Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂNTRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên HS:…………………………….. MÔN: GDCD; LỚP: 8 Lớp : 8/…….. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút (KKTGGĐ) Điểm Chữ ký Nhận xét Bằng số Bằng chữ Giám thị Giám khảo I TRẮC NGHI M (5 ĐIỂM) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ 1 đến 15. Câu 1: Tiếp nối, phát triển và làm rạng rỡ truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ được gọi là? A. Gia đình có sự đoàn kết, đồng lòng nhất trí. B. Tất cả thành viên được vui vẻ, gia đình hạnh phúc. C. Giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. D. Gia đình văn hóa, có nề nếp gia phong, tôn ti trật tự. Câu 2: Đâu không phải là truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta? A. Truyền thống hiếu học. B. Buôn thần bán thánh. C. Truyền thống yêu nước. D. Truyền thống nhân nghĩa. Câu 3: Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên chúng ta giữ truyền thống văn hóa tốt đẹp của gia đình dòng họ? A. Có đi có lại mới toại lòng nhau. B. Giấy rách phải giữ lấy lề. C. Vung tay quá trán. D. Qua cầu rút ván. Câu 4: Hành vi nào dưới đây thể hiện sự giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ? A. Tìm hiểu những nét đẹp về truyền thống gia đình. B. Chỉ tập trung cho việc học, không cần quan tâm những việc khác của gia đình. C. Tổ chức cúng bái linh đình vào những ngày giỗ của ông bà, tổ tiên. D. Dòng họ là những gì xa vời, thuộc về quá khứ không cần quan tâm lắm. Câu 5: Câu tục ngữ: “Đi một ngày đàng học một sàng khôn” nói về truyền thống nào? A. Truyền thống yêu nước. B. Truyền thống hiếu học. C. Truyền thống tôn sư trọng đạo. D. Truyền thống đoàn kết. Câu 6: Biểu hiện của việc không giữ gìn truyền thống của gia đình, dòng họ A. không chịu học hành, đua đòi nghiện hút, tham gia trộm cướp. B. Q luôn giúp đỡ mọi người và cố gắng học tập tốt. C. H cố gắng học để kế thừa nghề truyền thống của gia đình. D. B luôn giúp đỡ ba mẹ trong tất cả mọi việc của gia đình. Câu 7: Phương án nào dưới đây là biểu hiện của truyền thống hiếu học? A. Chị H thường xuyên tham gia các chương trình thiện nguyện. B. Vì cần cù lao động nên cuối năm vựa lúa nhà ông P đạt sản lượng cao. C. Anh T vận động bà con phát triển truyền thống làm gốm của quê hương. D. Bạn K luôn tự giác trong học tập vì thế năm nào K cũng đạt thành tích cao. Câu 8: Điều nào sau đây thể hiện sự tôn trọng về văn hóa của các quốc gia?
- A. Tỏ thái độ không thích cách ăn mặc của một số quốc gia trên thế giới. B. Không tích cực tham gia chia sẻ về kiến thức văn hóa của nhà trường. C. Tìm hiểu về nét đặc trưng văn hóa của từng dân tộc. D. Chê bai một số món ăn của nước ngoài. Câu 9: Việc liên kết đào tạo giữa các cơ sở giáo dục nước ngoài với các cơ sở giáo dục Việt Nam nói đến việc học hỏi trong lĩnh vực nào? A. Giáo dục và đào tạo. B. Kinh tế - xã hội. C. Quốc phòng - An ninh. D. Khoa học - Kĩ thuật. Câu 10: Em đồng ý với những việc làm nào dưới đây? A. Chỉ xem phim nước ngoài, không xem phim Việt Nam. B. Không xem nghệ thuật dân tộc của Việt Nam. C. Tìm hiểu phong tục, tập quán của các nước trên thế giới. D. Không xem nghệ thuật dân tộc của các nước khác. Câu 11: Biểu hiện nào đúng với tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác? A. Chỉ dùng hàng ngoại. B. Chê bai hàng nước ngoài. C. Học hỏi kinh nghiệm của các nước. D. Chê hàng Việt Nam. Câu 12: Tôn trọng chủ quyền, lợi