Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 8 Thời gian: 45 phút Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ Cao Cộng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Việc làm thể hiện Ý nghĩa câu Nhận xét việc làm Đưa ra cách Tôn trọng lẽ phải tục ngữ giải quyết Số câu: 1 1 0.5 0.5 3 Số điểm: 0,33 0,33 1.0 1.0 2.66 Tỷ lệ %: 3,3% 3,3% 10% 10% 26.6% - Khái niệm Ý nghĩa của Liêm khiết - Hành vi thể hiện hành vi Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0,66 0,33 1.0 Tỷ lệ %: 6,6% 3,3% 10% - Hành vi thể hiện Ý nghĩa ca Tôn trọng người khác dao, tục ngữ Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0,66 0,33 1.0 Tỷ lệ %: 6,6% 3,3% 10% - Hành vi biểu hiện - Ý nghĩa của Giữ chữ tín hành vi Số câu: 2 2 4 Số điểm: 0.66 0.66 1.33 Tỷ lệ %: 6.6% 6.6% 13.3% Hành vi thể hiện Nhận xét ý Giải thích về nhận Tôn trọng và học hỏi kiến xét của bản thân các dân tộc khác Số câu: 1 0.5 0.5 2 Số điểm: 0,33 1.0 1.0 2.33 Tỷ lệ %: 3,3% 10% 10% 23.3% Tự lập -Hành vi thể hiện Khái Ý nghĩa của niệm, hành vi
- ý nghĩa Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,33 1.0 0,33 1.66 Tỷ lệ %: 3,3% 10% 3,3% 16.6% Số câu: 9 1 6 0.5 1 0.5 18 Số điểm: 3.0 1.0 2.0 1.0 2.0 1.0 10.0 Tỷ lệ%: 30% 10% 20% 10% 20% 10% 100%
- TRƯỜNG TH&THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021-2022 Môn: GDCD – Lớp 8 Thời gian: 45 phút BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá PHẦN TNKQ ( 5 ĐIỂM) Câu 1 Nhận biết 0,33 Biết được việc làm thể hiện đức tính tôn trọng lẽ phải Câu 2 Nhận biết 0,33 Biết được khái niệm liêm khiết Câu 3 Nhận biết 0,33 Biết được hành vi thể hiện đức tính liêm khiết Câu 4 Nhận biết 0,33 Biết được hành vi thể hiện đức tính tôn trọng người khác Câu 5 Nhận biết 0,33 Biết được ý nghĩa của đức tính tôn trọng người khác Câu 6 Nhận biết 0,33 Biết được biểu hiện của đức tính biết giữ chữ tín. Câu 7 Thông hiểu 0,33 Hiểu được việc làm nào trái với đức tính biết giữ chữ tín. Câu 8 Thông hiểu 0,33 Hiểu được ý nghĩa của việc biết giữ chữ tín. 0,33 Biết được hành vi thể hiện thái độ tôn trọng và học hỏi Câu 9 Nhận biết các dân tộc khác Câu 10 Nhận biết 0,33 Biết được hành vi thể hiện biết giữ chữ tín. Câu 11 Thông hiểu 0,33 Hiểu được những biểu hiện của lối sống liêm khiết Câu 12 Nhận biết 0,33 Biết được hành vi thể hiện tính tự lập 0,33 Hiểu được ý nghĩa của câu tục ngữ thể hiện đức tính tôn Câu 13 Thông hiểu trọng lẽ phải Câu 14 Thông hiểu 0,33 Hiểu được ý nghĩa của câu tục ngữ thể hiện tính tôn trọng người khác Câu 15 Thông hiểu 0,33 Hiểu được ý nghĩa của sống tự lập PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Câu 16 Nhận biết 1,0 Nhận biết khái niệm tự lập, ý nghĩa của tự lập Câu 1,0 Hiểu được ý kiến sai về vấn đề tôn trọng và học hỏi các Thông hiểu 17a dân tộc khác Câu Vận dụng 1,0 Vận dụng kiến thức, giải thích cái sai của ý kiến nói về 17b thấp vấn đề tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác. Câu Vận dụng Vận dụng kiến thức để đưa ra nhận xét về hành vi không 1,0 18 a thấp trung thực. Câu Vận dụng kiến thức để đưa ra lời khuyên về hành vi Vận dụng cao 1,0 18 b không trung thực.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC: 2021-2022 - MÔN : GDCD 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng từ câu 1-15 (mỗi câu 0.33 điểm) Câu 1: Việc làm nào sau đây tôn trọng lẽ phải? A. Học hỏi có chọn lọc những điểm mạnh từ bạn bè. B. Bao che những khuyết điểm của các bạn trong lớp. C. Không dám phê bình những việc làm sai trái. D. Không chấp nhận khuyết điểm của bản thân. Câu 2: Sống trong sạch, không hám danh, hám lợi thể hiện đức tính A. liêm khiết. B. trung thực. C. giản dị. D. tự trọng. Câu 3: Biểu hiện nào sau đây trái với liêm khiết? A. Lợi dụng việc thiện nguyện để làm giàu. B. Trích tiền quỹ lớp mua đồ dùng cho lớp. C. Làm giàu bằng những công việc chân chính. D. Đấu tranh chống tham ô, tham nhũng. Câu 4: Biết lắng nghe, cư xử lễ phép, lịch sự với người khác cho thấy đó là người biết A. tôn trọng pháp luật. B. tôn trọng người khác. C. tôn trọng lẽ phải. D. tôn trọng kỉ luật. Câu 5: Tôn trọng người khác nghĩa là chúng ta đang A. tôn trọng chính mình. B. tự hạ thấp bản thân. C. đề cao người khác. D. tôn trọng lẽ phải. Câu 6: Người biết giữ lời hứa của mình thể hiện đó là người biết A. tôn trọng người khác. B. giữ chữ tín. C. sống liêm khiết. D. tôn trọng lẽ phải. Câu 7: Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín? A. Thực hiện được những lời mình đã nói. B. Luôn hứa sửa lỗi nhưng vẫn tái phạm. C. Chấp hành tốt cam kết An toàn giao thông. D. Chấp hành tốt bản cam kết của trường. Câu 8: Người biết giữ chữ tín sẽ A. bị xa lánh. B. nhận được sự tin cậy, tín nhiệm. C. bị lên án phê phán. D. bị coi thường. Câu 9: Hành vi nào sau đây thể hiện thái độ tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác? A. Bắt chước cách ăn mặc của các ngôi sao điện ảnh nước ngoài. B. Chỉ xem các tác phẩm văn học nước ngoài chứ không xem tác phẩm của Việt Nam. C. Nghiên cứu, tìm hiểu công nghệ hiện đại của nước ngoài để ứng dụng ở Việt Nam. D. Không xem nghệ thuật dân tộc của các nước khác. Câu 10: Việc làm nào sau đây thể hiện là người biết giữ chữ tín? A. Hứa với cô giáo sẽ học thuộc bài nhưng lại không học. B. Nói là sẽ làm được và cuối cùng đã làm rất tốt. C. Lúc nào cũng xung phong nhận nhiệm vụ nhưng không bao giờ hoàn thành. D. Thường xuyên hứa nhưng chẳng khi nào thực hiện lời hứa.
- Câu 11: Người sống liêm khiết thường biểu hiện như thế nào? A. không hám danh, hám lợi. B. hay có những toan tính, vụ lợi. C. không quan tâm tới chuyện của người khác. D. luôn để ý mọi việc và hay xét nét nhỏ nhen. Câu 12: Hành vi nào sau đây thể hiện tính tự lập? A. Tự làm công việc của mình, không cần trông chờ, nhờ cậy ai cả. B. Gặp việc dễ thì làm, việc khó để nhờ người khác. C. Quay cóp bài của bạn khác khi làm bài kiểm tra. D. Chờ bố mẹ dọn cơm sẵn và gọi thì mới ngồi vào bạn ăn. Câu 13: Câu “Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vẹn” thể hiện điều gì? A. Tôn trọng kỉ luật. B. Tôn trọng pháp luật. C. Tôn trọng người khác. D. Tôn trọng lẽ phải. Câu 14: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện tôn trọng người khác? A. Kính trên, nhường dưới. B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. C. Đói cho sạch, rách cho thơm. D. Cây ngay không sợ chết đứng. Câu 15. Những người có tính tự lập thường nhận được điều gì? A. Sự bao che của người khác B. Sự ganh tỵ của người khác. C. Sự coi thường của người khác D. Sự kính trọng của người khác. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm). Câu 16: (1.0đ) Tự lập là gì? Ý nghĩa của tính tự lập? Câu 17: (2.0đ) Có ý kiến cho rằng chỉ ở những nước phát triển mới có nhiều thành tựu đáng cho ta học tập. Em có đồng ý với ý kiến này không? Vì sao? Câu 18: (2.0đ) Trong lớp, H và T chơi với nhau rất thân. Vì vậy, khi T mắc khuyết điểm, H thường bao che cho bạn, không nêu ra vì sợ cô giáo sẽ phê bình, xử lý T. a. Em có nhận xét gì về việc làm của H? b. Nếu em là H, em sẽ làm gì?
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN : GDCD 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) Câu Đáp án Biểu điểm TRẮC NGHIỆM ( 5.0 điểm) 1 A 2 A 3 A Mỗi câu 4 B 5 A đúng ghi 6 B 0,33 điểm. 7 B ( Cứ 3 câu 8 B đúng, ghi 9 C 1,0 điểm) 10 B 11 A 12 A 13 D 14 A 15 D TỰ LUẬN (5,0 điểm) 16 - Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo 0.25đ (1,0 điểm) liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; không trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác. - Tự lập thể hiện sự tự tin, bản lĩnh cá nhân dám đương đầu với 0.25đ những khó khăn, thử thách; ý chí nổ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, trong công việc và trong cuộc sống. - Người có tính tự lập thường thành công trong cuộc sống và họ xứng đáng nhận được sự kính trọng của mọi người. 0.5đ 17 - Không đồng ý vơi ý kiến đó 1.0đ (2,0 điểm) - Vì bất cứ một đất nước, một dân tộc nào cũng có những thành tựu văn hóa và khoa học kĩ thuật riêng, không phải chỉ có 1.0đ những nước phát triển mới có thành tựu. Vì vậy, nước nào cũng có những cái rất đáng để cho chúng ta học tập. 18 a. Nhận xét: (2,0 điểm) - H là người không trung thực, không tôn trọng lẽ phải, bao che cho những lỗi sai của bạn. 0.5đ - Hành động của H vô tình sẽ tạo điều kiện cho bạn T ngày càng phạm nhiều lỗi lầm hơn, dẫn đến ảnh hưởng học lực và hạnh 0.5 đ kiểm b. Nếu em là H, em sẽ: - Thẳng thắn chỉ ra khuyết điểm của bạn để bạn rút kinh 0.5đ nghiệm, sửa chữa - Gẫn gũi, khuyên bảo bạn cố gắng sửa chữa, khắc phục, không 0.5đ phạm lỗi nữa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn