Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn
- PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: GDCD - Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học (từ tuần 1 đến tuần 8 thực học) so với yêu cầu đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục; - Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. Trên cơ sở đó, giáo viên có kế hoạch dạy học phù hợp với đối tượng học sinh nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn GDCD. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp tự luận. - Cách thức: Kiểm tra trên lớp theo đề của trường. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Cấp độ cao Tổng Nội dung TN TL TN TL thấp cộng TN TL TN TL Nhận biết Tục ngữ được việc tôn trọng làm tôn lẽ phải trọng lẽ phải. Tôn trọng Nhận biết lẽ lẽ phải phải Hành vi không tôn trọng lẽ phải Số câu: 3 1 4 Số điểm: 1 0,33 1,33 Tỷ lệ %: 10 3,3 13,3 Đặc điểm Khái -Tục ngữ của pháp niệm về pháp luật pháp luật luật, kỉ Chủ đề luật Pháp luật -Xử lí và kỉ luật. tình huống Số câu: 1 1 2 4 Số điểm: 0,33 1 0,66 2 Tỷ lệ %: 3,3 10 6,6 20 Tôn trọng -Nhận biết Ca dao Đánh Xử lí người khác được tôn (tục ngữ) giá tình trọng người về tôn việc huống khác là lối trọng làm,
- sống có văn người hành hóa khác. vi - Tôn trọng thông người khác qua cũng chính tình là tôn trọng huống mình Số câu: 2 1 ½ ½ 4 Số điểm: 0,66 0,33 2 1 4 Tỷ lệ %: 6,6 3,3 20 10 40 - Khái niệm - Lựa chọn giữ chữ tín đúng việc - Biểu hiện làm giữ trái với giữ chữ tín Giữ chữ tín chữ tín. trong tình -Ý nghĩa huống của giữ chữ -Việc cần tín. làm để giữ chữ tín Số câu: 3 2 5 Số điểm: 1 0,67 1,67 Tỷ lệ %: 10 6,7 16,7 Liêm khiết Ý nghĩa liêm khiết Số câu: 1 1 Số điểm: 1 1 Tỷ lệ %: 10 10 T Số câu: 9 1 6 1 1/2 1/2 18 T Số điểm: 3 1 2 1 2 1 10 Tỷ lệ%: 30 10 20 10 20 10 100 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN GDCD LỚP 8- THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Câu Hình Nội dung Mức độ thức 1 TN Nhận biết được việc làm tôn trọng lẽ phải. Nhận biết 2 TN Nhận biết lẽ phải Nhận biết 3 TN Hành vi không tôn trọng lẽ phải Nhận biết 4 TN Đặc điểm của pháp luật Nhận biết 5 TN -Tục ngữ về pháp luật, kỉ luật Thông hiểu 6 TN -Xử lí tình huống Thông hiểu 7 TN -Nhận biết được tôn trọng người khác là lối sống có văn hóa Nhận biết 8 TN - Tôn trọng người khác cũng chính là tôn trọng mình. Nhận biết 9 TN Ca dao (tục ngữ) về tôn trọng người khác. Thông hiểu 10 TN - Khái niệm giữ chữ tín Nhận biết 11 TN - Biểu hiện trái với giữ chữ tín. Nhận biết 12 TN -Ý nghĩa của giữ chữ tín. Nhận biết 13 TN - Lựa chọn đúng việc làm giữ chữ tín trong tình huống Thông hiểu
- 14 TN - Việc cần làm để giữ chữ tín Thông hiểu 15 TN - Tục ngữ tôn trọng lẽ phải Thông hiểu 15 TL - Khái niệm pháp luật Nhận biết 16 TL - Ý nghĩa liêm khiết Thông hiểu 18 TL - Đánh giá việc làm, hành vi thông qua tình huống Vận dụng thấp 19 TL - Xử lí tình huống khi bạn mất trật tự Vận dụng cao
- PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN MÔN: GDCD 8 Năm học: 2022- 2023 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy cô Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Khoanh tròn trước chữ cái chỉ câu trả lời đúng. (5,0 điểm) Câu 1. Việc làm nào sau đây thể hiện sự tôn trọng lẽ phải ? A. Thích việc gì làm việc đó. B. Không dám đưa ra ý kiến của mình. C. Lắng nghe ý kiến của mọi người, phân tích đúng sai và tiếp thu những điểm hợp lí. D. Không làm mất lòng ai, gió chiều nào theo chiều ấy. Câu 2. Câu tục ngữ nào sau đây nói về tôn trọng lẽ phải ? A. Nói phải củ cải cũng nghe. B. Ăn có mời làm có khiến. C. Có công mài sắt, có ngày nên kim. D. Áo rách cốt cách người thương. Câu 3. Tôn trọng người khác cũng chính là: A. tôn trọng chính mình. B. không tôn trọng bản thân mình. C. nhường nhịn người khác. D. tự hạ thấp