ích chính đáng và nền văn hóa của các dân tộc khác trên thế giới là thể hiện sự A. học hỏi lẫn nhau. B. tôn trọng các dân tộc khác. C. tôn trọng dân tộc mình. D. tôn trọng lẫn nhau. Câu 13: Những việc làm nào sau đây thể hiện sự tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác? A. Chỉ thích dùng hàng ngoại, chê bai hàng của Việt Nam. B. Tìm hiểu phong tục tập quán của các nước trên thế giới. C. Sử dụng tiếng Việt cách tân theo tiếng nước ngoài. D. Ăn mặc một cách hở hang ở nơi công cộng. Câu 14: Điền vào chỗ chấm: “Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác là. . . chủ quyền, lợi ích và nền văn hóa của các dân tộc”: A. xâm Phạm. B. coi thường. C. chê bai. D. tôn trọng. Câu 15: Việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác phải chú ý đến điều gì? A. Chỉ học hỏi mặt tiêu cực. B. Học hỏi cả mặt tích cực và hạn chế. C. Chỉ học hỏi mặt tích cực và không cần chọn lọc. D. Học hỏi các mặt tích cực, phải chọn lọc cho phù hợp với bản sắc dân tộc mình. II TỰ LUẬN: (5,0 điểm ) Câu 16: (2,0 điểm) Nêu những biểu hiện của lao động cần cù và sáng tạo? Kể hai việc làm thể hiện tính sáng tạo trong học tập? Câu 17: (1,0 điểm) Hãy nêu ít nhất 2 việc nên làm và 2 việc không nên làm để thể hiện tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc. Câu 18: (2,0 điểm) Hùng xin bố mẹ tham gia câu lạc bộ nhảy hiện đại do Đoàn trường tổ chức. Bố mẹ Hùng liền phản đối và cho rằng: loại hình này không hợp với truyền thống văn hóa của dân tộc. a) Em suy nghĩ như thế nào về quan điểm của bố mẹ Hùng?
- b) Nếu là Hùng, em sẽ giải thích như thế nào để bố mẹ cho phép em tham gia câu lạc bộ? . Bài làm ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GDCD LỚP 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI GIỮA KỲ I - NĂM HỌC : 2023-2024 I. Phần trắc nghiệm (5đ) * Chọn đúng mỗi câu ghi 0,33 đ, đúng 3 câu tính 1 điểm cụ thể là: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B B A B A D C A C C B B D D II. Tự luận (5đ) Câu Nội dung Điểm 16 * Biểu hiện của lao động cần cù và sáng tạo. 1đ 2,0 - Lao động cần cù: Chăm chỉ, chịu khó, làm việc thường xuyên. 0,5 điểm - Lao động sáng tạo: Luôn suy nghĩ, tìm tòi, cải tiến phương pháp, rút ra 0,5 bài học kinh nghiệm. * Kể 2 việc làm thể hiện tính sáng tạo trong học tập. 1đ - Cải tiến phương pháp học tập của mình. 0,5 - Trao đổi kinh nghiệm với bạn bè để cùng tiến bộ. 0,5 17 * 2 việc nên làm: 0,5 1,0 - Tôn trọng tính cách, truyền thống, phong tục tập quán,... của các dân tộc. điểm - Luôn tích cực tìm hiểu và tiếp thu những giá trị tốt đẹp của các dân tộc. * 2 việc không nên làm: 0,5 - Tỏ thái độ, hành động kì thị, phân biệt giữa các dân tộc, các nền văn hóa. - Tiếp thu một cách rập khuôn, máy móc; sao chép, không có sự chọn lọc. a. Em suy nghĩ như thế nào về quan điểm của bố mẹ Hùng? 1,0 - Bố mẹ Hùng muốn bảo tồn nét văn hóa truyền thống của dân tộc. Thế nhưng trong thời buổi hội nhập chúng ta cần tôn trọng, học hỏi những nét 18 đặc sắc của dân tộc khác. 2,0 b. Nếu là Hùng, em sẽ giải thích cho bố mẹ hiểu rằng học nhảy hiện đại là 1,0 điểm để tìm hiểu, học hỏi văn hóa của các dân tộc khác chứ không phải là đi ngược với truyền thống văn hóa của dân tộc mà còn giúp chúng ta giải tỏa căng thẳng sau mỗi giờ học, làm việc mệt nhọc. * Lưu ý: Tùy theo cách diễn đạt của học sinh, bài làm đảm bảo được các nội dung thì giáo viên vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn