intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ – Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ – Quảng Nam’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ – Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2022-2023 (Đề thi có 02 trang) MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 101 Họ và tên học sinh:……………………………. …………………Số báo danh:………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7đ Câu 1. Nguyên tử oxygen (O) có số hiệu nguyên tử Z = 8 khi nhận thêm 2 electron thì tạo ion có cấu hình electron là A. 1s2 2s2 2p6 3s1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. 2 2 6 3 C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s2 2s2 2p6. Câu 2. Dãy các phân lớp nào sau đây đã bão hòa electron? A. s2, p5, d9, , f13 B. s1, p3, d7, f12 C. s2, p6, d10, f14 D. s2, p4, d10, f11 6 Câu 3. Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 3d . Tổng số electron của nguyên tử X là A. 27 B. 25 C. 24 D. 26 Câu 4. Nếu phóng to đường kính của hạt nhân lên 3cm thì đường kính của nguyên tử là A. 3000m. B. 3m. C. 300m. D. 30m. Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (P) có số hiệu Z = 15 có số electron độc thân là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 6. Thông tin nào sau đây là không đúng? A. mp = 1,673.10-27 kg. B. mn = 1,675.10-24 g. C. mn ≈ mP ≈ 1 amu. D. qe = +1,602.10-19 coulomb. Câu 7. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. neutron và proton. B. neutron và electron. C. neutron, proton và electron. D. proton và electron. Câu 8. Khối lượng của fluorine (F) theo amu là 19,1608. Khối lượng fluorine theo đơn vị kg là A. 30,114.10-27. B. 31,807.10-27. C. 31,807.10-24. D. 30,114.10-24. Câu 9. Lớp M có bao nhiêu phân lớp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 24 Câu 10. Điện tích hạt nhân của nguyên tử 12 Mg là A. -12. B. 12-. C. 12+. D. +12 . Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khối lượng của nguyên tử tập trung ở hạt nhân nguyên tử. B. Neutron là hạt không mang điện. C. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của neutron. D. Khối lượng của nguyên tử gần bằng khối lượng của lớp vỏ nguyên tử. Câu 12. Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 12, số electron ở lớp ngoài cùng là 1. Nguyên tố X là A. K (Z = 19). B. Ar (Z = 18). C. S (Z = 16). D. Ca (Z = 20). Câu 13. Phân lớp d chứa số orbital tối đa là A. 5. B. 3. C. 7. D. 1. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau. B. Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. C. Lớp electron K là lớp gần hạt nhân nhất. D. Electron ở lớp ngoài cùng có vai trò quyết định đến tính chất hoá học đặc trưng của nguyên tố. Câu 15. Tổng số hạt neutron, proton, electron trong ion 52 24 Cr 3+ là A. 73. B. 52. C. 79. D. 76. Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 1/2
  2. Câu 16. Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học? A. 146 X, 144Y, 148 Z . B. 14 28 X, 2914Y, 1430 Z C. 199 X, 1910Y, 20 10 Z . D. 40 40 40 18 X, 19Y, 20 Z Câu 17. Hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử là A. proton. B. proton và electron. C. neutron. D. electron. Câu 18. Biễu diễn electron vào AO ở lớp vỏ ngoài cùng của một nguyên tử nguyên tố X có dạng sau đây 3s2 X là nguyên tử nguyên tố nào sau đây? A. Nitrogen (Z = 7). B. Carbon (Z = 6). C. Magnesium (Z = 12). D. Silicon (Z = 14). Câu 19. Cấu hình electron của nguyên tử aluminium là 1s22s22p63s23p1. Nhận xét nào dưới đây về aluminium là sai? A. Có 3 electron hóa trị. B. Lớp thứ ba có 3 electron. C. Là nguyên tố p. D. Lớp ngoài cùng có 1 electron. Câu 20. Zinc (Zn) có 2 đồng vị là 30 Zn và 30 Zn . Nguyên tử khối trung bình của zinc là 65,38. Phần 65 67 trăm số nguyên tử 3065 Zn là A. 91. B. 18. C. 81. D. 19. Câu 21. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. nguyên tử khối. B. số proton. C. số khối. D. số neutron. II. PHẦN TỰ LUẬN: 3đ Câu 1. Cho kí hiệu nguyên tử của phosphorus là 1531P . a. Hãy xác định số proton, số electron và số neutron của nguyên tử phosphorus? b. Viết cấu hình electron và cho biết tính chất hóa học cơ bản (kim loại, phi kim hay khí hiếm) của phosphorus? Câu 2. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron, proton và neutron là 58. Trong X số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. a. Xác định số electron, proton, neutron của X và viết kí hiệu hóa hóa học của X. b. Nguyên tử X kết hợp với nguyên tử Y tạo thành hợp chất có công thức phân tử X2Y. Trong X2Y có tổng số hạt electron, proton và neutron là 140. Trong X2Y số hạt mang điện chiếm 65,714 % tổng số hạt trong X2Y. Xác định công thức hóa học của X2Y. HỌC SINH ĐƯỢC SỬ DỤNG BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ------ HẾT ------ Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 2/2
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 10 NĂM 2022- 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 đ Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 101 D C D C C D C B B D D A A A A B A C D C B 103 B A B A D C C B C C A B A D A B B A B C A 105 C C B A B B C A D C B D D C A A C D A A B 107 B D D B C C B C A C B D A A C C D B A A C Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 102 B A B D B C A A B C A B B A B D C D D A C 104 B C D B C A C B A C A C A C A A D D C C B 106 A A C A A B C D A C A B B B C A B B D D A 108 D C A D C C A D C B D D A D D D D A A C A
  4. II. PHẦN TỰ LUẬN: 3đ ĐÁP ÁN MÃ 001 VÀ 003 VÀ 005 VÀ 007 Câu 1. (1đ) Cho kí hiệu nguyên tử của phosphorus là 1531P . a. Hãy xác định số proton, số electron và số neutron của nguyên tử phosphorus? b.Viết cấu hình electron và cho biết tính chất hóa học cơ bản (kim loại, phi kim hay khí hiếm) của phosphorus. Nội dung Số điểm Số p = số e = số hiệu Z = 15 0,25đ Số n = 31 – 15 = 16 0,25đ Cấu hình e: 1s22s22p63s23p3 0,25đ Tính chất hóa học cơ bản của phosphorus là phi kim 0,25đ 1đ Câu 2 (2đ) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron, proton và neutron là 58. Trong X số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. a. Xác định số electron, proton, neutron của X và viết kí hiệu hóa hóa học của X. b. Nguyên tử X kết hợp với nguyên tử Y tạo thành hợp chất có công thức phân tử X2Y. Trong X2Y có tổng số hạt electron, proton và neutron là 140. Trong X2Y số hạt mang điện chiếm 65,714 % tổng số hạt trong X2Y. Xác định công thức hóa học của X2Y. Nội dung Số điểm a 2P + N = 58 0,25đ 2P – N = 18 0,25đ Tìm được P = 19; N = 20 0,25đ Kí hiệu hóa học của X là K 0,25đ b 58.2 + 2PY + NY = 140 0,25đ 38.2 + 2PY = 65,714. 140/100 = 92 0,25đ PY = 8; NY = 8. 0,25đ Công thức hóa học K2O 0,25đ 2đ ĐÁP ÁN MÃ 002 VÀ 004 VÀ 006 VÀ 008 Câu 1. (1đ) Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X có 9 hạt proton và 10 hạt neutron. a. Xác định số hiệu Z, số khối A của nguyên tử X và viết kí hiệu nguyên tử của X (Dạng ). b. Viết cấu hình electron nguyên tử của X và cho biết X có tính kim loại, phi kim hay khí hiếm? Nội dung Số điểm Số p = số e = số hiệu Z = 9 0,25đ Số khối A = 9 + 10 = 19 0,25đ 2 2 5 Cấu hình e: 1s 2s 2p 0,25đ Tính chất hóa học cơ bản của X là phi kim 0,25đ 1đ Câu 2 (2đ) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron, proton và neutron là 36. Trong hạt nhân X có số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. a. Xác định số electron, proton, neutron của X và viết kí hiệu hóa hóa học của X. b. Nguyên tử X kết hợp với nguyên tử Y tạo thành hợp chất có công thức phân tử XY2. Trong phân tử XY2 có tổng số hạt electron, proton và neutron là 140. Trong XY2 có số hạt không mang điện chiếm 34,286% tổng số hạt trong XY2. Xác định công thức hóa học của XY2. Nội dung Số điểm a 2P + N = 36 0,25đ P=N 0,25đ Tìm được P = 12; N = 12 0,25đ Kí hiệu hóa học của X là Mg 0,25đ b 36 + 2(2PY + NY) = 140 0,25đ 12 + 2NY = 34,286.140/100 = 48 0,25đ PY = 17; NY = 18. 0,25đ Công thức hóa học MgCl2 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2