Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA Chữ kí của GT CHU VĂN AN HỌC KỲ I Họ tên (2022-2023) HS:........................... Môn: KHTN 6 ........... Thời gian: 60 Lớp: 6/........ phút (KKTGGĐ) Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số A. PHÂN MÔN: VẬT LÝ (2,5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (1,0điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. D. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. Câu 2. Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài? A. Mét (m). B. Kilôgam (kg). C. Mét khối (m3). D. Giây (s). Câu 3. Để đo chiều dài của cánh cửa lớp học, người ta thường sử dụng A. thước kẻ. B. thước cuộn. C. thước kẹp. D. thước thẳng. Câu 4. Đo chiều dài của một vật ta cần thực hiện bao nhiêu bước? A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước. II. PHẦN TỰ LUẬN: (1.5 điểm) Câu 5. (0.5đ) Vì sao ta cần phải ước lượng độ dài của vật trước khi đo? Câu 6. (1.0đ) Em hãy xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất cho các thước sau:
- BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. B. PHÂN MÔN: HOÁ – SINH: (7,5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất chỉ có trong vật thể tự nhiên. B. Chất chỉ có trong vật thể nhân tạo. C. Chất chỉ có trong không khí. D. Ở đâu có vật thể thì ở đó có chất. Câu 2. Sự nóng chảy là quá trình chất biến đổi từ A. thể lỏng sang thể rắn. B. thể khí sang thể lỏng. C. thể rắn sang thể lỏng. D. thể lỏng sang thể hơi. Câu 3. Sự ngưng tụ là quá trình chất biến đổi từ A. thể lỏng sang thể rắn. B. thể rắn sang thể hơi. C. thể rắn sang thể lỏng. D. thể hơi sang thể lỏng. Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khí oxygen không tan trong nước. B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh. C. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị. D. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy. Câu 5. Một số chất khí có mùi thơm từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của chất khí? A. Dễ dàng nén được. B. Không có hình dạng xác định. C. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng. D. Không chảy được. Câu 6. Quá trình sau cần oxygen là A. hô hấp B. quang hợp C. hòa tan D. nóng chảy Câu 7. Đơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên cơ thể sống gọi là A. mô B. tế bào C. biểu bì D. bào quan Câu 8. Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh là A. ti thể B. lục lạp C. ribosome D. không bào Câu 9. Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào trứng cá. B. Tế bào vảy hành C. Tế bào mô dậu D. Tế bào vi khuẩn Câu 10. Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần chính của tế bào? A. Màng tế bào. B. Tế bào chất. C. Thành tế bào. D. Nhân hoặc vùng nhân. Câu 11. Tế bào biểu bì vảy hành có hình dạng
- A. hình cầu. B. hình bầu dục. C. hình đa giác. D. hình hạt đậu. Câu 12. Cây lớn lên nhờ A. sự tăng kích thước của nhân tế bào. B. sự lớn lên và phân chia của tế bào. C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. D. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. II. TỰ LUẬN: (4,5 điểm) Câu 13: (1điểm) Nêu cách sử dụng kính lúp cầm tay. Câu 14: (1điểm) Em có thể làm gì để góp phần làm giảm ô nhiễm không khí? Câu 15: (1điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào. Câu 16: (0,5điểm) Phân biệt tế bào thực vật và tế bào động vật. Câu 17: (1điểm) Quan sát một số cơ quan trong hình sau và gọi tên các cơ quan tương ứng trong mỗi hình. BÀI LÀM: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn