intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHTN 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Chủ đề Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Mở đầu về KHTN 1 2 1 1 3 2 (7T – 20%) 2. Các phép đo (7T – 2 1 1 1 3 2 20%)
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 3. Chất quanh ta (7T – 2 1 1 1 3 2 20%) 3. Tế bào (11T – 1 1 5 1 6 4 40%) Số câu 1 6 9 2 1 4 15
  3. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Điểm số 2 2 3 2 1 5 5 10 10 điểm 10 điểm Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 GIỮA HK I
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) 1. Mở đầu (7 1 3 C16 C1, C2, C3 tiết) - Giới Nhận thiệu về biết Khoa học – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. tự nhiên. – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực 1 C1 Các lĩnh hành. vực chủ – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông yếu của thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo Khoa học chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...). tự nhiên Thông - Giới hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào 1 C2 thiệu một đối tượng nghiên cứu. số dụng – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc cụ đo và sống. quy tắc an – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống 1 C3 toàn trong và vật không sống.
  5. Vận phòng dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. 1 C16 thực hành bậc thấp – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo 1 3 C17 C4,5,6 (10 tiết) - Đo Nhận chiều dài, biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C4 khối lượng - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. và thời - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối 1 C5 gian lượng, thời gian. - Thang – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của nhiệt độ vật. Celsius, Thông đo nhiệt hiểu độ - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
  6. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi 1 C6 đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai 1 C17 bậc khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. thấp – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm dụng nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi bậc cao quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể 1 3 C18 C7, C8, C9 (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa Nhận Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng
  7. dạng của biết ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, chất vật hữu sinh) – Ba thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. 1 C7 (trạng – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. thái) cơ bản của - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. – Sự - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. chuyển đổi thể - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. (trạng Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự thái) của ngưng tụ, đông đặc. chất – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. 1 C8 – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân hiểu tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba
  8. thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon 1 C9 dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.
  9. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: dụng nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 1 C18 6. Tế bào – 1 6 C19 C10, C11, C12,C13,C14,C15 đơn vị cơ sở của sự sống (9 tiết) – Khái Nhận
  10. niệm tế biết - Nêu được khái niệm tế bào. bào - Nêu được chức năng của tế bào. – Hình dạng và - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C10 kích - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. thước tế bào - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng – Cấu tạo quang hợp ở cây xanh. và chức - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động năng tế vật, tế bào thực vật. bào - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân 1 C19 thực, tế bào nhân sơ. – Sự lớn Thông lên và hiểu sinh sản – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần 3 C11, C12,C13 của tế bào chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. – Tế bào – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 C14 là đơn vị – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của 1 C15 cơ sở của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). sự sống Vận dụng – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động bậc vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. thấp - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào
  11. nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKI( 2023-2024) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ MÔN : KHTN 6 (Thời gian :60phút) Lớp: 6/..... MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất ? Câu 1:Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi lấy hóa chất. B. Tự ý làm thí nghiệm. C. Không nếm hóa chất. D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành. Câu 2: Sự nảy mầm của hạt đậu, thuộc lĩnh vực nào ? A. Lĩnh vực Khoa học Trái Đất. B. Lĩnh Vực Sinh học. C. Lĩnh vực Thiên văn học. D. Lĩnh vực Vật lí học. Câu 3: Vật nào sau đây gọi là vật không sống? A. Con ong B. Vi khuẩn C. Than củi D. Cây cam Câu 4: Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng: A. 7 cm B. 6 cm C. 6,6 cm D. 6,5 cm Câu 5: Để đo chiều dài người ta dùng: A. Thước B. Đồng hồ C. Cân D. Tivi Câu 6: Trước khi đo chiều dài của một cái bàn học, ta thường ước lượng chiều dài của cái bàn đó là để … A. lựa chọn thước đo cho phù hợp. B. đặt mắt đúng cách.
  12. C. đọc kết quả đo chính xác. D. hiệu chỉnh thước cho đúng cách. Câu 7: Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: A. con mèo, xe máy, con người. B. con sư tử, đồi núi, mủ cao su. C. cây cam, quả nho, bánh ngọt. D. bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối. Câu 8 : Sự sôi là : A. sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng. B. sự bay hơi trên bề mặt thoáng của chất lỏng. C. sự nóng chảy trên bề mặt thoáng của chất rắn. D. sự bay hơi cả ở trong lòng chất lỏng lẫn cả trên bề mặt thoáng của nó. Câu 9: Trong không khí, khí oxygen chiếm : A. 21% B. 25% C. 78% D. 87% Câu 10. Có thể phân biệt các loại tế bào khác nhau nhờ những đặc điểm bên ngoài nào? A. Hình dạng và màu sắc. B. Thành phần và cấu tạo. C. Kích thước và chức năng. D. Hình dạng và kích thước. Câu 11. Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào vảy hành. C. Tế bào trứng cá. D. Tế bào vi khuẩn. Câu 12. Diệp lục nằm trong thành phần cấu tạo nào của tế bào ở lá cây? A. Màng tế bào. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Thành tế bào. Câu 13. Nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường. B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào. Câu 14. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Khiến cho sinh vật già đi. B. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật. C. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể. D. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương.
  13. Câu 15. Từ 1 tế bào ban đầu qua 4 lần phân chia liên tiếp có bao nhiêu tế bào con được hình thành? A. 2. B. 4. C. 8. D. 16. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1.0đ) Em hãy trình bày cách sử dụng kính hiển vi? Câu 17: (1.0đ) Để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 thì một học sinh chọn thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 cm. Theo em, chọn thước như vậy có hợp lý không? Vì sao? Câu 18: (1.0đ) a.Nêu tính chất vật lí của oxygen(về trạng thái;màu sắc;mùi;vị;tính tan). Nhiệt độ lạnh nhất trên Trái Đất từng ghi lại được là -890C.Khi đó oxygen ở thể khí ,lỏng hay rắn?(0,75) b.Oxygen có ở mọi nơi trên Trái Đất.Trong thực tế em đã làm gì để tăng nguồn cung cấp oxygen cho Trái Đất. (0,25) Câu 19. (2.0đ) a) Hãy điền tên các thành phần của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực vào các ô trống trong hình 19.1 cho phù hợp. b) Nêu điểm giống và khác nhau giữa các tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
  14. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKI( 2023-2024) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ MÔN : KHTN 6 (Thời gian: 60phút) Lớp: 6/..... MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất ? Câu 1:Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi lấy hóa chất. B. Không tự ý làm thí nghiệm. C. Không nếm hóa chất. D. Không rửa tay sau khi làm thực hành. Câu 2: Hiện tượng cầu vồng, thuộc lĩnh vực nào ? A. Lĩnh vực Khoa học Trái Đất. B. Lĩnh vực Sinh học. C. Lĩnh vực Thiên văn học. D. Lĩnh vực Vật lí học. Câu 3: Vật nào sau đây gọi là vật sống? A. Cái bàn B. Con voi C. Than củi D. Quyển vở Câu 4: Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng: A. 7 cm B. 6,6 cm C. 6 cm D. 6,5 cm Câu 5: Để đo khối lượng người ta dùng: A. Thước B. Đồng hồ C. Cân D. Tivi Câu 6: Trước khi đo chiều dài của một cái bàn học, ta thường ước lượng chiều dài của cái bàn đó là để … A. hiệu chỉnh thước cho đúng cách. B. đặt mắt đúng cách. C. lựa chọn thước đo cho phù hợp D. đọc kết quả đo chính xác.
  15. Câu 7: Dãy gồm các vật thể nhân tạo là: A. con mèo, xe máy, con người. B. con sư tử, đồi núi, mủ cao su. C. cây cam, quả nho, bánh ngọt. D. bánh mì, nước ngọt có gas, cây bút. Câu 8: Chọn câu đúng khi nói về sự sôi trong các câu sau: A. Sự sôi xảy ra tại mọi nhiệt độ. B. Sự sôi xảy ra tại nhiệt độ xác định. C. Sự sôi xảy ra khi nhiệt độ tăng lên. D. Sự sôi xảy ra khi nhiệt độ giảm xuống. Câu 9: Trong không khí, khí nitrogen chiếm : A. 21% B. 25% C. 78% D. 87% Câu 10. Có thể phân biệt các loại tế bào khác nhau nhờ những đặc điểm bên ngoài nào? A. Hình dạng và màu sắc. B. Hình dạng và kích thước. C. Kích thước và chức năng. D. Thành phần và cấu tạo. Câu 11. Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào trứng cá. B. Tế bào vảy hành. C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào vi khuẩn. Câu 12. Diệp lục nằm trong thành phần cấu tạo nào của tế bào ở lá cây? A. Màng tế bào. B. Nhân. C. Tế bào chất. D. Thành tế bào. Câu 13. Nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào. Câu 14. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Khiến cho sinh vật già đi. B. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương. C. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể. D. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật.
  16. Câu 15. Từ 1 tế bào ban đầu qua 3 lần phân chia liên tiếp có bao nhiêu tế bào con được hình thành? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1.0đ) Em hãy trình bày cách sử dụng kính hiển vi? Câu 17: Để đo chiều dài quyển sách Khoa học tự nhiên 6 thì em nên chọn thước nào trong 2 loại thước sau: thước thứ nhất có GHĐ 10cm và thước thứ hai có GHĐ 30cm. Giải thích vì sao em lại chọn thước đó? Câu 18: (1.0đ) a.Nêu tính chất vật lí của oxygen(về trạng thái;màu sắc;mùi;vị;tính tan). Ở nhiệt độ phòng,oxygen tồn tại ở thể nào?(0,75đ) b.Oxygen có ở mọi nơi trên Trái Đất.Trong thực tế em đã làm gì để tăng nguồn cung cấp oxygen cho Trái Đất. (0,25) Câu 19. (2.0đ) a) Hãy điền tên các thành phần của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực vào các ô trống trong hình 19.1 cho phù hợp. b) Nêu điểm giống và khác nhau giữa các tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
  17. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, 3 câu đúng 1,0đ. ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B B C C A A B D A D C B B D D án đề 1 B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 16 Bước 1: Chọn vật kính thích hợp theo mục đích quan sát. 0.2 đ (1.0đ Bước 2: Điều chỉnh ánh sáng cho thích hợp với vật kính. 0.2 đ ) Bước 3: Đặt tiêu bản lên bàn kính, dùng kẹp để giữ tiêu bản. Vặn ốc to để điều 0.2 đ chỉnh vật kính gần sát vào tiêu bản (mắt nhìn tiêu bản) Bước 4: Mắt nhìn vào thị kính, vặn ốc to theo chiều ngược lại từ từ cho đến khi 0.2 đ nhìn thấy mẫu vật cần quan sát. Bước 5: Vặn ốc nhỏ thật chậm, đến khi nhìn thấy mẫu vật thật rõ nét. 0.2 đ 17 + Không hợp lý : 0,5đ (1.0đ + Giải thích đúng: 0,5đ ) 18 a. + Nêu được tính chất vật lí oxygen theo yêu cầu đề : 0,5đ (1.0đ + Nêu được oxygen ở thể khí được : 0,25đ ) 0,25đ b. Nêu đúng biện pháp để tăng nguồn cung cấp oxygen cho Trái Đất :
  18. 19 a) (2.0đ ) Mỗi ý đúng được 0.25đ Mỗi ý đúng b) được 0.33đ ----- Hết ----- ĐỀ B
  19. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D D B B C C D B C B A C C B D án đề 2 B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 16 Bước 1: Chọn vật kính thích hợp theo mục đích quan sát. 0.2 đ (1.0đ Bước 2: Điều chỉnh ánh sáng cho thích hợp với vật kính. 0.2 đ ) Bước 3: Đặt tiêu bản lên bàn kính, dùng kẹp để giữ tiêu bản. Vặn ốc to để điều 0.2 đ chỉnh vật kính gần sát vào tiêu bản (mắt nhìn tiêu bản) Bước 4: Mắt nhìn vào thị kính, vặn ốc to theo chiều ngược lại từ từ cho đến khi 0.2 đ nhìn thấy mẫu vật cần quan sát. Bước 5: Vặn ốc nhỏ thật chậm, đến khi nhìn thấy mẫu vật thật rõ nét. 0.2 đ 17 + Chọn thước thứ 2 : 0,5đ (1.0đ + Giải thích đúng: 0,5đ ) 18 a. + Nêu được tính chất vật lí oxygen theo yêu cầu đề : 0,5đ (1.0đ + Nêu được oxygen ở thể khí được : 0,25đ ) 0,25đ b. Nêu đúng biện pháp để tăng nguồn cung cấp oxygen cho Trái Đất :
  20. 19 a) (2.0đ ) Mỗi ý đúng được 0.25đ Mỗi ý đúng b) được 0.33đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2