Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
- Trường TH-THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Đề A Lớp: 6/ MÔN: KHTN 6 Họ và tên :………………………………. Năm học: 2023-2024 Phòng thi số:........ Số báo danh............... Thời gian: 60 phút(KKGĐ) Ngày kiểm tra: / /2023 Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ............................................................................................................................. (Bằng chữ:.............................................) ............................................................................................................................. I. TRẮC NGHIỆM(5đ): Khoanh tròn đầu ý trả lời đúng ở các câu sau đây: Câu 1: Bào quan nào thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh A. Lục lạp B. Không bào C.Thành tế bào D. Nhân Câu 2: Hệ thống quan trọng nhất của kính hiển vi là: A.Hệ thống phóng đại B. Hệ thống giá đỡ C.Hệ thống chiếu sáng D. Hệ thống điều chỉnh dịch chuyển của ống kính Câu 3: Quan sát vật nào dưới đây cần sử dụng kính hiển vi quang học? A. Con ong B . Tế bào biểu bì vảy hành C. Tép bưởi D. Con kiến Câu 4: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng Câu 5: Cấu tạo một tế bào gồm các thành phần cơ bản sau: A. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất B.Thành tế bào, nhân ( vùng nhân), lục lạp C. Màng sinh chất, lục lạp, nhân D. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân ( vùng nhân) Câu 6: Sử dụng kính lúp cầm tay như thế nào là đúng: A. Đặt kính gần sát vật mẫu rồi đưa kính ra xa dần để thấy rõ vật. B .Đặt kính rất xa vật. C. Đặt kính chính giữa mắt và vật D. Đặt kính gần sát mắt Câu 7: Từ 1 tế bào ban đầu sau 2 lần phân chia sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào: A. 6 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 8: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Con chó B. Cây ổi C. Vi khuẩn D. Con kiến Câu 9. Hành động nào sau đây bảo quản kính lúp không đúng cách? A. Thường xuyên lau chùi kính lúp bằng khăn mềm. B.Cất kính ở nơi khô ráo C.Rửa kính với nước sạch. D. Để mặt kính tiếp xúc trực tiếp với không khí. Câu 10. Kính lúp đơn giản gồm: A. Một tấm kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. Một tấm kính lõm mỏng ở giữa, dày ở mép viền C. Một tấm kính một mặt phẳng, một mặt lõm D. Một tấm kính hai mặt phẳng đều nhau Câu 11. Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ: A. Tạo thành mây B. Gió thổi C. Mưa rơi D. Lốc xoáy Câu 12. Quá trình nào sau đây cần khí oxygen? A. Nóng chảy B. Quang hợp C. Hòa tan D. Hô hấp
- Câu 13. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định: A. Ngưng tụ B. Hóa hơi C. Sôi D. Bay hơi Câu 14 Khí nào tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh: A. Oxygen B. Nitrogen C. Khí hiếm D. Cacbondioxide Câu 15. Chỉ ra đâu là vật thể tự nhiên: A. Cái bàn B. Cây mía C. Cây bút D. Quyển sách Câu 16. Chỉ ra đâu là vật sống: A. Con gà B. Quyển vở C. Hòn đá D. Cái ti vi Câu 17: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là gì? A.m B. mm C. km D. dm Câu 18: Dụng cụ đo khối lượng là: A. Cân B. Đồng hồ C. Bình chia độ D. Thước Câu 19: 1 giờ 5 giây bằng bao nhiêu giây? A.15s B. 65s C. 3605s D. 306s Câu 20: Một HS dùng cân Roberval để đo khối lượng của quyền vở và thu được kết quả 63 g. Theo em, quả cân có khối lượng nhỏ nhất trong hợp quả cân của cân này là bao nhiêu? A. 2g. B. 1 g. C. 5 g D. 0,1 g II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Trả lời các câu hỏi sau: Câu 21: Tại sao nói tế bào là “đơn vị cơ bản của sự sống” (1,0 điểm) Câu 22: Ở tế bào thực vật có bào quan lục lạp, từ đó các em nêu tên và trình bày hình thức dinh dưỡng của thực vật ? ( 1 đ) Câu 23: Nêu các thành phần cơ bản của một tế bào?( 0,5đ) Câu 24:Trình bày tính chất vật lý và tầm quan trọng của oxygen?( 1đ) Câu 25: Một bình chia độ chứa sẵn 200cm3 , người ta thả chìm hòn đá vào bình thì mực nước trong bình dâng tới vạch 252cm3 . Tiếp tục thả chìm quả cân vào ,mực nước dâng tới vạch 294cm3 . Hãy xác định a.Thể tích của hòn đá(0,75đ) b.Thể tích của quả cân(0,75đ) Bài làm ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................................................................
- Trường TH-THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Đề B Lớp: 6/ MÔN: KHTN 6 Họ và tên :………………………………. Năm học: 2023-2024 Phòng thi số:........ Số báo danh............... Thời gian: 60 phút(KKGĐ) Ngày kiểm tra: / /2023 Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ............................................................................................................................. (Bằng chữ:.............................................) ............................................................................................................................. I. TRẮC NGHIỆM(5đ): Khoanh tròn ý trả lời đúng: Câu 1: Cấu tạo một tế bào gồm các thành phần cơ bản sau: A. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất B.Thành tế bào, nhân ( vùng nhân), lục lạp C. Màng sinh chất, lục lạp, nhân D. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân ( vùng nhân) Câu 2: Hành động nào sau đây bảo quản kính lúp không đúng cách? A. Thường xuyên lau chùi kính lúp bằng khăn mềm. B.Cất kính ở nơi khô ráo C.Rửa kính với nước sạch. D. Để mặt kính tiếp xúc trực tiếp với không khí. Câu 3: Hệ thống quan trọng nhất của kính hiển vi là: A.Hệ thống phóng đại B. Hệ thống giá đỡ C.Hệ thống chiếu sáng D. Hệ thống điều chỉnh dịch chuyển của ống kính Câu 4: Quan sát vật nào dưới đây cần sử dụng kính hiển vi quang học? A. Con ong B . Tế bào biểu bì vảy hành C. Tép bưởi D. Con kiến Câu 5: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng Câu 6: Bào quan nào thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh A. Nhân B. Không bào C.Thành tế bào D. Lục lạp Câu 7: Sử dụng kính lúp cầm tay như thế nào là đúng: A. Đặt kính gần sát vật mẫu rồi đưa kính ra xa dần để thấy rõ vật. B.Đặt kính rất xa vật. C. Đặt kính chính giữa mắt và vật D. Đặt kính gần sát mắt Câu 8: Từ 1 tế bào ban đầu sau 2 lần phân chia sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào: A. 6 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 9: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Con chó B. Cây ổi C. Vi khuẩn D. Con kiến Câu 10. Kính lúp đơn giản gồm: A. Một tấm kính hai mặt phẳng đều nhau B. Một tấm kính lõm mỏng ở giữa, dày ở mép viền C. Một tấm kính một mặt phẳng, một mặt lõm D. Một tấm kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa. Câu 11. Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ: A. . Lốc xoáy B. Gió thổi C. Mưa rơi D. Tạo thành mây Câu 12. Quá trình nào sau đây cần khí oxygen?