bản thân mình. Câu 4. Tôn trọng người khác thể hiện điều gì? A. Thể hiện lối sống có văn hóa. B. Thể hiện lối sống tiết kiệm. C. Thể hiện lối sống thực dụng. D. Thể hiện lối sống vô cảm. Câu 5. Câu ca dao: "Cười người chớ vội cười lâu, cười người hôm trước hôm sau người cười" khuyên ta điều gì? A. Tôn trọng lẽ phải B. Liêm khiết C. Giữ chữ tín D. Tôn trọng người khác Câu 6. Người biết giữ chữ tín là người biết coi trọng A. công việc. B. người khác. C. lời hứa. D. niềm tin. Câu 7. Người không giữ chữ tín thường có hành vi nào sau đây? A. Suy nghĩ cẩn thận trước khi nói. B. Luôn đúng hẹn. C. Luôn đi họp đúng giờ. D. Nói một đàng, làm một nẻo. Câu 8. Giữ chữ tín sẽ nhận được điều gì sau đây? A. Nhận được sự tin cậy, tín nhiệm của mọi người. B. Giúp mọi người đoàn kết. C. Giúp mọi người dễ dàng hợp tác với nhau. D. Nhận được sự giúp đỡ của mọi người Câu 9. B hứa với mẹ sẽ ở nhà học bài. K qua rủ B đi đá bóng. B nhất quyết từ chối vì nghĩ đến lời hứa với mẹ. Việc làm đó của B thể hiện điều gì? A. B không yêu mến thể thao. B. B là người thật thà. C. B là người giữ chữ tín. D. B là người tốt bụng Câu 10. D là bạn thân của E, trong giờ kiểm tra 15 phút E không học bài cũ nên lén thầy cô mở sách ra chép. Nếu là D em sẽ làm gì? A. Nhắc nhở bạn, khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phạm kỉ luật. B. Nhờ bạn D cho xem tài liệu cùng. C. Mặc kệ vì không liên quan đến mình. D. Nói với cô giáo để bạn bị phạt. Câu 11. Câu ca dao tục ngữ “Xã hội kỉ cương, quê hương giàu đẹp” thể hiện việc mọi người thực hiện theo điều gì? A. Giữ chữ tín B. Tôn trọng lẽ phải C. Liêm khiết D. Pháp luật và kỉ luật Câu 12. Pháp luật nước ta không có đặc điểm nào sau đây:
- A. tính qui phạm phổ biến. B. tính biểu cảm C. tính bắt buộc. D. tính xác định chặt chẽ. Câu 13. Hành vi không tôn trọng lẽ phải là: A. phê phán việc làm sai. B. không dám nói sự thật. C. chấp nhận sự thiệt thòi về mình để bảo vệ chân lí. D. chấp hành nội quy nơi mình ở. Câu 14. Những điều được cho là đúng đắn, phù hợp với đạo lý và lợi ích chung của xã hội được gọi là: A. khiêm tốn. B. công bằng C. lẽ phải. D. trung thực Câu 15. Muốn giữ được lòng tin của mọi người đối với mình thì mỗi người cần phải làm gì? A. Làm tốt chức trách, nhiệm vụ. B. Giữ đúng lời hứa. C. Làm theo ý mọi người. D. Biết lắng nghe và chia sẻ. Phần II: Tự luận (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) Pháp luật là gì? Câu 2 (1,0 điểm) Theo em, trong thời đại ngày nay, sống liêm khiết có ý nghĩa như thế nào ? Câu 4 (3,0 điểm) C là một học sinh cá biệt, bạn ấy thường ồn ào, gây mất trật tự trong giờ học. Em hãy đánh giá việc làm của C. Nếu em là bạn của C em sẽ làm gì ? HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN GDCD 8 – NĂM HỌC 2022-2023 Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A A A D C D A C A D B B C B PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 - Pháp luật là các quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do Nhà nước ban 1,0 hành, được Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế. 2 Ý nghĩa: Chúng ta sống trong thời mở cửa, con người dễ chạy theo những nhu cầu vật chất và bị sa ngã, đi vào con đường tội lỗi như tham ô, hối lộ, trộm cắp... Sống 1,0 liêm khiết sẽ làm cho con người thanh thản, nhận được sự quý trọng, tin cậy của mọi người, làm cho xã hội trong sạch tốt đẹp hơn 3 - Việc làm của C là không biết tôn trọng thầy cô giáo và các bạn. 1,0 - Việc làm của C vừa ảnh hưởng đến bản thân vừa ảnh hưởng đến những người 1,0 xung quanh. - Nếu em là bạn của C em sẽ : Giải thích cho bạn hiểu những việc làm của bạn làm ảnh hưởng đến người khác, 0,5 như vậy là sai. Khuyên bạn nên tập trung nghe cô giáo giảng bài, không nên mất trật tự. 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn