intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với "Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ I -NĂM HỌC 22-23 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 12 03/11/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 302 Câu 1: Số nguyên tử hidro trong phân tử axit stearic là A. 32. B. 36. C. 33. D. 34. Câu 2: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là A. C5H10O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2. Câu 3: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH. C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH. Câu 4: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. propyl axetat. Câu 5: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông. Công thức của xenlulozơ là A. C12H22O11. B. C2H4O2. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n. Câu 6: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat? A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ có 6 nguyên tử C trong phân tử glucozơ tạo thành một mạch không phân nhánh? A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. B. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, t0C, có hiện tượng tráng bạc. C. Khử hoàn toàn glucozơ, thu được hexan. D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Câu 8: Công thức của tristearin là A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. Câu 9: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este A. là chất lỏng dễ bay hơi. B. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên. C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. có mùi thơm, an toàn với người. Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? A. Metyl axetat. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Triolein. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat. C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. D. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2. Câu 12: Phát biểu nào sau đây SAI? A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)n. B. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thể thủy phân được. C. Cacbohiđrat được chia thành ba nhóm chủ yếu là: monosaccarit, đisaccarit, polisaccarit. D. Đisaccarit là nhóm cacbohiđrat mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra hai phân tử monosaccarit. Trang 1/3 - Mã đề 302
  2. Câu 13: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thì sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,2 gam. B. 6,8 gam. C. 8,2 gam. D. 9,6 gam. Câu 14: Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Từ Y có thể chuyển hóa thành Z bằng một phản ứng. Chất X không thể là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. vinyl axetat. Câu 15: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. Saccarozơ và glucozơ. B. Glucozơ và fructozơ. C. Fructozơ và saccarozơ. D. Saccarozơ và xenlulozơ. Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 18,38 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 17,80 gam. Câu 17: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và A. 1 mol natri stearat. B. 1 mol axit stearic. C. 3 mol axit stearic. D. 3 mol natri stearat. Câu 18: Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối so với H2 bằng 23. Tên của X là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. propyl fomat. D. metyl propionat. Câu 19: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este Y no, đơn chức, mạch hở thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của Y là A. C4H6O2. B. C3H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,5. B. 3,6. C. 5,4. D. 6,3. Câu 22: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol (H=80%) là A. 1,44 gam. B. 2,25 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam. Câu 23: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 16,2 gam. B. 19,8 gam. C. 12,2 gam. D. 23,8 gam. Câu 24: Cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch HNO3 60% (D = 1,15 g/ml)thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90%.Thể tích dung dịch HNO 3 đã tham gia phản ứng là A. 18,26 lít. B. 20,29 lít. C. 60,87 lít. D. 54,78 lít. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Trang 2/3 - Mã đề 302
  3. Câu 26: Đun nóng dung dịch saccarozơ chứa 34,2 gam saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, phản ứng thuỷ phân hoàn toàn thu được dung dịch X, Cho AgNO 3 trong dung dịch NH3 dư vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là A. 48,6 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 43,2 gam. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và xenlulozơ cần vừa đủ 26,88 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 19,8 gam H2O. Giá trị của m là A. 17,1. B. 34,2. C. 36,0. D. 34,0. Câu 28: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là A. 405 gam. B. 297 gam. C. 324 gam. D. 486 gam. Câu 29: Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là A. CH2(COO)2C4H8. B. C4H8(COO)C3H6. C. C4H8(COO)2C2H4. D. C2H4(COO)2C4H8. Câu 30: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch KOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH=CH-CH3. D. CH3COONH4. H =1; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Ba=137.N=14, Cu=64,P=31,Ag=108. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 302
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2