intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN HÓA HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 301 (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35,5, Al = 27, Ag = 108, N = 14, Na = 23, Mg = 24, Cu = 64, Fe= 56) Phần I: Trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hóa học ? A. Thành phần, cấu trúc của chất. B. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào. C. Ứng dụng của chất. D. Tính chất và sự biến đổi của chất. Câu 2: Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp trong cùng A. phân lớp s. B. lớp M. C. lớp electron. D. phân lớp electron. Câu 3: Đồng vị là những nguyên tử có cùng A. cùng số neutron nhưng khác nhau về số proton. B. số khối nhưng khác nhau về số neutron. C. số proton nhưng khác nhau về số neutron. D. số electron nhưng khác nhau về số proton. Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, các electron của nguyên tử lithium (Li, Z=3) được sắp xếp trên các orbital như sau:   1s 2s Cho ta biết: A. nguyên tử có 2 electron ghép đôi và 1 electron độc thân. B. 1 phân lớp bão hòa, một phân lớp chưa bão hòa. C. nguyên tử có 3 electron, xếp cùng 1 lớp electron gồm 2 phân lớp 1s, 2s. D. Lớp K có 1 electron độc thân, lớp L có 2 electron ghép đôi. Câu 5: Nguyên tử Fluorine có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử là A. 9. B. 10. C. 28. D. 19. Câu 6: Nhà Bác học nào đã tìm ra hạt electron? A. Đê – mô – crit. B. Rơ – dơ – pho. C. Chat – uých. D. Tôm – xơn. Câu 7: Proton và neutron có khối lượng A. không xác định. B. bằng nhau. C. gần bằng nhau. D. bằng khối lượng nguyên tử. Câu 8: Điện tích tương đối của hạt neutron là A. +2. B. 0. C. -1. D. +1. Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Vậy số hiệu nguyên tử của R là A. 9. B. 11. C. 8. D. 10. Câu 10: Một nguyên tử có 8 proton, 8 neutron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó: A. 8 proton, 9 neutron, 9 electron. B. 8 proton, 9 neutron, 8 electron. C. 9 proton, 8 neutron, 9 electron. D. 8 proton, 8 neutron, 9 electron. Câu 11: Nguyên tử oxygen có 8 electron cho biết điện tích hạt nhân là +8. Nguyên tử sodium có điện tích hạt nhân là +11, số electron trong nguyên tử này là A. 11. B. 3. C. 8. D. 19. Câu 12: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp: lớp K có 2 electron, lớp L có 8 electron và lớp thứ M có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là A. 19. B. 16. C. 6. D. 8. Câu 13: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng Trang 1/3 - Mã đề 301
  2. A. điện tích hạt nhân. B. nguyên tử khối. C. số khối. D. số neutron. Câu 14: Nguyên tử gồm hạt nhân chứa proton, neutron và vỏ nguyên tử chứa A. neutron. B. cation. C. proton. D. electron. Câu 15: Một nguyên tử có Z = 23, số elcetron theo lớp được xác định: A. 2/8/8/5. B. 2/8/10/3. C. 2/8/11/2. D. 2/8/18/1. Câu 16: Orbital nguyên tử là A. khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử với xác suất tìm thấy electron không giống nhau. B. khu vực có chứa electron xung quanh hạt nhân nguyên tử. C. quỹ đạo chuyển động của electron xung quanh hạt nhân. D. khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất. Câu 17: Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng là các nguyên tử của nguyên tố? A. kim loại. B. á kim. C. phi kim. D. khí hiếm. Câu 18: Đơn chất là A. nước (H2O). B. copper sulfate (CuSO4). C. muối ăn (NaCl). D. khí nitrogen (N2). Câu 19: Cho các phát biểu sau: (1) Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử chứa hai loại hạt proton và neutron. (2) Trong nguyên tử, số proton bằng số electron. (3) Electron mang điện tích âm còn neutron không mang điện. (4) Nguyên tử trung hòa về điện do neutron không mang điện. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 20: Số phân lớp e của của lớp M là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 21: Kí hiệu nguyên tử cho biết những thông tin? A. Số đơn vị điện tích hạt nhân, kí hiệu nguyên tố hóa học. B. Số khối, số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyên tố hóa học. C. Số khối, số đơn vị điện tích hạt nhân. D. Số electron và số proton và neutron. 63 Câu 22: Hạt nhân nguyên tử 29 Cu có A. 29 proton và 34 neutron. B. 29 proton và 63 neutron. C. 63 proton và 29 electron. D. 63 proton, 63 electron và 34 neutron. Câu 23: Số AO tương ứng trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là A. 2, 6, 8, 18. B. 1, 3, 5, 7. C. 2, 4, 6, 8. D. 2, 6, 10, 14. Câu 24: Nguyên tử Carbon có 6p, 6n, 6e. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử là A. 18. B. 10. C. 6. D. 12. Câu 25: Cho các nhận định sau: (1) Proton là hạt mang điện tích dương. (2) Neutron là hạt không mang điện. (3) Điện tích của proton bằng điện tích electron về mặt giá trị. (4) Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn bằng số neutron. Số nhận định đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 26: Số khối của nguyên tử bằng tổng: A. số p và n. B. số n và e. C. số n, e, p. D. số p và e. Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố Helium (Z = 2) có cấu hình electron là A. 1s2. B. 1s1. C. 1s22s2. D. 1s22s1. Trang 2/3 - Mã đề 301
  3. Câu 28: Nguyên tử được cấu tạo bởi số loại hạt cơ bản: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Phần II: Tự luận: (3 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 24. Trong hạt nhân, số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. a. Tìm A, Z, N, E, P. b. Viết kí hiệu nguyên tử của X. c. Viết cấu hình electron nguyên tử X. d. Xác định số electron ngoài cùng? X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Câu 2 (1,0 điểm): a. Em hãy biểu diễn các electron của nguyên tử Carbon (C, Z=6) vào các orbital ở trạng thái cơ bản. b. Calcium là nguyên tố có nhiều công dụng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của thần kinh và co cơ, một loại khoáng chất rất cần thiết cho răng, xương, sự đông máu, dẫn truyền xung động thần kinh, kích thích sự tiết hormon, điều hòa nhịp tim… và đặc biệt là sự phát triển chiều cao của trẻ em. Calcium có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p63s23p64s2. Em hãy dự đoán calcium là kim loại, phi kim hay khí hiếm? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 301
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2