Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
lượt xem 2
download
Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra giữa học kì 1 sắp tới, mời các bạn học sinh lớp 10 cùng tải về Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai dưới đây để tham khảo, hệ thống kiến thức Hóa học đã học. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (2020-202 2021) NGUYỄN THỊ MINH KHAI MÔN: HOÁ HỌC 10 Mã đề -----o0o----- Thời gian: 50 phút - Sốố câu hỏi: 40 câu 01 -----///----- Họ vàà tên: ……………………………………………. L Lớp: ớp: ……………… SBD: ………………. Cho NTK: Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5, Cs = 133. 133 -27 -27 -31 Cho khối lượng các hạt cơ bản: n: mp=1,6726.10 kg, mn=1,6748.10 kg, me=9,1094.10 9,1094.10 kg. Các thểể tích khí đều đo ở điều kiện ti tiêu chuẩn; ẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. n Học sinh không đượcợc sử dụng bảng hệ thống tuần ho hoàn các nguyên tốố hóa học. Câu 1: Trong 5 nguyên tử , , , , , cặp nguyên tử nào là đồng vị của ủa nhau? A. X và R. B. Y và Z Z. C. Y và T. D. Z và R R. Câu 2: Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là XO2, trong đó tỉ lệ khối lượng của X và O là 3:8. Công thức của XO2 là A. SO2. B. SiO2. C. CO2. D. NO2. Câu 3: Hạt nhân nguyên tử ử R có 17 proton vvà 18 nơtron. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Lớp vỏ của nguyên tử ử R có 17 electron. electron B. Tổng số hạt cơ bản ản trong hạt nhân nguy nguyên tử R là 35. C. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên ên ttử R là 52. D. Số hạt mang điện trong nguyên ên ttử R là 17. Câu 4: Nguyên tử nào sau đây không có nơtron? A. 4He. B. 1H. C. 2H. D. 16O. Câu 5: Nguyên tố có số hiệu nguyên ên ttử bằng 19 thuộc loại nguyên tố gì? A. Khí hiếm. B. Kim lo loại. C. Phi kim. D. Không xác định. đ Câu 6: Cho các nguyên tử 6C; 7N; 14Si; 15P. Nguyên tử có bán kính lớn nhất là A. Si. B. P. C. N. D. C.. Câu 7: Nguyên tố ở chu kìì 4, nhóm VIB có ccấu hình electron hóa trị là A. 4s24p6. B. 3d44s2. C. 4s24p4. D. 3d54s1. Câu 8: Tính kim loại của 11Na, 12Mg, 13Al được xếp theo thứ tự giảm dần là A. Na, Mg, Al. B. Mg, Na, Al. C. Al, Na, Mg. D. Na, Al, Mg. Câu 9: Trong một chu kì, đi từ ừ trái sang phải, bán kính nguyên nguy tử A. giảm dần. B. tăng dần ần. C. không đổi. D. không xác đđịnh. Câu 10: Chu kì là dãy nguyên tốố có ccùng A. điện tích hạt nhân. B. số electron hóa trị. C. số proton. D. số lớp electron. Câu 11: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử t là đúng? A. Số hiệu nguyên tử ử luôn bằng điện tích hạt nhân. B. Nguyên tử ử khối luôn bằng số khối. C. Số khối là tổng số proton vàà electron. D. Sốố proton luôn bằng số electron.
- Câu 12: Đại lượng đặc trưng cho khảả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là A. độ âm điện. B. tính phi kim. C. điện tích hạt nhân. D. tính kim loại. Câu 13: Cho 10 gam kim loạii R (hóa tr trị II) tác dụng với dung dịch HCl dư thu đượcc 0,25 mol H2. R là A. Mg. B. Be. C. Ca. D. Ba. Ba Câu 14: Theo qui luật biến đổi tuầnn hoàn, nguyên ttố có tính phi kim mạnh nhất là A. O. B. He. C. F. D. Cs. Câu 15: Sốố electron tối đa chứa trong phân lớp d llà A. 6. B. 10. C. 8. D. 14. 14 Câu 16: Bán kính nguyên tử của 9F, 17Cl, 35Br được xếp theo thứ tự tăng dần là A. F, Cl, Br. B. Br, Cl, F. F C. Cl, Br, F. D. F, Br, Cl Cl. 3 2 Câu 17: Nguyên tử M có cấu hình ình electron thu ggọn: [Ar]3d 4s . Số electron lớp ngoài ài cùng của c M là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 18: Cho nguyên tử của nguyên ên tố X có cấu tạo như sau: Vị trí của nguyên tố trên trong bảng ảng tuần ho hoàn là A. ô số 7, chu kì 2, nhóm VA. B. ô số 5, chu kìì 7, nhóm VIIA. C. ô số 7, chu kì 2, nhóm VIIA. D. ô số 5, chu kì 2, nhóm VA. Câu 19: Nguyên tử ử X có tổng số hạt cơ c bản là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn ơn tổng t số hạt không mang điện là 12 hạt. X có số khối là A. 26. B. 27. C. 28. D. 23. 23 Câu 20: Kí hiệu nguyên tử nào ào sau đây đư được biểu diễn đúng với một nguyên tử? A. . B. . C. . D. . Câu 21: Nguyên tử asen có 33 proton, 33 electron và 42 nơtron. Số khối của nguyên ên tử t asen là A. 75. B. 66. C. 108. D. 33. 33 Câu 22: Nguyên tử nào trong hình vẽẽ ddưới đây thuộc loại nguyên tố khí hiếm? A. (2). B. (1). C. (3). D. (4). Câu 23: Nếu ếu biết số thứ tự của lớp electron llà n thì ta có thể tính được ợc số electron tối đa (N) trên tr một lớp theo công thức: n2 n A. N . B. N 2nn 2 . C. N 2 n . D. N . 2 2
- Câu 24: Nguyên tố R có Z = 25, vị trí của R trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm VIIA. B. chu kì 4, nhóm VB. C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIB. Câu 25: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, có tất cả bao nhiêu nhóm A? A. 16. B. 8. C. 18. D. 6. Câu 26: Trong các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 1 đến 20, có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 1 electron ở lớp ngoài cùng? A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 27: Electron thuộc lớp nào liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất? A. Lớp N. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp K. Câu 28: X, Y (ZX < ZY) là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong chu kì 3 và có tổng số hiệu nguyên tử bằng 29. Tên của nguyên tố Y là A. silic. B. nitơ. C. photpho. D. lưu huỳnh. Câu 29: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm? A. Proton. B. Nơtron. C. Electron. D. Hạt nhân. Câu 30: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp. Lớp thứ 3 có 5 electron. X nằm ở ô thứ mấy trong bảng tuần hoàn? A. 15. B. 16. C. 8. D. 3. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (1) Chỉ có nguyên tử magie mới có tỉ lệ số proton và nơtron là 1:1. (2) Nguyên tử nhôm có 3 lớp electron. (3) Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử. (4) Hai nguyên tử 234 92 U và 235 92 U khác nhau về số electron. (5) Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ nguyên tử. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 32: Gali (Z=31) được Boisbaudran phát hiện năm 1875, ông gọi là nguyên tố “gallia” theo tên cổ xưa của nước Pháp, quê hương ông. Ga có 2 đồng vị với số nơtron lần lượt là 38 và 40, có nguyên tử khối trung bình là 69,798. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị Ga có số khối nhỏ là A. 39,9%. B. 60,1%. C. 59,4%. D. 40,6%. -26 Câu 33: Nguyên tử R có khối lượng các hạt mang điện dương là 1,83986.10 kg và khối lượng hạt nhân là 3,84962.10-26 kg. Nguyên tử R A. có 12 nơtron. B. có 3 phân lớp electron. 1 C. có cấu hình e: [Ne]4s . D. là phi kim. Câu 34: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, X ở nhóm IIA, Y ở nhóm VIIA. Công thức của hợp chất tạo bởi X, Y có dạng là A. X7Y2. B. X2Y. C. X2Y7. D. XY2. Trang 3/5 - Mã đề 01
- 23 35 37 Câu 35: Trong tự nhiên, natri chỉ có một loại nguyên tử là Na, còn clo có hai đồng vị là Cl, Cl. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Số nguyên tử 37Cl có trong 5,85 gam NaCl là A. 3,010.1022. B. 1,505.1022. C. 6,020.1022. D. 4,515.1022. Câu 36: Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Số thứ tự lần lượt của X và Y trong bảng tuần hoàn là A. 12, 16. B. 18, 10. C. 17, 12. D. 13, 15. Câu 37: X và Y (ZX < ZY) là hai kim loại thuộc cùng nhóm A, ở hai chu kì liên tiếp. Biết ZX + ZY = 32. Có các phát biểu sau: (1) Hiệu số hạt mang điện trong hạt nhân của Y và X là 8. (2) Bán kính nguyên tử của X lớn hơn Y. (3) Tính kim loại của X mạnh hơn của Y. (4) X có độ âm điện lớn hơn Y. (5) X và Y đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 38: Nguyên tố X thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn, có số thứ tự của nhóm bằng 1/3 số thứ tự của chu kì. X có thể là A. K. B. Mg. C. Na. D. Ca. Câu 39: Cho 2,7125 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm R và Q (MR < MQ) vào nước thu được 200 gam dung dịch X chứa các chất tan có số mol bằng nhau. Cô cạn X thu được 3,5625 gam chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của chất tan tạo bởi kim loại Q là A. 1,28%. B. 0,29%. C. 1,07%. D. 0,50%. Câu 40: Nguyên tử X có tổng số electron trên phân lớp s là 6. Số nguyên tử phù hợp với X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. ----- HẾT----- Trang 4/5 - Mã đề 01
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – K10 (2020-2021) MÃ ĐỀ 01 02 03 04 1 D C B D 2 C C A C 3 D B A A 4 B D B D 5 B A A B 6 A D D B 7 D B A B 8 A D B C 9 A B D A 10 D D C C 11 D C D D 12 A C C C 13 C D C D 14 C C D A 15 B A A A 16 A A A A 17 C A C C 18 A B C B 19 B B C C 20 C A A D 21 A A D C 22 A D D A 23 B D C A 24 D B B C 25 B B B B 26 B D B D 27 D C A D 28 C A D D 29 C C B B 30 A A A B 31 A A C C 32 B D D B 33 A D D A 34 D B C C 35 B C B D 36 C B A C 37 D C B B 38 C A C D 39 A A C A 40 A D A B Trang 5/5 - Mã đề 01
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn