![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn
lượt xem 0
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn
- Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên: ……………… Năm học: 2023-2024 Lớp: ……….. Môn: CÔNG DÂN - Lớp: 6 SBD: ………. Thời gian: 45 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: I,Trắc nghiệm: ( 5 điểm ) Câu 1: ( 5 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu1. 1. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình, dòng họ? A. Nga chê nghề làm lồng đèn truyền thống của gia đình là nghề lao đông vất vả, tầm thường. B. Lan cho rằng dòng họ là những gì xa vời, không cần quan tâm lắm. C. Vinh cho rằng gia đình mình không có truyền thống tốt đẹp nào. D. Linh rất thích nghe cha mẹ kể về truyền thống gia đình, dòng họ mình. Câu1.2. Để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ chúng ta không nên làm gì? A. Đua đòi, ăn chơi. B. Kính trọng, giúp đỡ ông bà. C. Chăm ngoan, học giỏi. D. Sống trong sạch, lương thiện. Câu 1.3. Việc làm nào sau đây góp phần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình dòng họ? A. Tự ti vì nghề truyền thống của gia đình. B. Giữ gìn mọi hủ tục của gia đình. C. Chê bai nghề truyền thống gia đình. D. Quảng bá nghề truyền thống của gia đình. Câu 1.4 Câu tục ngữ nào khuyên chúng ta phải biết giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình, dòng họ? A. Có công mài sắc có ngày nên kim B. Giấy rách phải giữ lấy lề C. Cá không ăn muối cá ươn D. Có đi có lại, mới toại lòng nhau Câu 1.5 Việc làm đưa người già sang đường thể hiện điều gì? A. Đức tính chăm chỉ, cần cù. B. Lòng yêu thương con người. C. Tinh thần kỷ luật. D. Đức tính tiết kiệm. Câu 1.6 Việc làm nào dưới đây là thể hiện lòng yêu thương con người? A. Giúp đỡ tù nhân trốn trại. B. Chia sẻ tin giả lên mạng xã hội. C. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép. D. Nhắn tin ủng hộ quỹ vắc xin phòng bệnh. Câu 1.7 Việc làm nào dưới đây không thể hiện lòng yêu thương con người? A. Quan tâm tới người khác. B. Thờ ơ khi người khác gặp nạn C. Cảm thông với người khó khăn. D. Hi sinh vì người khác Câu 1.8 Học sinh thể hiện lòng yêu thương con người qua việc làm nào sau đây? A. Hỗ trợ đối tượng trộm cướp tài sản B. Cho bạn nhìn bài trong khi thi. C. Quyên góp tiền giúp đỡ trẻ mồ côi. D. Quảng bá nghề truyền thống. Câu1.9. Quan tâm, giúp đỡ người khác đặc biệt là trong những lúc khó khăn hoạn nạn là biểu hiện của A. tự chủ, tự lập B. siêng năng, kiên trì. C. tự nhận thức bản thân. D. yêu thương con người. Câu1.10 Việc làm nào dưới đây thể hiện học sinh thực hiện tốt lòng yêu thương con người? A. Quyên góp sách ủng hộ học sinh vùng thiên tai lũ lụt. B. Từ chối tố giác đối tượng phạm tội.
- C. Chia sẻ hình ảnh bạn mình bị đánh lên mạng. D. Che giấu việc bạn thân quay cóp bài. 1.11. Theo em, Lòng yêu thương con người xuất phát từ đâu ? A. Từ ơn nghĩa. C. Từ tiền bạc, của cải vật chất. B. Từ động cơ vụ lợi, ích kỉ. D. Từ tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng. 1.12. Việc làm nào dưới đây trái ngược với yêu thương con người ? A. Chép bài giúp bạn khi bạn ốm B. Giúp bạn làm bài kiểm tra C. Ủng hộ đồng bào bị lũ lụt D. Cho bạn chép bài kiểm tra. 1.13. Câu ca dao, tục ngữ nào dưới đây nói về tính siêng năng, kiên trì ? A. Ném đá giấu tay. C. Có công mài sắc có ngày nên kim. . B. Ăn ngay nói thẳng. D. Gió chiều nào che chiều ấy 1.14 Việc làm nào dưới đây thể hiện đức tính siêng năng, kiên trì ? A. Khi gặp bài toán khó huy thường bỏ qua. C. Sáng nào Bình cũng dậy muộn B. Nhận lỗi khi mình mắc phải.. D. Tối nào Lan cũng thức rất khuya để học bài 1.15 Câu thành ngữ:” Há miệng chờ sung” nói về điều gì ? A. Siêng năng, kiên trì. C.Lòng yêu thương con người B. Sự lười biếng lao động. D. Tính tự giác II. Tự luận: ( 5 điểm ) Câu1:( 3 đ) Thế nào yêu thương con người? (1đ) Nêu những biểu hiện của tình yêu thương con người ? (1đ) Kể 2 việc làm thể hiện tình yêu thương con người, 2 việc làm trái ngược với tình yêu thương con người? (1đ) Câu 3: (2.đ) Hùng là một học sinh trung bình. Hằng ngày ngoài thời gian đi học ở trường, Hùng chỉ biết ăn, chơi và ngủ. Nam ở cạnh nhà Hùng thấy vậy nên khuyên bạn rằng ngoài việc học ở trường về nhà phải học bài cũ và làm bài tập thì mới có kết quả tốt trong học tập, nhưng Hùng bảo: “Học làm gì cho mệt, trung bình cũng được lên lớp mà”. a. Em có nhận xét gì về bạn Hùng ?(0.5đ) b. Em có đồng ý với ý kiến của bạn Hùng không(0.5đ)? Vì sao?(1đ) Bài làm: I,Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN CÔNG DÂN 6: I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm ) Câu 1: (5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D A D B B D B C D A D D C D B II. Tự luận: ( 5 điểm ) Câu 1:(3đ) Yêu thương con người là sự quan tâm giúp đỡ, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nhất là những người gặp khó khăn, hoạn nạn. (1đ) Biểu hiện: - Sự cảm thông, chia sẻ, sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau. (0.25đ) - Tham gia cách hoạt động từ thiện. (0.25đ) - Biết tha thứ lỗi lầm của người khác khi họ sữa chữa. (0.25đ) -Khi cần thiết có thể hi sinh quyền và lợi ích của bản thân(0.25đ) Nêu được 2 ví dụ thể hiện tình yêu thương con người: 0,5đ -Giúp đỡ những người tàn tật. - Giúp một em bé bị lạc đang tìm đường về nhà. Nêu được 2 ví dụ biều hiện trái với tình yêu thương con người: 0,5đ - Thấy người gặp nạn mà không giúp. - Xe bạn bị hỏng, bạn xin đi nhờ xe nhưng lại không cho. Câu 2: (2đ) a. Bạn Hùng là người ham chơi, lười học và chưa xác định được mục đích của việc học.(0.5đ) b. Em không đồng ý với ý kiến của bạn Hùng (0.5đ)vì học tập là để có kiến thức, vì tương lai của bản thân chứ không phải học chỉ để lên lớp(0.5đ) TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ HUỲNH THỊ THU NGUYỄN THỊ HIỀN
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
196 |
11
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
268 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
230 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
181 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
170 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
174 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
192 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
180 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p |
32 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p |
13 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p |
14 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p |
15 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p |
22 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
170 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
163 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
173 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
17 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)