- A. Hô hấp B. Quang hợp C. Hòa tan D. Nóng chảy Câu 13. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định: A. Sôi B. Bay hơi C. Ngưng tụ D. Hóa hơi Câu 14 Khí nào tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh: A. Oxygen B. Nitrogen C. Cacbondioxide D. Khí hiếm Câu 15. Chỉ ra đâu là vật thể nhân tạo: A. Cây bút B. Không khí C. Con voi D. Cây mía Câu 16. Chỉ ra đâu là vật không sống: A. Con gà B. Hòn đá C. Cây mít D. Con hổ Câu 17: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là gì? A.km B. dm C. m D. mm Câu 18: Dụng cụ đo khối lượng là: A.Thước B. Đồng hồ C. Bình chia độ D. Cân Câu 19: 1 giờ 5 giây bằng bao nhiêu giây? A.65s B. 15s C.3605s D. 306s Câu 20: Một HS dùng cân Roberval để đo khối lượng của quyền vở và thu được kết quả 63 g. Theo em, quả cân có khối lượng nhỏ nhất trong hợp quả cân của cân này là bao nhiêu? A. 2g. B. 1 g. C. 5 g D. 0,1 g II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21: Tại sao nói tế bào là “đơn vị cơ bản của sự sống” (1,0 điểm) Câu 22: Ở tế bào thực vật có bào quan lục lạp, từ đó các em nêu tên và trình bày hình thức dinh dưỡng của thực vật ? ( 1 đ) Câu 23: Nêu các thành phần cơ bản của một tế bào?( 0,5đ) Câu 24: Trình bày tính chất vật lý và tầm quan trọng của oxygen?(1đ) Câu 25: Một bình chia độ chứa sẵn 200cm3 , người ta thả chìm hòn đá vào bình thì mực nước trong bình dâng tới vạch 252cm3 . Tiếp tục thả chìm quả cân vào ,mực nước dâng tới vạch 294cm3 . Hãy xác định a.Thể tích của hòn đá(0,75đ) b.Thể tích của quả cân(0,75đ) Bài làm ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN( LÝ) - Lớp: 6 I. TRẮC NGHIỆM( 1đ) Câu 17 18 19 20 Đề A A A C D Đề B C D C D II. TỰ LUẬN( 1,5đ): a.Thể tích hòn đá: 252 – 200 = 52 (cm 3 ) cho ( 0,75đ) b. Thể tích của quả cân: 294 -252 = 42( cm 3 ) cho ( 0,75đ) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN( Hóa ) - Lớp: 6 I/ TRẮC NGHIỆM( 1,5đ) : Mỗi câu đúng cho 0,33 điểm Câu 11 12 13 14 15 16 Đề A A D C D B A Đề B D A A C A B II/ TỰ LUẬN: (1 điểm) Câu 2( 1đ). Trình bày tính chât vật lý của oxygen; cho 0,5đ - Chất khí, không màu, không mùi, không vị , ít tan trong nước, nặng hơn không khí - Hóa lỏng ở -183 độ C. Hóa rắn ở - 218 độ C có màu xanh nhạt Nêu tầm quan trọng của oxygen: cho (0,5đ) - Dùng cho hô hấp của người và động thực vật - Dùng cho sự đốt nhiên liệu để thắp sáng và cung cấp nhiệt... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN( SINH) - Lớp: 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (2,5 đ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đề A A B C D A B C D A A Đáp án đề D D A B C D A B C D B II/ TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu 11: Tế bào là “đơn vị cơ bản của sự sống” vì: tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, sinh sản, bài tiết,cảm ứng. (1đ) Câu 12:Thực vật có lục lạp chứa diệp lục có khả năng hấp thu năng lượng ánh sáng mặt trời, thực hiện quá trình quang hợp tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ. Do đó thực vật có hình thức dinh dưỡng tự dưỡng.(1đ)
- Câu 13: Tế bào có 3 thành phần cơ bản: Màng tế bào, tế bào chất và nhân (vùng nhân) (0,5đ) ./. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% TN, 50% TL). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 10 câu, Vận dụng: 0 câu; Vận dụng cao: 0 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết 2 điểm; Thông hiểu:1 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm). 1. MA TRẬN ĐỀ: MỨC ĐỘ Tổng số Thông Vận dụng Điểm Chủ đề Nhận biết Vận dụng câu hiểu cao số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Sự đa dạng của chất 2 2 0,5 2. Các thể (trạng thái) 2 2 0,5 của chất. 3. Oxygen- không khí 2 1 1 2 1,5 3. Chủ đề 2: Tế bào 1 1 1 1 1 3 1,75 (8 tiết) 3.1.Hình dạng và kích 1 1 2 0,5 thước tế bào 3.2. Thành phần Cấu tạo tế bào và chức năng 1 1 1,0 các thành phần 2.3. Sự lớn lên và sinh 1 1 0,25 sản của tế bào 4. Chủ đề 3: Tế bào 1 2 1 1 2 3 2,75 đến cơ thể (6 tiết) 4.1. Cơ thể sinh vật 1 1 1 1 0,75 4.2. Tổ chức cơ thể đa 1 1 1 1 2 2,0 bào Đo chiều dài 1 1 0,25 Đo khối lượng 2 1 1 2 2 Đo thời gian 1 1 0,25 Số câu 1 11 2 4 2 1 1 1 5 20 Điểm số 1,0 2,75 1,5 1,0 2,0 0,25 1,5 0,25 5,0 5,0 10 10 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2điểm 1 điểm 10 điểm điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- 2. BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/ Câu hỏi số câu TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) MỞ ĐẦU (13 tiết) - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Nhận - Giới thiệu - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng biết về Khoa học thực hành. tự nhiên. - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa - Các lĩnh vực vào đối tượng nghiên cứu. chủ yếu của Thông - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong Khoa học tự hiểu cuộc sống. nhiên - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống dựa vào các đặc điểm đặc - Giới thiệu trưng.. một số dụng - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang cụ đo và quy Vận học. tắc an toàn dụng - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng trong thực hành. phòng thực Vận - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an hành dụng toàn phòng thực hành. cao Chủ đề 2. CÁC THỂ CỦA CHẤT. (3 tiết) - Sự đa dạng Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh của chất chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, 2 C15,16 - Ba thể vật vô sinh, vật hữu sinh) (trạng thái) - Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. cơ bản của - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. - Sự chuyển - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. đổi thể (trạng - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. thái) của chất Nhận - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. - Oxy – biết Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay không khí 1 C13 hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi - Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi, sự ngưng tụ. 1 C11 - Nêu được khái niệm về sự đông đặc. - Nêu được tính chất vật lí và tầm quan trọng của oxy 2 C12,14 Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể hiểu nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. - Nêu được tính chất vật lí, hoá học của chất. - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí.
- Số ý TL/ Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi số câu TN - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. - Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. - Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. - Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. - Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. 1a,b C25 - Nêu được tính chất vật lí và tầm quan trọng của oxy - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. Vận - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái dụng từ thể lỏng sang thể khí. - Phân biệt được sự sôi và sự bay hơi Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu dụng cao tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. Chủ đề 2: Đo chiều dài. (2 tiết) - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường 1 C17 dùng để đo chiều dài của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước Nhận khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường biết hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Bài 5: Đo Thông Thông hiểu chiều dài. hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo Vận chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác dụng sai đó. 1 C25 - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ dụng (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay cao các viên bi,.. Chủ đề 2. Đo khối lượng. (2 tiết) Bài 6: Đo - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường 1 C18 khối lượng. dùng để đo khối lượng của một vật. Nhận - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước biết khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Thông - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước hiểu khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ 1 C20
- Số ý TL/ Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt số câu TN nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai dụng đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận Biết giải một bài toán tìm khối lượng của một dụng cao Chủ đề 3: Đo thời gian. (2 tiết) - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian. Nhận - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước biết khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước Bài 7: Đo Thông khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường 1 C19 thời gian hiểu hợp đơn giản. - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo Vận thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác dụng sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Nhận Cấu tạo Kính lúp đơn giản Kinh lúp 1 C10 biết Sử dụng kính lúp cầm tay như thế nào là đúng: Hiểu 2 C2, C7 Bảo quản kính lúp không đúng cách - Nêu đượcvật cần phải sử dụng kính hiển vi để quan Kính hiển vi Nhận sát 2 C3,4 quang học biết - Nhận biết được các bộ phận của hệ thống phóng đại kính hiển vi Chủ đề 2: Tế bào ( 8 tiết) - Sự đa dạng Nhận về kích biết thước tế bào Thông Hiểu được các tế bào có hình dạng và kích thước khác 1 C5 hiểu nhau Nhận Trình bày được cấu tạo tế bào (ba thành phần chính) 1 2 C23C1, C6 Thành phần biết cấu tạo tế Giải thích vì sao tế bào là đơn vị chức năng cơ bản 1 C21 Hiểu bào và chức của sự sống năng các Thực vật nhờ có lục lạp chứa diệp lục thực hiện chức 1 C22 thành phần VD thấp năng quang hợp, giúp thực vật có hình thức dinh dưỡng tự dưỡng Sự lớn lên và Vận dụng sự lớn lên và sinh sản của tế bào, vận dụng 1 C8 sinh sản của VD cao tính số tế bào qua các lần phân chia tế bào Chủ đề 3: Tế bào đến cơ thể ( 6 tiết) Cơ thể sinh Nhận Nhận Biết vi khuẩn là cơ thể đơn bào 1 C9 vật biết
- Số ý TL/ Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi số câu TN Vận Xác định được tim người thuộc cấp tổ chức nào trong dụng cơ thể người
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn