Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On
lượt xem 0
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Tiết 8) Năm học 2020 - 2021 Môn: Địa lớp: 8 Đề số 1 Mức độ Nhận biết Thông Vận dụng Cộng Vận hiểu Vận dụng dụng Chủ đề cao Vẽ và nêu Nêu được Phân tích nhận xét những đặc đặc điểm biểu đồ hình Châu Á điểm nổi bật của các tròn về tỉ lệ về địa hình, kiểu khí dân số châu khoáng sản hậu phổ Á so với các Châu Á. biến ở châu lục châu Á. khác Hiểu được giá trị kinh tế của các sông Số câu 1 1 1 3 Số điểm 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100 % Tổng số câu 1 1 1 3 Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100 % PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Tiết 18) TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON Năm học 2021 - 2022
- Môn: Địa Lớp:8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI Câu 1: ( 4,0 điểm ) Trình bày những đặc điểm nổi bật về địa hình, khoáng sản châu Á ? Câu 2: (3,0 điểm) a. Phân tích ®Æc ®iÓm cña c¸c kiÓu khÝ hËu phổ biến ở châu Á? b. Cho biết giá trị kinh tế của các sông ? Câu 3: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2008 (đơn vị: %) Châu Tỉ lệ dân số (%) Châu Á 60,4 Châu Âu 11,0 Châu Đại Dương 0,5 Châu Mĩ 13,7 Châu Phi 14,4 a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục năm 2008. b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét về tỉ lệ dân số châu Á so với các châu lục khác trên toàn thế giới năm 2008. ------------------Hết------------------ (GV coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Tiết 18) Năm học 2021 - 2022 Môn: Địa Lớp: 8 Câu Nội dung Biểu điểm * Đặc điểm địa hình châu Á: - Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ xen kẽ với nhiều đồng bằng rộng lớn. 1,0 - Các dãy núi chạy theo hai hướng chính: Đông - Tây; Bắc – Câu 1 Nam làm cho địa hình bị chia cắt rất phức tạp. 1,0 (4,0 điểm) - Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm. Trên các núi cao có băng hà bao phủ quanh năm. 1,0 * Khoáng sản: - Châu Á có nguồn khoáng sản rất phong phú và có trữ lượng 0,5 lớn. 0,5 - Các khoáng sản quan trọng là dầu mỏ, khí đốt, than, sắt... * Đặc điểm của các kiểu khí hậu gió mùa: - Phân bố ở: Đông Nam Á, Nam Á, Đông Á. 0,25 - Mùa đông gió thổi từ nội địa thổi ra, không khí khô, lạnh và mưa không đáng kể. 0,5 - Mùa hạ gió thổi từ đại dương thổi vào lục địa, thời tiết Câu 2 nóng ẩm và mưa nhiều. 0,5 (3,0 điểm) * Đặc điểm của các kiểu khí hậu lục địa: - Phân bố: Khu vực Tây Nam Á và vùng nội địa. 0,25 - Mùa đông khô và lạnh. 0,5 - Mùa hạ khô và nóng. 0,5 - Lượng mưa thay đổi từ 200 – 500mm. Độ ẩm không khí luôn luôn thấp. 0,5 b. Giá trị về giao thông, thuỷ điện, thuỷ lợi, du lịch, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản, cung cấp nước cho sản xuất... 1,0 a. Vẽ biểu đồ - Vẽ đúng biểu đồ tròn, khoa học, thẩm mĩ. 1.0 Câu 3 0.75 (3,0 điểm) - Có biểu diễn số liệu; kí hiệu tỉ lệ dân số, chú giải. - Tên biểu đồ: Biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2008 0.25 b. Nhận xét - Châu Á có tỉ lệ dân số cao nhất so với các châu lục khác 0.5 trên thế giới: chiếm 60,4 %.
- - Châu Á là châu lục đông dân nhất trên thế giới. 0.5 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Tiết 8) Năm học 2021 - 2022 Môn: Địa lớp: 8 Đề số 2 Mức độ Nhận biết Thông Vận dụng Cộng Vận hiểu Vận dụng dụng Chủ đề cao Trình bày Vẽ và nêu được khí hậu Nêu được nhận xét biểu Châu Á phân đăc điểm đồ hình tròn về Châu Á hóa đa dạng địa hình tỉ lệ dân số của Châu châu Á so với Á các châu lục khác Số câu 1 1 3 Số điểm 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100 % Tổng số câu 1 1 1 3 Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100 %
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Tiết 8) TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON Năm học 2021 - 2022 Môn: Địa Lớp: 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI Câu 1: (4 điểm) Trình bày biết đặc điểm sông ngòi châu Á ? Câu 2: (3 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình châu Á ? Câu 3: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2008 (đơn vị: %) Châu Tỉ lệ dân số (%) Châu Á 60,4 Châu Âu 11,0 Châu Đại Dương 0,5 Châu Mĩ 13,7 Châu Phi 14,4 a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục năm 2008. b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét về tỉ lệ dân số châu Á so với các châu lục khác trên toàn thế giới năm 2008. ------------------Hết------------------ (GV coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Tiết 8) Năm học 2021 - 2022 Môn: Địa Lớp: 8 Biểu Câu Nội dung điểm - Sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. VD: Sông Hoàng Hà, Trường Giang, Mê 0,5 Công,... - Các sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp: 0,5 + Ở Bắc Á, mạng lưới sông dày và các sông lớn, hướng chảy từ nam lên Bắc. mùa đông các sông bị đóng băng 1,0 2 kéo dài, mùa xuân băng tan, nước sông dâng lên nhanh, ( 4 điểm) thường gây lũ lớn. + Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á là những khu vực có 1,0 mưa nhiều nên ở đây mạng lưới sông dày và có nhiều sông lớn. Sông nhiều nước cuối hạ đầu thu, cạn nhất vào cuối đông đầu xuân. 1,0 + Tây Nam Á và Nam Á là khu vực có khí hậu lục địa khô hạn, sông ngòi kém phát triển. Nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do băng tuyết tan. - Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. 1,0 - Các dãy núi chạy theo hai hướng chính: đông-tây hoặc 1 gần đông- tây và bắc- nam hoặc gần bắc - nam làm cho ( 3 điểm) địa hình bị chia cắt rất phức tạp. 1,0 - Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm. Trên các núi cao có băng hà bao phủ quanh 1,0 năm. 3 a. Vẽ biểu đồ ( 3 điểm) - Vẽ đúng biểu đồ tròn, khoa học, thẩm mĩ. 1,0 0,75 - Có biểu diễn số liệu; kí hiệu tỉ lệ dân số, chú giải. - Tên biểu đồ: Biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2008 0,25 b. Nhận xét - Châu Á có tỉ lệ dân số cao nhất so với các châu lục khác 0,5 trên thế giới: chiếm 60,4 %.
- - Châu Á là châu lục đông dân nhất trên thế giới. 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn