intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH- THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN - ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 9 NĂM HỌC 2022-2023 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mức độ nhận thức Cộng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở thức kỹ năng mức cao hơn TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL *Chủ đề 1: - Tính chất hóa - Tính chất hóa - Tính chất hóa học của Oxit, học của oxit học của oxit -Viết được các axit - Một số oxit PTHH minh -Viết được quan trọng. họa cho mổi PTHH biểu diễn tính chất. các chuyển đổi - Phân biệt oxit mối quan hệ axit và oxit giữa các hợp bazơ. chất vô cơ. Số câu hỏi 5% C8a 5% 15% 25% C1, 0,5đ C2 C7(1,3) 3 câu 0,5đ 0,5 đ 1đ 2,5 đ Số điểm 1% = 1,0 đ 15% = 1,5 đ 2,5 (25%) *Chủ đề 2: -Cách nhận biết - Tính chất hóa - Tính chất hóa muối sunfat học của axit – học của axit -Viết được axit sunfuric - Một số axit PTHH của từng đặc. mối quan quan trọng. cặp chất xảy ra hệ giữa các hợp phản ứng. chất vô cơ. - Cho biết hiện tượng quan sát được Số câu hỏi 5% C4, 5% 5% 15% 0,5 đ C8b C3 2,5 câu 0,5đ 0,5 đ 2,5 đ Số điểm 10%= 1,0đ 5%= 0,5 đ 1,5 (15 %) *Chủ đề 3: Biết được tính -Viết được Tính chất hóa chất hoá học PTHH biểu diễn học của Ba zơ của Bazơ và các chuyển đổi phân loại các mối quan hệ loại chất vô cơ giữa các hợp trên. chất vô cơ. -Nhận biết một số chất vô cơ trên. Số câu hỏi 5% C5 C8c 15% 20% 0,5 đ 0,5đ C7(2) 2 câu 0,5đ 2,0 đ
  2. C9 0,5 đ 1/2 Số điểm 10%= 1,0 đ 10%= 1,0 đ 2,0 (20 %) *Chủ đề 4: - Biết nhận ra Tính được khối Xác định công Muối sản phẩm của lượng hoặc nồng thức hóa học các tính chất độ, thể tích dung của muối. hóa học của dịch các chất muối. tham gia phản ứng và tạo thành sau phản ứng liên quan đến muối Số câu hỏi 5% C6 5% 20% C10 10% 40% 0,5 đ C9 2,0 đ C10 2,5 câu 0,5 đ 2/3 1,0 đ 4,0 đ 1/2 1/3 Số điểm 10%= 1,0 đ 20%= 2 đ 10%= 1đ 4,0 (45 %) Tổng số câu 4,0 1,5 2,0 1,5 0,5 0,5 10 Tổng số điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 (20%) (20% (10%) (30% (20%) (10%) (100%) ) ) Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 (40%) (30%) (20%) (10%) (100%)
  3. UBND huyện Châu Đức ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 Trường TH-THCS Phan Đình Phùng MÔN HÓA HỌC LỚP:9 Thời gian:45phút Điểm Nhận xét của Chữ ký giám thị Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên Lớp : . . . . . . . . ĐỀ A. Trắc nghiệm (3đ) Hãy khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất: (3đ) Câu 1: Dãy oxít nào sau đây chỉ gồm các oxit axit A. CaO, P2O5, Na2O, MgO B. K2O, Na2O, BaO, CuO C. CO2, N2O5, SO2, P2O5 D. K2O, CaO, N2O5, P2O5 Câu 2: Chất có thể phản ứng với nước tạo thành dung dịch axit là: A. CaO B. SO2 C. Na2O D. SiO2 Câu 3: Khi cho đồng kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nóng sản phẩm khí tạo thành là A. Khí H2 B. Khí CO2 C. Khí SO2 D. Cả a,b,c đều sai Câu 4: Cho vào ống nghiệm 1 ít bột CuO(đen), thêm 1ml dd HCl, hiện tượng nào xãy ra sau đây? A. Bột CuO màu đen bị hoà tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam. B. Bột CuO màu đen bị hoà tan, tạo thành dung dịch màu đỏ nâu. C. Không có hiện tượng gì xảy ra. D. CuO tan ra xuất hiện khí không màu bay lên. Câu 5: Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là A. NaCl, NaClO, H2, Cl2 B. NaOH, H2, Cl2 C. NaCl, NaClO, Cl2 D. NaClO, H2 và Cl2 Câu 6: Thuốc thử BaCl2 dùng để nhận biết cặp chất nào sau đây: A. CuSO4, NaCl B. FeCl3, NaCl C. K2CO3, Na2CO3. D. CuSO4, Na2CO3. B. Tự luận (7đ) Câu 7: (1,5đ) Viết phương trình hoá học của dãy biến hoá sau: Na2O NaOH Na2SO3 SO2 Câu 8: (1,5đ) Cho các oxit sau: SO2 , FeO, NO. Viết các phương trình hóa học của Oxit nào tác dụng được với: a. nước b. axit clohiđric c. natrihidroxit Câu 9: (1,0đ)Chỉ dùng thêm quì tím hãy nhận biết các dung dịch đựng trong 3 ống nghiệm mất nhãn: NaCl, CuCl2, NaOH và dẫn ra các phương trình hoá học để minh hoạ (nếu có). Câu 10: (3đ) Trộn 250ml dung dịch KOH 0,12M với dung dịch CuCl2 0,3M. a. Tính thể tích dung dịch CuCl2 đã dùng. b. Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng. c. Nung kết tủa trên đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. d. Hòa tan 5,1g muối nitrat của kim loại hóa trị I vào dung dịch CuCl 2 trên. Xác định CTHH của muối. ( Biết Cu = 64; K=39, O =16, H=1, Cl=35,5) Bài làm .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
  4. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
  5. UBND huyện Châu Đức ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I Trường TH-THCS Phan Đình Phùng NĂM HỌC 2022-2023 MÔN HÓA HỌC LỚP:9 Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C A B A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. Tự luận (7 đ) Đáp án Biểu điểm Câu 1: (1,5đ) Viết đúng mỗi phương trình phản ứng của mỗi chuỗi đạt 0,5 điểm. * Viết phương trình thực hiện chuỗi chuyển hóa: (1) Na2O + H2O 2NaOH 0,5 đ (2) NaOH + SO2 0,5 đ Na2SO3 + H2O (3) Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + SO2 0,5 đ Câu 2: (1,5đ) a. nước : SO2 + H2O H2SO3 0,5 đ b. axit clohiđric: FeO + 2HCl FeCl2 +H2O 0,5 đ c. natrihidroxit: SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 0,5 đ Câu 2: (1,5đ) - Dùng quỳ tím đạt 0,5 điểm - Dùng NaOH đạt 0,5 điểm Mẫu thử NaCl CuCl2 NaOH Dùng quỳ tím Màu tím Màu tím Màu xanh 0,5 đ Cho KOH - Có kết tủa X vào xanh lơ - PTPƯ: CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl 0,5 đ Câu 3: (3 đ) 0,25đ PT 2KOH + CuCl2 2KCl + Cu(OH)2 (màu xanh lơ) 2mol 1mol 2mol 1mol 0,25đ 0,03 mol 0,015mol 0,03mol 0,015mol a. Thể tích dung dịch CuCl2: 0,5đ b. Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng 0,5đ c. Nung kết tủa trên đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. PT Cu(OH)2 CuO + H2O 1mol 1mol 1mol 0,25đ 0,015mol 0,015mol d.Xác định CTHH của muối. 0,5đ 2RNO3 + CuCl2 Cu(NO3)2 + 2RCl 2 1 0,03 0,015 0,25đ
  6. R + 62 = 170 R=108 0,5đ Vậy R là bạc (Ag) HS có thể giải cách khác
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2