Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Cấp độ Cấp độ Cấp độ Cấp độ Cấp độ Cộng Tên 1 2 3 4 chủ đề (Nhận (Thông (Vận (Vận (Nội biết) hiểu) dụng dụng dung thấp) cao) chương TN TL TN TL TN TL TN TL Quy - Khái định an niệm toàn khoa trong học tự phòng nhiên - thực C3a hành – - So Chủ đề C1, C4 sánh 1: Người vật Giới nghiên sống thiệu cứu và vật về khoa không khoa học là sống học tự nhà C3b nhiên khoa học-C9 Vai trò của khoa học tự nhiên C2
- 4 1 5 Số câu 1 1 2.5 Số 10% 10% 25% điểm Tỉ lệ -Các - Mục dụng cụ đích sử đo: cân dụng đồng nhiệt hồ -C3 kế y tế - Đơn GHĐ vị đo và khối ĐCNN lượng – của C7 nhiệt Chủ đề - Cách kế y tế, 2: Các sử dụng đọc phép thước, nhiệt đo nhiệt kế y tế. kế; C2 cách đo chiều dài, thời gian – C5,6, 9 Đổi thời gian-C8 6 1 7 Số câu
- 1.5 2 3.5 Số 15% 20% 35% điểm Tỉ lệ Hiện Sự biến Chủ tượng đổi các đề3: ngưng thể của Các tụ hơi nước – thể của nước – C1 chất C11 1 1 2 Số câu 0.25 1 1.25 Số 2,5% 10% 12.5% điểm Tỉ lệ Chủ đề Thể 4: tích Oxyge Oxygen n và trong không không khí khí – C13 Điều kiện phát sinh sự cháy - C15 Tính chất của oxygen - C14,
- C16 4 4 Số câu 1 1 Số 10% 10% điểm Tỉ lệ Chủ đề Vật thể Kể tên Giải 5: do con các thích Một số người lương mưa vật tạo ra - thực – acid liệu, C12 thực làm hư nguyên phẩm hại liệu, thuộc tượng nhiên các đá vôi liệu, nhóm để lương chất – ngoài thực C4 trời – thực C5 phẩm 1 1 1 3 Số câu 0.25 1 1 2,25 Số 2.5% 10% 10% 25,5% điểm Tỉ lệ
- Tổng 16 3 1 1 21 số câu 4,0 3,0 2,0 1,0 10 TS 40% 30% 20% 10% 100 điểm % Tỉ lệ PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Ngày kiểm tra: 04/11/2022 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào bài làm (mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1: Kí hiệu cảnh báo nào sau đây cho em biết đang ở gần vị trí có hóa chất độc hại? A. B. C. D. Câu 2 :Ý nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của khoa học tự nhiên? A. Nâng cao nhận thức và hiểu biết của con người về thế giới tự nhiên.
- B. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế C. Chăm sóc sức khỏe con người và bảo vệ môi trường. D. Kiếm nhiều tiền dựa vào khai thác tự nhiên Câu 3: Khi mua trái cây ở chợ, loại dụng cụ đo thích hợp là: A. Bình chia độ. B. Thước kẻ. C. Cân đồng hồ. D. Đồng hồ Câu 4: Việc làm nào sau đây được cho là KHÔNG an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi lấy hóa chất. B. Tự sáng tạo cách làm thí nghiệm. C. Quan sát lối thoát hiểm của phòng thực hành. D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành. Câu 5: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất? A. C. B. D.
- Câu 6:Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế thường dùng của hiện tượng nào? A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng C. Sự nóng lên của Trái Đất B. Sự tăng nhiệt độ khi đun nóng D. Sự hoá lỏng của thuỷ ngân Câu 7: Đơn vị dùng để đo khối lượng của một vật là A. m2 B. kg C. m D. Đồng hồ Câu 8: Đổi 1 giờ 45 phút = ? A. 105 phút B. 95 phút C. 1,45 giờ D. 105 giờ Câu 9: Vì sao cần ước lượng khoảng thời gian cần đo? A. Để biết cách hiệu chỉnh đồng hồ cho đúng. B. Để biết cách thực hiện đo C. Để chọn đồng hồ đo phù hợp. D. Để đọc và ghi kết quả cho dễ. Câu 10:Người chuyên nghiên cứu của khoa học tự nhiên được gọi là:
- A. Nhà khoa học B. Kỹ sư C.Giáo viên D. Nghiên cứu sinh Câu 11 Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Lốc xoáy B. Gió thổi C.Mưa rơi D. Tạo thành mây Câu 12: Vật nào dưới đâyKHÔNGlà vật thể do con người tạo ra? A. Cái ghế B. Lon coca C. Chiếc lá D. Lọ thuốc Câu 13: Trong không khí, Oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần về thể tích? A. 1% B. 21% C. 40% D. 80% Câu 14:Trong những phát biểu sau, phát biểu nàoKHÔNG ĐÚNG về Oxygen? A. Oxygen tồn tại ở thể khí trong điều kiện nhiệt độ phòng. B. Oxygentan nhiều trong nước C. Oxygen không màu, không mùi, không vị D. Oxygenduy trì sự sống và sự cháy Câu 15:Điều kiện phát sinh sự cháy là:
- A. Chất cháy phải nóng đến nhiệt độ cháy B. Phải tiếp xúc và có đủ khí Oxygen cho sự cháy. C. Cần phải có chất xúc tác cho phản ứng cháy. D. Cả A và B. Câu 16: Tính chất vật lí của Oxygen là: A. Chất khí, không màu, không mùi C. Chất rắn, không màu, không mùi B. Chất lỏng, không màu, không mùi D. Chất khí, không màu, mùi hắc
- PHẦN II: Tự luận (6,0 điểm) Câu 1 (1,0điểm): Em hãy trình bày sự biến đổi giữa các thể của nước? Câu 2 (2,0điểm): a. Nhiệt kế y tế được sử dụng với mục đích gì? b. Hãy cho biết nhiệt kế y tế có GHĐ từ giá trị nào đến giá trị nào và ĐCNN là bao nhiêu? c. Tại sao nhiệt kế y tế lại có GHĐ như vậy? d. Đọc giá trị đo của nhiệt kế? Câu 3 (1,0điểm): a. Khoa học tự nhiên là gì? b. So sánh vật sống và vật không sống Câu 4 (1,0 điểm)Cho biết tên các lương thực - thực phẩm giàu: a. Tinh bột, đường b. Chất béo c. Chất đạm d. Vitamin và chất khoáng Câu 5 (1,0điểm):Vì sao mưa acid có thể làm hư hại các tượng đá vôi để ngoài trời? ---------------------Hết-------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh……………………………. lớp: ……………. SBD …………. Chữ ký giám thị: ………………………………………………………………
- MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 u Đá D D C B C A B A C A D C B B p án PH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ÒN NĂM HỌC 2022-2023 G GD &Đ T TH Ị XÃ ĐÔ NG TR IỀ U TR ƯỜ NG TH CS HỒ NG TH ÁI ĐÔ NG PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm Câu 1 Mỗi quá (1,0 trình điểm) 0,25đ
- Câu 2 a Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể 0.5đ (2,0điểm b GHĐ: từ 35 đến 42 độ C 0.5đ ) ĐCNN: 0,1 độ C c GHĐ từ 35-42 độ C vì nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt 0.5đ độ cơ thể mà nhiệt độ cơ thể thường chỉ nằm trong khoảng từ 35-42. d 36,2 độ C 0.5đ Câu 3 a Khoa học tự nhiên nghiên cứu các sự vật và hiện 0.5đ (1,0điểm tượng của thế giới tự nhiên. Các nhà khoa học tìm ) hiểu để khám phá những điều chưa biết về thế giới tự nhiên, nhằm phục vụ cuộc sống của con người. b Vật sống Vật không sống 0.5đ - Lớn lên ( tăng kích - Không lớn lên (không thước) có khả năng tăng kích - Sinh sản (có khả năng thước) tạo ra cơ thể mới) - Không sinh sản (không - Trao đổi chất (lấy các thể tạo ra cơ thể mới) chất cần thiết và loại bỏ - Không trao đổi chất các chất thải) (không có khả năng trao - Cảm ứng đổi chất với môi trường bên ngoài) - Không cảm ứng Câu 4 Tên các lương thực – thực phẩm: ( 1,0 a. Tinh bột, đường: cơm, bánh mì, đường, khoai, 0,25 điểm điểm) sắn,... 0,25 điểm b. Chất béo: dầu ăn, thịt mỡ, dầu ô liu, 0,25 điểm c. Chất đạm: trứng, thịt, cá, các loại đậu, d. Vitamin và chất khoáng: cà chua, nho, cam, cà rốt, 0,25 điểm rau cải xanh... Câu 5 - Đá vôi có thành phần là canxi cacbonat. 1,0 điểm (1,0 - Vì đá vôi tan trong axit tạo bọt khí, do đó tượng đá điểm) vôi để ngoài trời có thể bị hư, mài mòn bởi mưa axit
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn