Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)
lượt xem 3
download
"Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THPT GIO LINH Môn: Hoá học – Lớp 10 ban nâng cao Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 001 (Đề thi có 03 trang) Cho biết nguyên tử khối: Na= 23; Mg= 24; Al= 27; Fe= 56; Zn=65; H= 1, C= 12; N= 14; O= 16; P=31; S= 32, Cl= 35,5. Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp: ................ A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là: A. 4 và 4 B. 4 và 3 C. 3 và 3 D. 3 và 4 Câu 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là A. 1s22s22p63s23p7. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p5. D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 . Câu 3: Nguyên tố A có Z = 10, vị trí của A trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 2, nhóm VIIIA. B. Chu kì 4, nhóm VIA. C. Chu kì 1, nhóm VIIA. D. Chu kì 3, nhóm IVA. Câu 4: Nhóm A bao gồm các A. Nguyên t ố s và nguyên tố p . B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s. Câu 5: Số electron lớp ngoài cùng có trong nguyên tử silic (Z = 14) là A. 5. B. 2. C. 1. 4 D. . Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ? A. 199 F B. 41 21 Sc C. 3919 K D. 40 20 Ca Câu 7: Nguyên tử X có 7 electron lớp ngoài cùng. X là nguyên tử của nguyên tố A. phi kim. B. kim loại. C. khí hiếm. D. hiđro. Câu 8: Nguyên tố có Z = 27 thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d . D. f. Câu 9: Cation R3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA. B. Ô th ứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA. C. Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. D. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA. Câu 10: Trong mỗi chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. B. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. Câu 11: Độ âm điện của một nguyên tử là A. Kh ả năng hút electron của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết. B. Khả năng phản ứng hóa học mạnh hay yếu. C. Khả năng nhường electron ở lớp ngoài cùng. D. Khả năng tích điện âm. Trang 1/5 Mã đề thi 001
- Câu 12: Hai nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau và ở cùng nhóm A có tổng điện tích hạt nhân là 32+. Vậy, 2 nguyên tố này thuộc: A. Nhóm IIA chu k ỳ 3 và 4 B. Nhóm IA chu kì 2,3 C. Nhóm IVA chu kì 2 và 3 D. Nhóm VIA chu kì 2,3 Câu 13: Đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân? A. Nguyên tử khối. B. Số hiệu nguyên tử. C. Số electron trong nguyên tử. D. ố eletron lớp ngoài cùng. S Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Cho các phát biểu sau: (a) X là phi kim. (b) Oxit cao nhất của X là X2O5. (c) X là nguyên tố p. (d) Hợp chất khí với hiđro của X là XH3. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 15: Kí hiệu của electron là A. e. B. n. C. p. D. q. Câu 16: Hạt không mang điện cấu tạo nên nguyên tử là A. Electron. B. Hạt nhân. C. N ơtron. D. Proton. Câu 17: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là A. Proton, nơtron B. Nơtron, electron C. Electron, proton D. Electron, n ơtron, proton Câu 18: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng: A. số nơtron và proton B. số nơtron C. s ố proton trong hạt nhân D. số khối. 19 Câu 19: Nguyên tử 9 F có tổng số hạt proton, nơtron, electron là: A. 20 B. 9 28 C. D. 19 Câu 20: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết: A. s ố A và số Z B. số A C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử 23 23 Câu 21: Cho 2 kí hiệu nguyên tử: 11 A và 12 B chọn trả lời đúng : A. A và B có cùng điện tích hạt nhân B. A và B cùng có 23 electron C. A và B là đồng vị của nhau D. H ạt nhân của A và B đều có 23 hạt Câu 22: Số electron tối đa trong lớp M là A. 2. B. 32. C. 8. D. 18. Câu 23: Số e tối đa trong phân lớp p là: A. 2 B. 10 6 C. D. 14 Câu 24: Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là X : 1s22s22p63s23p4 Y : 1s22s22p63s23p6 Z : 1s22s22p63s23p64s2 Trong các nguyên tố X, Y, Z; nguyên tố kim loại là A. X. B. Z . C. Y. D. X và Y. Câu 25: Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng hệ thống tuần hoàn ? A. Các nguyên tố được xếp theo chiếu tăng của điện tích hạt nhân. B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. Trang 2/5 Mã đề thi 001
- C. Các nguyên tố có số electron hoá trị như nhau được xếp thành một cột. D. Các nguyên t ố được xếp theo chiếu tăng của khối lượng nguyên tử . Câu 26: Các nguyên tố cùng trong một nhóm thì các nguyên tử của chúng có đặc điểm chung: A. Cùng số lớp Electron. B. Cùng s ố Electron hoá trị . C. Cùng số Electron ngoài lớp vỏ. D. Cùng điện tích hạt nhân. Câu 27: Nguyên tố X nằm ở ô số 19 . Nguyên tử của nguyên tố này có bao nhiêu lớp electron? 4 A. B. 3 C. 1 D. 19 Câu 28: Cho X, Y, Z, T là các nguyên tố khác nhau trong 4 nguyên tố: 9F, 8O, 16S, 15P. Bán kính nguyên tử của chúng được ghi trong bảng sau: Nguyên tố X Y Z T Bán kính nguyên tử (pm) (*) 48 42 98 87 Phát biểu nào sau đây đúng? A. X là 9F. B. Z là 15P. C. Y là 16S. D. T là 8O. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 34. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. a. Viết kí hiệu nguyên tử của X (Dạng ZAX). b. Viết cấu hình electron nguyên tử của X. Hãy cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Câu 30 (1,0 điểm): Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 94,12% về khối lượng. a. Hãy xác định tên nguyên tố R ? b. Viết công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất khí với hiđro, công thức hiđroxit ? Câu 31 (1,0 điểm): Cho một lượng oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm IVA tác dụng vừa đủ với NaOH 8% thì sau phản ứng thu được dung dịch muối trung hòa có nồng độ 10,1542% . a. Xác định nguyên tố R ? b. Nguyên tố R trong tự nhiên có hai đồng vị bền với số khối lần lượt là 12 và 13. Hỏi nếu có 2021 nguyên tử có số khối là 12 thì số nguyên tử của đồng vị có số khối 13 là bao nhiêu nguyên tử ? HẾT Học sinh không được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 A. Trắc nghiệm: 28x,25= 7,0 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 15 A 2 D 16 C 3 A 17 D 4 A 18 C 5 D 19 C 6 A 20 A 7 A 21 D 8 C 22 D 9 B 23 C 10 A 24 B 11 A 25 D 12 A 26 B 13 D 27 A Trang 3/5 Mã đề thi 001
- 14 C 28 B B. Tự luận: 3,0 điểm Nội dung Điểm MÃ ĐỀ 01 Câu 29 1,0 a. p + n + e= 34 p= e n p= 1 => p= e= 11; n= 12 0,25 => A= 23 8 Na 0,25 16 b. 1s22s22p63s1. 0,25 X là kim loại vì có 1 electron ở lớp ngoài cùng. 0,25 Câu 30 1,0 a. Công thức oxit cao nhất là RO3 nên R thuộc nhóm VIA 0,25 → Hợp chất khí với hiđro: RH2 0,25 Ta có: %R =94,12 → %H= 10094,12 = 5,88 0,25 %R MR 94,12 M R → = � = � M R = 32 Vậy R là lưu huỳnh (S) % H 2M H 5,88 2 b. SO3, H2S, H2SO4 0,25 Câu 31: 1,0 a. Do R thuộc nhóm IVA nên oxit cao nhất với oxi dạng RO2 Gọi số mol ban đầu của RO2 là x mol Pứ: RO2 + 2 NaOH Na2RO3 + H2O x 2x x mol => mRO2 = (MR + 32) x (gam) mNaOH = 80x (gam) mNa2RO3 = (MR + 94)x (gam) 0,25 Theo đề: C => mddNaOH= 1000x (gam) mdd (spư) = mRO2 + mddNaOH = (MR+ 1032) x (gam) Theo đề: 0 => MR = 12,011 ( g/mol ) => R là cacbon (C) 0,25 b. Gọi a % là thành phần phần trăm số nguyên tử có số khối là 12 => (100a)% là thành phần phần trăm số nguyên tử có số khối là 13 Ta có => a = 98,89% 0,25 Gọi N là tổng số nguyên tử Trang 4/5 Mã đề thi 001
- => N= 2044 nguyên tử => Số nguyên tử với số khối 13 là 23 nguyên tử 0,25 ( Lưu ý : HS giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa) Trang 5/5 Mã đề thi 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
6 p | 98 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
8 p | 45 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn