Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: HÓA HỌC – Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian giao đề (Đề kiểm tra có 03 trang) Mã đề 303 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. proton và neutron. B. electron và neutron. C. electron. D. proton và electron. Câu 2: Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của nó? A. Neutron, m ≈ 1 amu, q = 0. B. Proton, m ≈ 0,00055 amu, q = +1. C. Electron, m ≈ 1 amu, q = -1. D. Proton, m ≈ 1 amu, q = -1. Câu 3: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. điện tích hạt nhân. B. số neutron. C. số khối. D. tổng số proton và neutron. Câu 4: Các đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng khác nhau về số A. orbital. B. neutron. C. electron. D. proton. Câu 5: Nguyên tử fluorine có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là A. 28. B. 19. C. 10. D. 9. Câu 6: Theo nguyên lí vững bền, mức năng lượng của phân lớp electron nào sau đây cao nhất ? A. 1s. B. 2s. C. 3s. D. 3p. Câu 7: Các đại lượng đặc trưng của nguyên tử là A. số proton và điện tích hạt nhân. B. số khối A và số neutron. C. số proton và số electron. D. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân. Câu 8: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố kim loại thường là A. 1,2,3. B. 6,7,8. C. 2,3,4. D. 5,6,7. Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, có bao nhiêu cột? A. 9. B. 14. C. 22. D. 18. 108 Câu 10: Nguyên tử 47 Ag có tổng số hạt là A. 108. B. 94. C. 155. D. 169. Câu 11: Nguyên tử nguyên tố N (Z = 7) có bao nhiêu lớp electron? A. 2 lớp. B. 3 lớp. C. 1 lớp. D. 4 lớp. Câu 12: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p64s23d105s24p3. 2 2 6 2 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s22s22p63s23p5. Câu 13: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron? A. 6 electron. B. 14 electron. C. 10 electron. D. 2 electron. Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi một hoặc nhiều hạt electron. B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. C. Nguyên tử thường được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron. D. Hầu hết các hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và neutron. 23 Câu 15: Điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 11 Na là Trang 1/3 - Mã đề thi 303
- A. +11. B. 23+. C. 23. D. 11+. Câu 16: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử đều tạo bởi các hạt nào sau đây? A. Electron và proton. B. Electron và neutron. C. Neutron, proton và electron. D. Neutron và proton. Câu 17: Trong nguyên tử, electron chuyển động rất nhanh trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân và A. theo quỹ đạo bầu dục. B. theo quỹ đạo xác định. C. không theo quỹ đạo xác định. D. theo quỹ đạo tròn. Câu 18: Cấu hình e của một nguyên tử được biểu diễn theo ô orbital: ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑ 1s2 2s2 2p3 Thông tin nào không đúng khi nói về cấu hình đã cho? A. Nguyên tử có 2 lớp electron. B. Nguyên tử có 7 electron. C. Lớp ngoài cùng có 3 electron. D. Nguyên tử có 3 electron độc thân. Câu 19: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố X có 24 hạt, trong đó số hạt mang điện là 12. Số electron trong X là A. 13. B. 24. C. 6. D. 12. Câu 20: Cho các cấu hình electron của các nguyên tử: Li (1s 2s ), Mg (1s 2s 2p 3s2), C (1s22s22p2). 2 1 2 2 6 Các nguyên tố cùng thuộc một hàng trong bảng tuần hoàn là A. C, Li, Mg. B. C, Li. C. C, Mg. D. Li, Mg. Câu 21: Nguyên tử X có 8 electron lớp ngoài cùng. X là nguyên tử của nguyên tố A. hydrogen. B. phi kim. C. khí hiếm. D. kim loại. Câu 22: Các hạt cấu tạo nên tất cả các nguyên tử (trừ 1 H) là 1 A. electron, proton và neutron. B. electron và neutron. C. proton và electron. D. neutron và proton. Câu 23: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là A. số electron bằng nhau. B. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau. C. số lớp electron bằng nhau. D. số phân lớp electron bằng nhau. Câu 24: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là A. neutron và electron. B. proton. C. electron. D. neutron. Câu 25: Cấu hình electron của nguyên tử N là 1s 2s 2p3. N thuộc loại nguyên tố nào? 2 2 A. Nguyên tố d. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố s. D. Nguyên tố f. Câu 26: Cặp nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học? 15 22 16 A. 7 E; 10 Q. B. 8 L; 22 X. 11 C. 16 M; 17 L. 8 8 D. 14 G; 16 M. 7 8 Câu 27: Hình vẽ nào sau đây vi phạm nguyên lý Pauli khi điền electron vào AO? ↑↓ ↑ ↑↓↑ ↑↑ ba c d A. b. B. c và d. C. a. D. a và b. Câu 28: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp A. cùng một ô. B. thành hai cột. C. cùng một hàng. D. cùng một cột. ----------------------------------------------- B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) ------------------------------------------ Trang 2/3 - Mã đề thi 303
- Câu 1 (1 điểm). Dưới đây là thành phần phần trăm của các đồng vị của nguyên tố 18Ar (được xác định theo phổ khối lượng). 40 36 38 Ar Ar Ar 99,60% 0,34% 0,06% Hãy tính nguyên tử khối trung bình của Ar (một cách gần đúng coi nguyên tử khối của các đồng vị trùng với số khối của chúng). Câu 2 (1 điểm). Cho F (Z = 9); K (Z = 19). Viết các cấu hình electron của các nguyên tử và biểu diễn theo ô orbital. Xác định loại nguyên tố (kim loại, phi kim, khí hiếm). Câu 3 (1 điểm). Oxide của kim loại M có dạng M2O được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất xi măng, sản xuất phân bón, … Oxide này (M2O) là chất rắn, màu trắng, tan nhiều trong nước và là thành phần dinh dưỡng không thể thiếu đối với mọi loại cây trồng. Xác định công thức phân tử của M2O biết tổng số hạt cơ bản trong phân tử M 2O là 140, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44; nguyên tử oxygen trong M2O có 8 neutron, và 8 electron. ----------- HẾT ---------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Trang 3/3 - Mã đề thi 303
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 173 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn