Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn Địa lí - lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc 1- Nguyên nhân và hậu 1- Phân tích bảng số liệu, - Câu hỏi vận dụng 1: - Biết các dân tộc có trình độ phát triển quả của một số đặc điểm biểu đồ về số dân phân kiến thức để giải Địa lí kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, dân số nước ta theo thành phần dân tộc. thích, liên hệ các dân cư cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. 2- Phân biệt được các 2- Vẽ và phân tích biểu đồ vấn đề thực tiễn có - Trình bày được sự phân bố các dân tộc loại hình quần cư thành dân số Việt Nam. liên quan đến chủ đề ở nước ta. thị và nông thôn theo - Phân tích và so sánh tháp địa lí dân cư. 2- Trình bày được một số đặc điểm của chức năng và hình thái dân số nước ta các năm. (Phương án 2) dân số nước ta. quần cư. 3- Sử dụng bảng số liệu và 3- Trình bày được tình hình phân bố dân 3- Trình bày được sức bản đồ để nhận biết sự cư nước ta ép của dân số đối với phân bố dân cư ở Việt - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta việc giải quyết việc làm Nam. 4- Trình bày được đặc điểm về nguồn lao ở nước ta. 4- Phân tích biểu đồ, bảng động và việc sử dụng lao động. số liệu về cơ cấu sử dụng - Biết được sức ép của dân số đối với lao động. việc giải quyết việc làm ở nước ta. - Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam Số câu 4 1 (2 PA2) 1 (0 PA2) 0 (1/2 PA2) 6 (6,5) Số điểm 1,33đ 0,33đ (0,66đ PA2) 2,0đ (0 PA2) 0đ(1,0 PA2) 3,7 (3đ) Chủ đề 1- Trình bày sơ lược về quá trình phát 1- Làm rõ được ý nghĩa 1- Phân tích biểu đồ để Câu hỏi vận dụng 2: triển của nền kinh tế Việt Nam. của chuyển dịch cơ cấu nhận xét sự chuyển dịch cơ kiến thức để giải Địa lí - Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế. kinh tế với sự phát triển cấu kinh tế. thích, liên hệ các kinh tế 2- Trình bày được tình hình phát triển kinh tế nước ta. 2- Phân tích bản đồ nông vấn đề thực tiễn có của sản xuất nông nghiệp : phát triển 2- Phân tích được các nghiệp và bảng phân bố liên quan đến chủ đề vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt nhân tố tự nhiên, kinh tế cây công nghiệp để thấy rõ địa lí kinh tế. vẫn là ngành chính. - xã hội ảnh hưởng đến sự phân bố của một số cây (Phương án 1) - Trình bày và giải thích sự phân bố của sự phát triển và phân bố trồng, vật nuôi. một số cây trồng, vật nuôi. nông nghiệp. - Vẽ và phân tích biểu đồ 3- Biết được thực trạng độ che phủ rừng 3- Trình bày được nguồn về sự thay đổi cơ cấu của nước ta ; vai trò của từng loại rừng. lợi thuỷ, hải sản. ngành chăn nuôi.
- - Trình bày được tình hình phát triển và 4- Phân tích các nhân tố 3- Phân tích bản đồ để thấy phân bố ngành lâm nghiệp. tự nhiên, kinh tế - xã hội rõ sự phân bố của các loại - Sự phát triển và phân bố của ngành ảnh hưởng đến sự phát rừng, bãi tôm, cá. khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. triển và phân bố nông - Phân tích bảng số liệu, 4- Biết được các nhân tố ảnh hưởng đến sự nghiệp. biểu đồ để thấy sự phát phát triển và phân bố của sản xuất nông 5- Hiểu được vai trò triển của lâm nghiệp, thuỷ nghiệp. quan trọng của các nhân sản. tố tự nhiên ảnh hưởng đến nông nghiệp Số câu 8 2 (1 PA2) 1/2 0 (1PA2) 1/2 (0 PA2) 11 (10,5) Số điểm 2,66đ 0,66đ (0,33đ PA2) 2,0đ 0đ (2đ PA2) 1,0đ (0 PA2) 6,3 (7đ) TS câu 12 0 3 1/2 0 1 0 1/2 17 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
- PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TAM KỲ TRƯỜNG THCS LÊ LỢI BẢNG ĐẶC TẢ Phần Câu Mức độ Nội dung đặc tả Điểm 1 - Biết được biểu hiện nét văn hóa của các dân tộc 0,33đ 2 Nhận biết - Biết vì sao Việt Nam là nước đông dân 0,33đ 3 - Biết sự phân bố dân cư nước ta không đều 0,33đ 4 - Biết các đặc điểm của nguồn lao động nước ta 0,33đ 5 - Biết nguyên nhân dân thành thị đông 0,33đ 6 - Biết qui mô các đô thị ở nước ta thuộc loại vừa và nhỏ 0,33đ 7 - Biết nơi phân bố chủ yếu của 1 số cây công nghiệp lâu năm ở nước ta 0,33đ Trắc 8 - Biết sự thay đổi của cơ cấu ngành trồng trọt 0,33đ nghiệm 9 - Biết nơi dẫn đầu ngành khai thác hải sản ở nước ta 0,33đ 10 - Biết phân biệt các loại rừng ở nước ta 0,33đ 11 - Biết cách tính mật độ dân số 0,33đ 12 - Biết vai trò của đất đối vời sản xuất nông nghiệp 0,33đ 13 Thông - Hiểu nhân tố kinh tế - xã hội có vai trò quyết định dến sản xuất và phân bố nông nghiệp 0,33đ 14 hiểu - Hiểu được xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta 0,33đ 15 - Hiểu nguyên nhân dẫn đến khó khăn trong giải quyết việc làm ở nước ta 0,33đ Cộng 15câu 5đ Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của tài nguyên khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông 2đ 1a Thông nghiệp ở nước ta hiểu Tự luận 2 Vận dụng Vẽ và nhận xét biểu đồ sự gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1989 - 2016 2đ thấp 1b Vận dụng Giải thích được vì sao thủy lợi được coi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ỏ nước 1đ cao ta. Cộng 2câu 5đ Tổng 17 câu 10đ
- Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐIỂM Họ và tên: …………………… Môn: Địa lý - Lớp 9 - (ĐỀ A) Lớp: ……………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (5đ): Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý đúng nhất Câu 1. Những nét văn hoá riêng của các dân tộc được thể hiện ở A. khu vực cư trú chủ yếu. C. ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán. B. trang phục cổ truyền. D. kinh nghiệm sản xuất nghề thủ công truyền thống. Câu 2: Nói Việt Nam là một nước đông dân là vì: A. Việt Nam có 79,7 triệu người (2002) B. Lãnh thổ hẹp, dân số nhiều. C. Dân số đứng thứ 13 trên thế giới D. Lãnh thổ đứng thứ 58 về diện tích. Câu 3: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở vùng nào? A. Đồng bằng B. Miền núi C. Trung du D. Hải đảo Câu 4: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta: A. Ít, tăng chậm B. Hầu như không tăng C. Dồi dào, tăng nhanh D. Dồi dào, tăng chậm Câu 5: Dân số thành thị tăng nhanh, không phải vì A. gia tăng tự nhiên cao B. dân di cư vào thành thị C. tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ D. nhiều đô thị mới hình thành Câu 6: Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô A. lớn B. rất lớn C. vừa và nhỏ D. trung bình Câu 7: Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở: A. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 8: Tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu ngành trồng trọt đang giảm, điều đó cho thấy A. nông nghiệp đang được đa dạng hóa. B. nước ta đang thoát khỏi tình trạng độc canh cây lúa nước. C. nông nghiệp không còn giữ vai trò quan trọng trong kinh tế. D. cơ cấu bữa ăn đã thay đổi theo hướng tăng thực phẩm, giảm lương thực Câu 9: Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản là: A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh. B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau. C. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận. D. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận. Câu 10: Loại rừng có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới là A. rừng đặc dụng B. rừng phòng hộ. C. rừng sản xuất. D. tất cả các loại rừng trên. Câu 11: Năm 2019, vùng Đồng bằng sông Hồng có diện tích: 21.260 km2 , dân số: 22.543 nghìn người. Vậy, mật độ dân số của vùng là A. 94 người/km2 . B. 106 người/km2 . C. 943 người/km2 . D. 1.060 người/km2 Câu 12: Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là A. đất B. nước. C. khí hậu. D. sinh vật. Câu13: Nhân tố kinh tế-xã hội nào sau đây có ý nghĩa quyết định tạo nên những thành tựu lớn trong nông nghiệp? A. Cơ sở vật chất-kĩ thuật. B. Chính sách phát triển nông nghiệp. C. Dân cư và lao động nông thôn. D. Thị trường trong và ngoài nước. Câu 14: Chuyển dịch cơ cấu ngành của nước ta đang diễn ra theo xu hướng A. tăng tỉ trọng dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và nông - lâm - ngư nghiệp. B. tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ. C. tăng tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ D. giảm tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến khó khăn trong vấn đề giải quyết việc làm A. nguồn lao động dồi dào B. kinh tế nước ta phát triển với tốc độ chậm
- C. mỗi năm nước ta có thêm hơn 1 triệu lao động D. tốc độ tăng dân số và tốc độ phát triển kinh tế chưa đồng bộ. II. Tự luận (5đ): Câu 1 (3đ): Phân tích những thuận lợi và khó khăn của khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp? Vì sao thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta . Câu 2 (2đ): Dựa vào bảng số liệu sau: Năm 1989 2003 2010 2016 Số dân 64375,9 81212,4 90728,9 92695,1 (Nghìn người) a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1989 - 2016 b) Nhận xét sự gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1989 – 2016 Bài làm ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….
- Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐIỂM Họ và tên: …………………… Môn: Địa lý - Lớp 9 - (ĐỀ B) Lớp: ……………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (5đ): Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý đúng nhất Câu 1: Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở: A. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 2: Tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu ngành trồng trọt đang giảm, điều đó cho thấy A. nông nghiệp đang được đa dạng hóa. B. nước ta đang thoát khỏi tình trạng độc canh cây lúa nước. C. nông nghiệp không còn giữ vai trò quan trọng trong kinh tế. D. cơ cấu bữa ăn đã thay đổi theo hướng tăng thực phẩm, giảm lương thực Câu 3: Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản là: A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh. B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau. C. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận. D. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận. Câu 4: Loại rừng có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới là A. rừng đặc dụng B. rừng phòng hộ. C. rừng sản xuất. D. tất cả các loại rừng trên. Câu 5. Những nét văn hoá riêng của các dân tộc được thể hiện ở A. khu vực cư trú chủ yếu. C. ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán. B. trang phục cổ truyền. D. kinh nghiệm sản xuất nghề thủ công truyền thống. Câu 6: Nói Việt Nam là một nước đông dân là vì: A. Việt Nam có 79,7 triệu người (2002) B. Lãnh thổ hẹp, dân số nhiều. C. Dân số đứng thứ 13 trên thế giới D. Lãnh thổ đứng thứ 58 về diện tích. Câu 7: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta: A. Ít, tăng chậm B. Hầu như không tăng C. Dồi dào, tăng nhanh D. Dồi dào, tăng chậm Câu 8: Dân số thành thị tăng nhanh, không phải vì A. gia tăng tự nhiên cao B. dân di cư vào thành thị C. tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ D. nhiều đô thị mới hình thành Câu 9: Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô A. lớn B. rất lớn C. trung bình D. vừa và nhỏ Câu 10: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào? A. Đồng bằng B. Miền núi C. Trung du D. Hải đảo Câu 11: Năm 2019, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích: 95.222 km2 , dân số: 12.532 nghìn người. Vậy, mật độ dân số của vùng là A. 13 người/km2 . B. 75 người/km2 . C. 131 người/km2 . D. 759 người/km2 Câu12: Nhân tố kinh tế-xã hội nào sau đây có ý nghĩa quyết định tạo nên những thành tựu lớn trong nông nghiệp? A. Cơ sở vật chất-kĩ thuật. B. Chính sách phát triển nông nghiệp. C. Dân cư và lao động nông thôn. D. Thị trường trong và ngoài nước. Câu 13: Chuyển dịch cơ cấu ngành của nước ta đang diễn ra theo xu hướng A. giảm tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. B. tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ. C. tăng tỉ trọng dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp. D. tăng tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến khó khăn trong vấn đề giải quyết việc làm A. nguồn lao động dồi dào B. kinh tế nước ta phát triển với tốc độ chậm C. mỗi năm nước ta có thêm hơn 1 triệu lao động D. tốc độ tăng dân số và tốc độ phát triển kinh tế chưa đồng bộ.
- Câu 15: Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là A. đất. B. nước. C. khí hậu. D. sinh vật. II. Tự luận (5đ): Câu 1 (3đ): Phân tích những thuận lợi và khó khăn của khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp? Vì sao thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta . Câu 2 (2đ): Dựa vào bảng số liệu sau: Năm 1989 2003 2010 2016 Số dân 64375,9 81212,4 90728,9 92695,1 (Nghìn người) a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1989 - 2016 b) Nhận xét sự ga tăng dân số nước ta giai đoạn 1989 – 2016 Bài làm ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM A.TRẮC NGHIỆM ( 5đ ) ĐỀ A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Ý đúng C B A C A C B A D C D A B D D ĐỀ B: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Ý đúng B B D C C B C A D A C B A D A B. TỰ LUẬN ( 5đ ) Câu 1(3đ): - Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, cây cối xanh quanh năm, trồng 2-3 vụ (0,75đ) - Phân hoá rõ rệt theo chiều Bắc - Nam, theo độ cao và theo mùa " trồng cây nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới (0,75đ) - Khó khăn: Gió Tây Nam, bão, sương muối, sương giá, sâu bệnh, …(0,5đ) Thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta. Vì: - Chống úng, lụt trong mùa mưa bão. (0,25đ) - Đảm bảo nước tưới trong mùa khô. (0,25đ) - Cải tạo đất, mở rộng diện tích canh tác. (0,25đ) - Tăng vụ, thay đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng. (0,25đ) => Tạo ra được năng suất cây trồng cao và tăng sản lượng cây trồng. Câu 2 (2đ) a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1989 – 2016 (1,5đ): - Vẽ biểu đồ hình cột đúng số dân từng năm và đúng khoảng cách năm - Có tên biểu đồ - Có kí hiệu, chú giải - Tính thẩm mỹ (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25đ/ mỗi yêu cầu) b) Nhận xét (0,5đ): - Dân số nước ta tăng liên tục qua các năm - Tăng nhanh nhất là giai đoạn 1989 - 2003
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn