intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn Địa lí - lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng Vận dụng cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề - Phân bố các dân tộc - Giải quyết vấn đề việc làm - Trình bày đặc 1: - Tỉ lệ lao động nông thôn cho các đô thị hiện nay điểm phân bố dân Địa lí - Cơ cấu sử dụng lao động nước ta - Hiện nay tỉ lệ độ tuổi trẻ em cư nước ta dân cư hiện nay giảm xuống, tỉ lệ độ tuổi - Biết mật độ dân số cao nhất nước trong và trên lao động tăng ta lên là do - Cơ cấu kinh tế phân theo thành - Giải pháp giải quyết vấn đề phần hiện nay. việc làm hiện nay - Dân cư nước ta tập trung đông ở đâu. 10 - - Cơ cấu sử dụng lao động nước ta 5.66 hiện nay Số câu 6 2 1 1 Số điểm 2 0.66 2 1 Chủ đề - Vùng trồng cây công nghiệp - Hạn chế trong tài nguyên - Phân tích những 2: nhiều nhất nước ta nước ở nước ta thuận lợi và khó Địa lí - Hoạt động dịch vụ nước ta khăn của tài kinh tế - Vai trò xây dựng các vườn nguyên thiên quốc gia nhiên để phát - Khu vực Công nghiệp khai thác triển nông nghiệp dầu khí ở nước ta. nước ta - Cây lương thực chính nước ta. - Vùng kinh tế duy nhất ở nước ta không giáp biển
  2. Số câu 6 1 1 8 Số điểm 2 0.33 2 4.33 TS câu 12 4 1 1 18 TS điểm 4 3 2 1 10 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn Địa lí - lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Vận dụng cao Nội dung Chủ đề - Phân bố các dân tộc - Giải quyết vấn đề Trình bày đặc điểm 1: -Tỉ lệ lao động nôn thôn việc làm cho các đô thị phân bố dân cư Địa lí - Cơ cấu sử dụng lao động nước ta hiện nay nước ta dân cư hiện nay - Biết mật độ dân số cao nhất nước ta - Hiện nay tỉ lệ độ tuổi - Cơ cấu kinh tế phân theo thành phần trẻ em giảm xuống, tỉ hiện nay. lệ độ tuổi trong và trên - Dân cư nước ta tập trung đông ở lao động tăng lên là do đâu. - Giải pháp giải quyết - Cơ cấu sử dụng lao động nước ta vấn đề việc làm. hiện nay
  3. Chủ đề - Vùng trồng cây công nghiệp nhiều - Hạn chế trong tài Phân tích những 2: nhất nước ta nguyên nước ở nước ta thuận lợi và khó khăn Địa lí - Hoạt động dịch vụ nước ta của tài nguyên thiên kinh tế - Vai trò xây dựng các vườn quốc gia nhiên để phát triển - Công nghiệp khai thác dầu khí ở nông nghiệp nước ta nước ta tâp trung chủ yếu ở đâu? - Cây lương thực chính nước ta - Vùng kinh tế duy nhất ở nước ta không giáp biển là
  4. Trường THCS Phương Đông KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:……………… Môn: Địa lí 9 Lớp: 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đọc và thực hiện các yêu cầu bằng cách khoanh vào đáp án đúng A, B, C hoặc D. Câu 1. Ở nước ta dân tộc Khơ me sinh sống chủ yếu ở A. Vùng Tây Nguyên. B. Trung Du miền núi Bắc Bộ. C. Các tỉnh Tây Nam Bộ. D. Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2.Thống kê năm 2003 lao động nông thôn nước ta chiếm A. 76.8 B. 75. C. 78.8 D. 78.5. Câu 3. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta hiện nay có sự thay đổi như thế nào? A. Lao động nông, lâm, ngư nghiêp và dịch vụ giảm xuống. B. Lao động, lâm, ngư nghiêp và dịch vụ tăng lên. C. Lao động công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng lên. D. Lao động công nghiệp - xây dựng và nông, lâm, ngư nghiêp giảm xuống. Câu 4. Thống kê năm 2003 vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là vùng nào? A. Đông bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ Câu 5. Để giải quyết vấn đề việc làm cho các đô thị hiện nay thì phải làm gì? A. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp và dịch vụ. B. Phát triển công nghiệp, dịch vụ và đào tạo nghề cho người lao động. C. Di dân ở đô thị lên các vùng nông thôn. D. Đa dạng hóa các loại hình sản xuất. Câu 6. Hai vùng trồng cây công nghiệp nhiều nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung bộ. B. Tây Nguyên và Đồng bằng Sông Cửu Long. C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Hồng. Câu 7. Nước ta hoạt động dịch vụ tập trung nhiều ở A. các đồng bằng lớn. B. các khu công nghiệp. C. nơi đông dân cư. D. dân cư đông, kinh tế phát triển. Câu 8. Cơ cấu kinh tế phân theo thành phần hiện nay. Thành phần kinh tế chiếm tỉ lệ cao nhất là ngành kinh tế nào? A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế cá thể. C. Kinh tế ngoài nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 9. Việc xây dựng các vườn quốc gia có vai trò gì? A. Cung cấp gỗ. B. Phòng chống thiên tai. C. Bảo vệ nguồn nước các sông, suối. D. Bảo vệ, bảo tồn và phát triển các sinh vật quí hiếm.
