Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRƯỜNG THPT TRA GIỮA LƯƠNG NGỌC QUYẾN KÌ I NĂM HỌC 2022 (Đề thi có 3 trang) 2023 Môn: HOÁ HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: Mã đề 101 …… Cho nguyên tử khối: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65 Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 Câu = 7 Điểm) Tất cả các thí sinh đều phải làm phần này. Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn 01 phương án trả lời đúng nhất và tô kín một ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng. Các em nhớ tô Số báo danh và Mã đề thi trên phiếu Trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm? A. Na+. B. Fe2+. C. Mg2+. D. Al3+. Câu 2. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA. Vậy X có cấu hình electron là A. 1s²2s²2p63s²3p4. B. 1s²2s²2p63s²3p3. C. 1s²2s²2p63s²3p6. D. 1s²2s²2p63s²3p5. Câu 3. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ba nguyên tử: , và ? A. X và Y cùng số neutron. B. X và Z có cùng số khối. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học. D. X, Z là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. Câu 4. Nguyên tử fluorine có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là: A. 10. B. 28. C. 19. D. 9. Câu 5. Số thứ tự chu kì của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết A. số electron trong nguyên tử . B. số e lớp ngoài cùng. C. số lớp electron nguyên tử các nguyên tố. D. số e hóa trị . Câu 6. Cách biểu diễn electron trong AO nào sau đây không tuân theo nguyên lí Pauli? Mã đề 101 Trang Seq/4
- A. B. C. D. Câu 7. Nguyên tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IA của bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây về Y là đúng? A. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì 4. B. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong chu kì 4. C. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong chu kì 4. D. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì 4. Câu 8. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron như sau: (1)1s22s22p1 (2)1s22s22p4 (3)1s22s22p63s23p4 (4)1s22s22p63s23p5 Những nguyên tố nào sau đây thuộc cùng một nhóm? A. 1, 3. B. 1, 2. C. 2, 4. D. 2, 3. Câu 9. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc A. Tăng dần bán kính nguyên tử. B. Tăng dần khối lượng nguyên tử. C. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Tăng dần độ âm điện. Câu 10. Các nguyên tố xếp ở chu kì 4, thì nguyên tử có bao nhiêu lớp electron? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 11. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau ? A. và B. và . C. và . D. và Câu 12. Hình ảnh mô hình nguyên tử các đồng vị của nguyên tử hydrogen được cho dưới đây. Các đồng vị này khác nhau về A. Số hiệu nguyên tử. B. Số proton. C. Số electron. D. Số neutron. Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt proton. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, neutron. C. Nguyên tử có cấu tạo rỗng. D. Số khối là tổng số hạt proton (Z) và số hạt neutron (N). Câu 14. Orbital s có dạng A. hình bầu dục. B. hình cầu. C. hình số 8 nổi. D. hình tròn. Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron đã xây dựng đến phân lớp 3d2. Tổng số electron của nguyên tử nguyên tố X là A. 20. B. 18. C. 24. D. 22. Câu 16. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử đều tạo bởi hạt nào sau đây? A. Neutron, proton và electron. B. Neutron và proton. C. Electron và proton. D. Electron và neutron. Câu 17. Mô hình cấu tạo của nguyên tử sodium (Na) được biểu diễn tại hình 1.1. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử Na là Mã đề 101 Trang Seq/4
- Hình 1.1. Mô hình cấu tạo của nguyên tử sodium A. 11. B. 10. C. 13. D. 12. Câu 18. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khối. B. số neutron. C. số proton. D. số neutron và số proton. Câu 19. Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là A. . B. . C. . D. . Câu 20. Kim cương là một trong hai dạng thù hình được biết đến nhiều nhất của carbon, dạng còn lại đó là than chì. Kim cương có độ cứng cao và khả năng quang học cực tốt và chúng được ứng dụng trong các ngành công nghiệp và đặc biệt những viên kim cương chất lượng tốt nhất được sử dụng trong ngành kim hoàn với giá trị kinh tế rất cao. Nguyên tử của nguyên tố carbon có số hiệu nguyên tử là 6 và số khối là 12. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử carbon là: A. 8. B. 28. C. 38. D. 18. Câu 21. Một nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X có 3 lớp electron. B. Phân lớp ngoài cùng của X có 5 electron. C. X thuộc khối nguyên tố p. D. X có 3 electron lớp ngoài cùng. Câu 22. Nguyên tử R có điện tích lớp vỏ nguyên tử là 41,6.1019 C. Trong R số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Điều khẳng định nào sau đây là không chính xác? A. Hạt nhân nguyên tử R có 26 neutron. B. Lớp vỏ nguyên tử R có 26 electron. C. Nguyên tử R trung hòa về điện. D. Hạt nhân nguyên tử R có 26 proton. Câu 23. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 15. Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X điền vào lớp, phân lớp nào sau đây? A. L, p. B. M, p. C. N, d. D. K, s. Câu 24. Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10 kg. Khối lượng của magnesium theo amu 27 là A. 23,985.103. B. 66,133.1051. C. 23,978. D. 24,000. Câu 25. Từ hai đồng vị chlorine ( và ) và đồng vị , số loại phân tử HCl có thể được tạo thành là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 26. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là A. 26 B. 23 C. 28 D. 27 Câu 27. Độ âm điện của các nguyên tố : 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Xếp theo chiều giảm dần là A. F > Cl > Br > I. B. I> Br > Cl> F. C. Cl> F > I > Br. D. I > Br> F > Cl. Câu 28. Cho các phát biểu về nguyên tử : Mã đề 101 Trang Seq/4
- (1) X có tổng các hạt mang điện nhiều hơn s ố hạt không mang điện là 22. (2) Nguyên tử của nguyên tố X có 30 neutron ở trong hạt nhân. (3) Cấu hình electron của X là [Ar]3d44s2. (4) Nguyên tử của nguyên tố X có 8 electron ở lớp ngoài cùng. (5) X là kim loại. Số phát biểu đung ́ là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 PHẦN B. TỰ LUẬN (3 Câu = 3 Điểm) Câu 29: (1 điểm) Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6. a. Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn (số thứ tự, chu kì, nhóm)? b. Cation M+ có cấu hình eletron giống cấu hình của R. Hãy suy ra cấu hình electron của M. M là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Câu 30: (1,5 điểm) Hợp chất có công thức phân tử M2X (được ứng dụng trong sản xuất xi măng, phân bón) có tổng số hạt là 140. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34. Hãy xác định nguyên tố M và X.Viết công thức phân tử của hợp chất M2X. Câu 31: (0,5 điểm) So sánh bán kính giữa Ca và Ca2+? Giải thích? HẾT ( Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) Mã đề 101 Trang Seq/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn