Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Phước Sơn
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 21 câu TN) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Dân tộc nào ở nước ta có nhiều kinh nghiệm thâm canh lúa nước nhất? A. Kinh. B. Ê - đê. C. Tày. D. Mường. Câu 2: Thuận lợi về kinh tế - xã hội đối với ngành thủy sản nước ta là A. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú. B. diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn. C. nhu cầu thị trường về thủy sản tăng nhanh. D. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn. Câu 3: Các dân tộc ít người của nước ta phân bố chủ yếu ở A. đồng bằng. B. Trung du và miền núi. C. duyên Hải. D. quần đảo. Câu 4: Cây trồng nào sau đây là cây công nghiệp lâu năm ở nước ta? A. Bông. B. Đậu tương. C. Mía. D. Cao su. Câu 5: Nhân tố quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp ở nước ta trong thời gian gần đây là A. kinh tế - xã hội. B. tự nhiên. C. đất, nước. D. khí hậu. Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta là do A. chất lượng đời sống ở nông thôn còn thấp. B. thời tiết diễn biến phức tạp, khó lường. C. tính mùa vụ của sản xuất nông nghiệp. D. cơ sở hạ tầng nông thôn còn kém phát triển. Câu 7: Loại rừng sản xuất ở nước ta là rừng A. ngập mặn ven biển. B. nguyên liệu giấy. C. D. chắn cát ven biển. D. đầu nguồn các sông. Câu 8: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 9: Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy sản ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng Sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 10: Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm? A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 11: Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt của nước ta hiện nay vì A. lao động tập trung chủ yếu ở thành thị. B. tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo cao. C. số người trong độ tuổi lao động lớn. D. tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm cao. Câu 12: Hậu quả lớn nhất về mặt xã hội của việc phân bố dân cư không hợp lí là A. giải quyết vấn đề việc làm. B. ô nhiễm môi trường. C. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên. D. gây lãng phí nguồn lao động. Câu 13: Mật độ dân số nước ta có xu hướng A. tăng giảm không đều. B. ngày càng tăng. C. ngày càng giảm. D. ít biến động. Câu 14: Thế mạnh của nguồn lao động nước ta không phải là Trang 1/2 - Mã đề 001
- A. chủ yếu là lao động có tay nghề rất cao. B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. C. nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh. D. có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. Câu 15: Nghề cá của nước ta phát triển mạnh ở vùng nào? A. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 16: Nước ta có thành phần dân tộc đa dạng chủ yếu do A. loài người định cư ở nước ta từ rất sớm. B. có nền văn hóa đa dạng, đậm đà bản sắc. C. tiếp thu chọn lọc tinh hoa văn hóa thế giới. D. có sự gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta? A. Việt Nam là nước đông dân. B. Dân số nước ta tăng nhanh. C. Phần lớn dân số ở nông thôn. D. Phần lớn dân số ở thành thị. Câu 18: Chăn nuôi bò sữa phát triển ở ven các thành phố lớn chủ yếu là do A. dịch vụ giống, thú y phát triển. B. cơ sở thức ăn công nghiệp vững chắc. C. nhu cầu thị trường tiêu thụ lớn. D. có nhiều đồng cỏ rộng lớn. Câu 19: Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở A. trung du, đồng bằng, ven biển. B. miền núi, đồng bằng, ven biển. C. đồng bằng, ven biển. D. miền núi, trung du. Câu 20: Dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh A. tương đối thấp. B. trung bình. C. rất cao. D. tương đối cao. Câu 21: Khu vực có tỉ trọng lao động ngày càng giảm ở nước ta là A. dịch vụ và công nghiệp. B. nông, lâm, ngư nghiệp. C. công nghiệp - xây dựng. D. dịch vụ và nông nghiệp. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (3 điểm): Cho bảng số liệu sau: Đơn vị: % Năm 1995 1999 2005 Tổng số 100 100 100 Nông – lâm – ngư nghiệp 27,2 25,4 21,0 Công nghiệp – xây dựng 28,8 34,5 41,0 Dịch vụ 44,0 40,1 38,0 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kì 1995 – 2005. b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu các ngành kinh tế nước ta thời kì 1995 - 2005. (Đơn vị: %) ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 29 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn