Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
lượt xem 3
download
"Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu" được chia sẻ nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
- MA TRẬN KIÊM TRA GI ̉ ƯA HOC KI I NĂM HOC 20212022 ̃ ̣ ̀ ̣ Môn Địa lí – Lớp 8 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1. Địa lí Nhận biết Trình bày được Vận dụng kiến tự nhiên vị trí địa lí, đặc điểm của thức đã học để châu Á giới hạn và kiểu khí hậu gió giải thích, liên kích thước mùa và kiểu khí hệ các vấn đề lãnh thổ của hậu lục địa thực tiễn có liên châu Á. quan đến Địa lí Biết được tự nhiên châu Á đặc điểm địa và Việt Nam. hình và . khoáng sản châu Á. Biết được đặc điểm khí hậu của châu Á. Biết được đặc điểm của sông ngòi châu Á. Biết được sự phân bố một số cảnh quan tự nhiên ở châu Á. Số câu 12 1 1 2 đ 1,0đ Số điểm 4đ 12 TN 2 TL 7đ 2. Đặc Trình bày dược điểm một số đặc điểm dân cư, nổi bật về dân cư, xã hội xã hội châu Á. châu Á
- Số câu 3 3 1đ Số điểm 1đ 3. Đặc Trình điểm bày (ở phát mức độ triển đơn kinh tế giản) một số xã hội đặc của các điểm nước phát châu Á. triển kinh tế của các nước ở châu Á. Số câu 6 6 2 đ 2 đ Số điểm TS câu 12 0 9 0 1 0 1 23 TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 8 Năm học: 20212022 Tên Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận Cấp độ Cộng dụng cao Nhận biết vị trí địa Trình bày Nội dung 1: lí, giới hạn và kích được đặc Địa lí tự thước lãnh thổ của điểm của nhiên châu Á châu Á. kiểu khí Biết được đặc điểm hậu gió Nêu địa hình và khoáng mùa và được sản châu Á. kiểu khí những Biết được đặc điểm hậu lục biện khí hậu của châu Á. địa pháp Biết được đặc điểm nhằm của sông ngòi châu Á. tăng diện Biết được sự phân tích rừng. bố một số cảnh quan tự nhiên ở châu Á. Số câu 12 câu 1 câu 1 câu 14 câu Trình bày dược Nội dung 2: một số đặc Đặc điểm dân điểm nổi bật về cư, xã hội dân cư, xã hội châu Á châu Á.
- Số câu 3câu 3 câu Nội dung 3: Trình bày (ở Đặc điểm mức độ đơn giản) một số phát triển đặc điểm phát- kinh tế xã triển kinh tế hội của các của các nước ở nước châu Á. châu Á Số câu 6 câu 6 câu Tổng Số câu 12 câu 9 câu 1 câu 1 câu 23 câu Số điểm : 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm % 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Năm học: 20212022 Môn: Địa Lí 8 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Điểm: Lớp: I/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Đánh dấu (X) vào trước phương án trả lời đúng nhất): Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại D. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí dương. tuyến Bắc và chí tuyến Nam. Câu 2: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 3: Chiều rộng từ Tây sang Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km? A. 6200 km. B. 7200 km. C. 8200 km. D. 9200 km. Câu 4: Các dãy núi ở châu Á chạy theo hai hướng chính là A. bắc – nam và vòng cung. B. tây bắc – đông nam và vòng cung. C. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc D. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – gần đông – tây. nam hoặc gần bắc – nam. Câu 5: Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở vùng nào? A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á.
- Câu 6: Đới khí hậu nào phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu nhất? A. Khí hậu ôn đới. B. Khí hậu nhiệt đới. C. Khí hậu cận nhiệt. D. Khí hậu cực và cận cực. Câu 7: Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á? A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều B. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu đới khác nhau. cực và cận cực. C. Các đới khí hậu châu Á phân thành D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí nhiều kiểu khí hậu khác nhau. hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. Câu 8: Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới? A. Do ảnh hưởng của các dãy núi. B. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn. C. Do lãnh thổ trải dài theo chiều kinh D. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc tuyến. đến vùng xích đạo. Câu 9: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Tây Nam Á và Trung Á. D. Đông Nam Á và Nam Á. Câu 10: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là A. từ nam lên bắc. B. tây sang đông. C. bắc xuống nam. D. tây bắc – đông nam. Câu 11. Ở vùng nội địa và Tây Nam Á, cảnh quan chủ yếu là A. đài nguyên. B. xa van. C. rừng lá kim. D. hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 12. Các thiên tai như động đất, hoạt động núi lửa, bão lũ… thường xảy ra ở ? A. Bắc Á và Đông Á. B. Tây Nam Á và Trung Á. C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á . Câu 13. Đặc điểm nào không đúng về dân cư, xã hội châu Á? A. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. B. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. C. Một châu lục thưa dân nhất thế giới. D. Một châu lục đông dân nhất thế giới. Câu 14. Chủng tộc Ơrôpêôít chủ yếu phân bố ở A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á. C. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. Câu 15. Ấn Độ giáo ra đời vào thời gian nào? A. Thế kỉ VI trước CN. B. Từ đầu công nguyên. C. Thế kỉ VII sau CN. D. Thế kỉ đầu của thiên niên kỉ thứ nhất trước CN. Câu 16: Quốc gia nào có thu nhập bình quân GDP/người cao nhất châu Á? A. Nhật Bản. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Hàn Quốc. Câu 17: Quốc gia nào hiện nay có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh? A. Nhật Bản, Trung Quốc,Hàn Quốc. B. Ấn Độ, Lào, Nhật Bản. C. Trung Quốc, Campuchia,Đài Loan. D. Hàn Quốc,Xingapo,Đài loan.
- Câu 18: Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú? A. Lào, Brunây, Trung Quốc. B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan. C. Côoét, Brunây, Arập Xêút. D. Việt Nam, Arập Xêút, Lào. Câu 19: Cây lương thực đóng vai trò quan trọng nhất ở châu Á là A. ngô. B. khoai. C. lúa mì. D. lúa gạo. Câu 20: Các nước khu vực Tây Nam Á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu là A. lúa gạo, ngô, chè. B. lúa mì, bông, chà là. C. lúa gạo, ngô, chà là. D. lúa gạo, lúa mì, cọ dầu. Câu 21: Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao là A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản. B. Nhật Bản, Xingapo và Hàn Quốc. C. Trung Quốc, Xingapo và Nhật Bản. D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc. II. TỰ LUẬN :(3 điểm) Câu 1:Trình bày đặc điểm của kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa. ( 2 đ) Câu 2: Diện tích rừng tự nhiên ở Châu Á cũng như ở Việt Nam hiện nay đang suy giảm.Vậy chúng ta cần có những biện pháp nào để tăng diện tích rừng? ( 1 đ) Hết ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2021 – 2022 I/ TRẮC NGHIỆM: (7 đ) Đánh dấu (X) vào trước phương án trả lời đúng nhất: ( Mỗi câu đúng:0,33 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D D A C B D C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án D D C A D A D C D B B II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1:( 2 điểm) *Đặc điểm của kiểu khí hậu gió mùa: ( 1 đ) Một năm có 2 mùa rõ rệt: + Mùa đông có gió từ nội địa thổi ra, không khí khô ,lạnh và mưa không đáng kể . (0,25đ)
- + Mùa hạ có gió từ đại dương thổi vào lục địa, thời tiết nóng ẩm và có mưa nhiều. (0,25 đ) Phân bố: + Khí hậu gió mùa nhiệt đới ở Nam Á và Đông Nam Á. (0,25đ) + Khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới ở Đông Á.( 0,25đ) *Đặc điểm của kiểu khí hậu lục địa: ( 1 đ) Một năm có 2 mùa: + Mùa đông: khô và lạnh.( 0,25đ) +Mùa hạ: khô và nóng.( 0,25đ) Lượng mưa trung bình từ 200500mm ( 0,25đ) Phân bố: chủ yếu trong các vùng nội địa và Tây Nam Á ( 0,25đ) Câu 2: : ( 1 điểm) Học sinh kể được bốn biện pháp đạt 1 điểm.( mỗi biện phápđược 0,25 điểm) Trồng cây xanh . Không đốt rừng làm nương rẫy. Khai thác một cách hợp lí, có kế hoạch. Ban hành nhiều chính sách và luật để bảo vệ và phát triển tài nguyên rừng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn