intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 -2022 TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ Môn: Giáo dục công dân - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm có 4 trang) MÃ ĐỀ/001 Họ và tên học sinh: .........................Lớp......... ĐIỂM Giáo viên chấm số 1 Giáo viên chấm số 2 Giáo viên coi kiểm tra Bằng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Bằng chữ số .................................. .................................. ……................... ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (8,0 điểm ) 1.1. Trả lời trắc nghiệm (Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Để thể hiện các giá trị đạo đức, pháp luật là một phương tiện A. Chỉ đạo. B. Chủ yếu. C. Quan trọng. D. Đặc thù. Câu 2: Cảnh sát giao thông xử phạt hành chính người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy không đội mũ bảo hiểm. Quy định này thể hiện đặc trưng nào đưới đây của pháp luật? A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 3: Trong đời sống xã hội, vai trò của pháp luật được xem xét từ hai góc độ A. nhà nước và xã hội. B. chính quyền và công dân. C. nhà nước và công dân. D. chính quyền và xã hội. Câu 4: Khoản 1 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về nghĩa vụ của cha mẹ là “ Thương yêu con, tôn trọng ý kiến của con, chăm lo việc học tập, giáo dục để con phát triển lành mạnh về thể chất, trí tuệ, đạo đức” là thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với A. kinh tế. B. đạo đức C. văn hóa D. chính trị. Câu 5: Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi nào dưới đây của mình? A. Thiếu suy nghĩ. B. Vi phạm pháp luật. C. Thiếu kế hoạch. D. Không cẩn thận. Câu 6: Các cá nhân, tổ chức bị phạt tiền , cảnh cáo, thu giữ tang vật, phương tiện là biểu hiện của A. trách nhiệm dân sự. B. trách nhiệm hình sự. C. trách nhiệm hành chính. D. trách nhiệm kỉ luật. Câu 7: Anh D được giao làm thủ quỹ công ty G 100% vốn Nhà nước.Trong quá trình làm vỉệc anh D nảy sinh lòng tham và thông đồng với anh T, kế toán trưởng, chiếm đoạt một số tiền của công ty G để tiêu xài cá nhân. Anh Y, kế toán viên, phát hiện ra việc làm trên của anh D và anh T nên đã Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. báo cho giám đốc Q. Giám đốc Q do có quan hệ họ hàng với anh D nên đã làm ngơ và bỏ qua. Những ai dưới đây vi phạm pháp luật? A. Anh Y, D, Q. B. Anh Y, D, T. C. Anh D, T, Y, Q. D. Anh D, T, Q. Câu 8: Hành vi trái pháp luật có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là A. Áp dụng pháp luật. B. thực hiện pháp luật. C. trách nhiệm pháp luật. D. Vi phạm pháp luật. Câu 9: Chị C đã nghỉ việc nhiều ngày không lý do tại cơ quan. Chị A phải chịu trách nhiệm A. hành chính. B. kỷ luật. C. hình sự. D. dân sự. Câu 10: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có A. mục đích. B. ý nghĩa. C. nội dung. D. mục tiêu. Câu 11: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể thực hiện khác với các hình thức còn lại? A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 12: Nhà hàng A không đáp ứng đủ thức ăn theo thực đơn khách hàng đã đặt trước là thuộc loại vi phạm pháp luật A. kỷ luật. B. hình sự. C. dân sự. D. hành chính. Câu 13: Hành vi nào sau đây không phải là hành vi pháp luật? A. Khiếu nại khi quyền và lợi ích bị xâm hại. B. Kính trên, nhường dưới. C. Không mua bán chất ma túy. D. Điều khiển phương tiện giao thông đúng làn đường quy định. Câu 14: Anh H ứng cử Đại biểu Hội đồng nhân dân xã. Trong trường hợp này anh H đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào? A. Thi hành pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 15: Công dân thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Bảo vệ Tổ quốc B. Bảo trợ người khuyết tật. C. Thay đổi quyền nhân thân. D. Hiến máu nhân đạo. Câu 16: Người bao nhiêu tuổi bị xử phạt hành chính về vi phạm hành chính do cố ý gây ra? A. Từ đủ 16 tuổi trở lên. B. Từ đủ 14 đến dưới 16 tuổi. C. Từ đủ 14 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 17: Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật A. Tính hiện đại. B. Tính thống nhất. C. Tính truyền thống. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 18: Trên đường chở vợ và con gái mười tuổi về quê, xe mô tô do anh K điều khiển đã va quệt và làm rách phông rạp đám cưới do ông M dựng lấn xuống lòng đường. Anh P là em rể ông M đã đập nát xe mô tô và đánh anh K gãy tay. Những ai dưới đây vi phạm pháp luật hành chính? A. Vợ chồng anh K, ông M và anh P. B. Anh K và anh P. C. Anh K, ông M và anh P. D. Anh K và ông M. Câu 19: Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật? A. Bản chất nhân dân. B. Bản chất xã hội. C. Bản chất tự nhiên. D. Bản chất giai cấp. Câu 20: Pháp luật quy định về những việc được làm, việc phải làm và những việc nào dưới đây? A. Không được làm. B. Cần làm. C. Sẽ làm. D. Không nên làm. Câu 21: Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật dân sự ? A. Người mua hàng không trả tiền đúng hạn cho người bán. Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. B. Nhân viên công ty thường xuyên đi làm muộn. C. Học sinh đi học muộn không có lý do chinh đáng. D. Tham ô tài sản của Nhà nước Câu 22: Trong quá trình xây dựng pháp luật, nhà nước luôn cố gắng đưa những nội dung nào dưới đây vào trong những quy phạm pháp luật? A. Thói quen con người. B. Quy phạm đạo đức phổ biến. C. Phong tục, tập quán. D. Chuẩn mực xã hội . Câu 23: Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là A. tuân thủ pháp luật. B. áp dụng pháp luật. C. sử dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật. Câu 24: Do cần vốn để mở rộng kinh doanh, anh T giám đốc công ty X đã chỉ đạo chị M kế toán trưởng tạm dừng trả lương cho công nhân hai tháng. Biết chuyện, chị V nhân viên công ty X đã tâm sự với chồng là anh P làm nghề tự do, bức xúc anh P đã rủ bạn là anh Q đến gây rối công ty X và đe dọa giám đốc T. Trong lúc hai bên cãi vã, sợ bị liên lụy ông Y bảo vệ đã rời phòng làm việc tìm cách tránh mặt. Những ai dưới đây vi phạm kỉ luật? A. Chị M và anh T. B. Anh T, anh Q và anh P. C. Anh T và ông Y. D. Chị M, chị V . Câu 25: Công dân có hành vi không chấp hành các quy định của pháp luật về gian cách xã hội là không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật C. Thực hiện quy chế. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 26: Luật Giao thông đường bộ quy định cấm xe ô tô, xe máy, xe đạp đi ngược chiều. Quy định này được áp dụng chung cho mọi người tham gia giao thông. Điều này thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật? A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Quy tắc an toàn giao thông. D. Tính uy nghiêm. Câu 27: Hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước... do pháp luật lao động và pháp luật hành chính bảo vệ là loại vi phạm A. dân sự. B. hình sự. C. hành chính. D. kỉ luật. Câu 28: Đặc trưng nào tạo nên sự công bằng, bình đẳng của pháp luật? A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức C. Tính ràng buộc chặt chẽ. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 29: H không đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện nên đã bị Cảnh sát giao thông xử phạt. H đã có hành vi vi phạm nào dưới đây? A. Vi phạm hành chính. B. Vi phạm trật tự, an toàn xã hội. C. Vi phạm kỉ luật. D. Vi phạm nội quy trường học. Câu 30: Thi hành pháp luật là các cá nhân, tổ chức được làm những gì mà pháp luật A. cho phép làm. B. yêu cầu phải làm. C. không quy định phải làm. D. quy định phải làm. Câu 31: Đến hạn trả nợ theo hợp đồng mà chị V vẫn chưa trả tiền vay cho mình nên chị H đã nhờ anh K đánh chị V bị gãy tay. Biết chuyện, chồng chị V là anh T đã yêu cầu chị H phải chịu trách nhiệm trong thời gian vợ mình nằm viện nhưng bị chị H từ chối. Hành vi của những ai dưới đây vi phạm pháp luật? A. Chi V, chị H và anh K. B. Chị V và ánh Tú C. Chị H, anh K và anh T. D. Chị H và anh K. Câu 32: Pháp luật mang bản chất xã hội, vì pháp luật A. phản ánh lợi ích của gia cấp cầm quyền. B. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. C. do Nhà nước ban hành. D. luôn tồn tại trong mọi xã hội. II. Phần tự luận (2,0 điểm) Tình huống: Đang trong giờ làm việc ở cơ quan, anh K được bạn bè rủ đi uống cà phê tại quán Mộc Hương. Do vội về để làm việc tiếp, anh K đã điều khiển xe máy đi vào đường ngược chiều và đâm vào xe máy của chị H (22 tuổi) đang lưu thông trên đường đúng quy định của Luật giao thông đường bộ làm đổ xe, chị H bị ngã. Do không đội mũ bảo hiểm, chị H bị chấn thương sọ não (tỉ lệ thương tật 35%). Câu hỏi: Em hãy phân tích hành vi vi phạm của anh K và chị H. Với các vi phạm của mỗi người họ phải chịu trách nhiệm pháp lí như thế nào? .............................................. Hết ................................................... ( Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Phần bài làm tự luận ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... Trang 4/4 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0