  5. Câu 10. Dân cư nước ta tập trung đông ở A. ven biển. B. các khu công nghiêp. C. nơi có giao thông thuận lợi. D. các đồng bằng và các đô thị. Câu 11. Công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta tâp trung chủ yếu ở đâu? A. Vịnh Bắc bộ. B. Quảng Ninh. C. Thềm lục địa phía Nam. D. Ven biển miền Trung. Câu 12. Cây lương thực chính ở nước ta là cây A. lúa. B. Ngô. C. Khoai. D. đậu. Câu 13. Hiện nay tỉ lệ độ tuổi trẻ em giảm xuống, tỉ lệ độ tuổi trong và trên lao động tăng lên là do đâu? A. Thực hiện tốt chính sách về dân số. B. Đời sống được cải thiện làm cho tuổi thọ tăng cao. C. Nhận thức của người dân trong việc phát triển kinh tế. D. Thực hiện tốt chính sách về dân số, đời sống được cải thiện, y tế đảm bảo. Câu 14. Hạn chế trong tài nguyên nước ở nước ta A. Mưa nhiều gây ra ngâp úng, sạt lở. B. Lượng nước ngầm không đều. C. Các khu vực khác nhau lượng nước khác nhau. D. Mùa mưa gây lũ lụt, mùa khô thiếu nước tưới. Câu 15. Vùng kinh tế duy nhất ở nước ta không giáp biển là A. Tây nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D.Trung du miền núi Bắc bộ. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. Để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay, theo em cần phải có những giải pháp nào? (2.0 điểm) Câu 2. Trình bày đặc điểm phân bố dân cư nước ta ( 1.0 điểm) Câu 3. Phân tích những thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp nước ta (Câu này học sinh khuyết tật không làm) (2.0 điểm).a BÀI LÀM .......................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..................... ................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022- 2023 Môn Địa lí - lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM: 5.0 điểm Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,33 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C B C A B C D C D D C A D D A II. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản. Phân bố lại dân 0,5đ (2điểm) cư và nguồn lao động. - Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất, chú ý tới các hoạt 0,5đ động dịch vụ. - Tăng cường hợp tác, liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, 0,5đ Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu. - Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. 0,5đ Câu 2 - Dân cư nước ta phân bố không đều (1điểm) + Tập trung đông ở đồng bằng, ven biển và các đô thị; thưa thớt ở 0,5đ miền núi và cao nguyên. + Phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn cũng chênh lệch nhau (khoảng 74% dân số sinh sống ở nông thôn) 0,5đ .Câu 3 - Tài nguyên đất: đa dạng, vừa có đất phù sa, đất Feralít tạo điều 0,5 (2 kiện đa dạng cây trồng. điểm) - Tài nguyên khí hậu: Thuận lợi: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa quanh năm có nguồn 0,5 nhiệt cao, độ ẩm lớn, khí hậu phân bố rõ rệt theo chiều Bắc - Nam, theo mùa, theo độ cao tạo điều kiện cho cây cối xanh tươi quanh năm, trồng được cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. Khó khăn: Với khí hậu nhiệt đới ẩm tạo điều kiện cho sâu bệnh phát triển. - Tài nguyên nước: Sông ngòi, ao hồ dày đặc, nguồn nước ngầm 0,5 phong phú thuận lợi cho việc tưới tiêu, đẩy mạnh thâm canh tăng vụ. Tuy nhiên lượng nước trên sông hồ cũng thay đổi theo mùa. - Tài nguyên sinh vật: Nguồn động thực vật phong phú tạo điều kiện 0,5 để thuần dưỡng các giống cây trồng, vật nuôi. Người duyệt đề Giáo viên ra đề Trần Thị Hương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2