin. C. . In­đô­nê­xi­a. D. .Cam­pu­chia. Câu 18:   Mặt trái nổi bật của toàn cầu hóa kinh tế là A.  làm suy giảm quyền tự chủ về kinh tế của các quốc gi B. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo. C.   tăng nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc ở nhiều quốc gia     D.   làm gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường trên thế giới. Câu 19:   Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu? A.  Lượng khí thải CO2 tăng nhanh. B.  Gia tăng lượng rác thải sinh hoạt. C.  Gia tăng lượng khí thải CFCs. D.  Ô nhiễm môi trường các đại dương. Câu 20:   Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây? A.  Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh. B.  Sự khác nhau về chế độ chính trị ­ xã hội giữa các nước C.  Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo. D.  Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước Câu 21:   Toàn cầu hoá kinh tế dẫn đến A.  thu hẹp phạm vi hoạt động các công ty xuyên quốc gia B.  tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. C.  thu hẹp khoảng cách giàu nghèo. D.  thu hẹp thị trường tài chính quốc tế. Câu 22:  “Sừng châu Phi” là tên gọi để chỉ khu vực nào sau đây? A.  Tây Nam châu Phi B.  Đông Nam châu Phi C.  Đông Bắc châu Phi D.  Tây Bắc châu Phi Câu 23:   Quốc gia ở Tây Nam Á có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là A.  Iran. B.  Irắc C.  Côoét. D.  Arập Xêút Câu 24:  Ý nào sau đây không đúng khi nói về hệ quả của khu vực hóa kinh tế? A.  Tăng cường giải quyết các vấn đề về chính trị và chủ quyền quốc gia B.  Thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa                                       C.  Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế. D.  Tăng cường tự do hóa thương mại và đầu tư dịch vụ.            Câu 25:   Cho bảng số liệu: Trang 3/5 ­ Mã đề 003
  4. XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN­GA­PO, GIAI ĐOẠN 2010 ­ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2012 2014 2015 Xuất khẩu 471,1 565,2 588,5 516,7 Nhập khẩu 408,6 496,8 513,6 438,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Xin­ga­po giai đoạn trên, loại biểu đồ nào  thích hợp nhất? A.  Đường B.  Miền C.  Tròn D. Cột Câu 26:   Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017 Quốc gia In­đô­nê­xi­a Cam­pu­chia Ma­lai­xi­a Phi­lip­pin Diện tích (nghìn km ) 2 1910,9 181,0 330,8 300,0 Dân số (triệu người) 264,0 15,9 31,6 105,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc  gia? A.  Cam­pu­chia cao hơn Ma­lai­xi­a cao. B.  Ma­lai­xi­a cao hơn In­đô­nê­xi­a C.  Phi­lip­pin cao hơn Cam­pu­chia D.  In­đô­nê­xi­a cao hơn Phi­lip­pin. Câu 27:  26: Cho bảng số liêu. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018 ( Tỉ USD) Năm Phi­lip­pin Xin – ga ­ po Thái lan Việt Nam 2010 199,6 236,4 340,9 116,3 2018 330,9 364,1 504,9 254,1                                  (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số  quốc gia, năm 2018 so với năm 2010? A.  Xin – ga – po tăng nhiều nhất B.  Thái lan tăng ít nhất C.  Phi­lip­pin tăng chậm nhất. D.  Việt Nam tăng nhanh nhất. Câu 28:    Hoang mạc nào sau đây nằm ở châu Phi? A.  A­Ta Ga Ma B.  Na­Mip.  C.  Tha D.  Gô ­Bi PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1:(2 điểm) Cho bảng số liệu về giá trị GDP của nhóm nước phát triển và đang phát triển năm 2015                                                                                                                                             (đv: tỉ USD) Nhóm nước/khu vực Nhóm nước đang phát triển Nhóm nước phát triển Khu vực I 2171,5 1388,2 Khu vực II 8316,8 20822,4 Khu vực III        11226,7 64549,4 Tổng số 21715,0 86760,0                                                                                                                       (Nguồn internet) Trang 4/5 ­ Mã đề 003
  5. a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện quy  mô, cơ cấu giá trị GDP của nhóm nước phát triển và đang  phát triển năm 2015 b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét. Câu 2:(1 điểm) Tại sao đại dịch Covid­19 là một trong những vấn đề cấp bách hiện nay? ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 5/5 ­ Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2