
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- Trường THCS Lương Thế Vinh -Tổ Tự nhiên Kiểm tra giữa hoc kỳ I - Môn KHTN 6 – Năm học: 2024-2025 BẢN ĐẶC TẢ, KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN KHTN 6 Quy định về số lượng và mức độ của các phân môn như sau Phân Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng môn Trắc Trắc Trắc cộng Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm Sinh 8 câu / 2 đ 1 câu /1,5 2 câu /1,5 đ 5 đ đ Lý 1 3câu / 0,75 1 câu/0,5 đ 1 câu / 0,25 1 câu/0,75 đ 2,5 đ câu/0,25đ đ đ Hóa 4câu / 1 đ ½ câu0,75 1,5 câu / 0,75 đ 2,5 đ đ Phần TN Môn Lý từ câu 1 đến 4, Sinh từ câu 5 đến 12 Hóa từ câu13 đến 16 Phần tự luận Môn Lý từ câu 1 đến 3, Sinh từ câu 4 đến 6, Hóa từ câu 7 đến 8 1. Khung ma trận và đặc tả, đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm . a) Khung ma trận MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Tự luận Trắc Trắc Trắc Trắc nghiệm Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm Mở đầu KHTN (3 4 4 tiết) Sử dụng kính (1 đ) lúp và kính hiển vi 2 1 1 2 Tế bào (8 tiết (0,5 đ) (1,5 đ)
- Từ tế bào đến cơ thể 2 2 2 2 (6 tiết) (0,5 đ) (1,5 đ) Mở đầu KHTN 1 1 1 1 Các phép đo (0,25 đ) 1 1 (0,25 đ) 1 ( Đo chiều dài, khối 2 (0,25 đ) (0,75 đ) (0,5 đ) lượng) (0,5 đ) 2 3 1. An toàn trong 1 1 phòng thực hành (0,25 đ) 2. Sự đa dạng của 2 2 chất (0,5 đ) 3. Các thể của chất 1 1 và sự chuyển thể (0,5 đ) 4. Oxygen – không 1 1/2 ½ 1 1 khí (0,25 đ) (0,75 đ) (0,25 đ) Tổng câu 1 15 2,5 1 4,5 8 16 Tổng điểm 0,25 3,75 2,75 0,25 3.0 6 4 40% % điểm số 30% 30% 100% b) Bản đặc tả Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câ TN I/ PHÂN MÔN HOÁ HỌC Bài 2. An toàn – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành.. 1 trong phòng - Biết được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành . Nhận biết - Nhận ra được vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh thực hành(1 trong thực tiễn. tiết) Thông hiểu – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành Vận dụng – Biết được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành - Thực hiện được các quy định trong phòng thực hành Sự đa dạng Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất. 1 của chất ( 2 - Nêu được một số tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm và trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể tiết ) của chất. Các thể của Nhận biết - Nêu được một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất và cho ví dụ 1 chất và sự - Nêu được khái niệm, tiến hành được thí nghiệm và trình bày được quá trình chuyển thể ( 2 diễn ra sự chuyển thể của chất. tiết ) Thông hiểu - trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể của chất. Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm sự chuyển thể của chất. 4. Oxygen- Nêu được một số tính chất của oxygen và tầm quan trọng của oxygen với sự 1
- không khí ( 3 sống, sự cháy và quá trình đốt cháy nhiên liệu. tiết ) Nhận biết - Liệt kê được thành phần, vai trò của không khí đối với tự nhiên và sự ô nhiễm không khí. – Thông - Trình bày được một số nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm không khí hiểu - Trình bày được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng - Vận dụng kiến thức để tính được thể tích của không khí cần để đốt cháy nhiên liệu II/ PHÂN MÔN VẬT LÝ: / Giới thiệu về - Biết được khái niệm về KHTN Khoa học tự Nhận biết - Biết được vật sống và vật không sống 1 nhiên - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. - Biết đơn vị đo chiều dài, đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở Nhận biết nước ta. 1 - Biết cách đo độ dài của một số đồ vật 1 Thông - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước hiểu trong hình. -Lựa chọn các dụng cụ đo phù hợp với các phép đo thường dùng trong đời Các phép đo sống. ( Đo chiều dài, - Hiểu được ý nghĩa của số gam ghi trên một số vật. 1 khối lượng) Vận dụng Vận dụng kiến thức về các đơn vị đo lường để đổi đơn vị đo cho phù hợp. - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ III/ PHÂN MÔN: SINH HỌC Chương V: Tế - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. bào - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 Nhận biết - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào Thông chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế hiểu bào, chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân tế bào). - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ 1 thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào - > 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). Vận dụng Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Giải thích cơ sở khoa học để bảo quản các loại thức ăn hằng ngày và vận dụng thực tế Chương 6: Từ Nhận biết - Nêu được khái niệm mô,cơ quan ,hệ cơ quan 1 tế bào đến cơ Thông - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ 1 thể quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan hiểu đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô,
- cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy Vận dụng được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. - Vận dụng hiểu biết về tế bào để giải thích tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống. - Vận dụng hiểu biết về chức năng của tế bào để chứng minh tế bào có nhiều hình dạng khác nhau Mở đầu Nhận biết – Biết các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi quang học. 2 KHTN Sử – Biết cách sử dụng, bảo quản kính lúp và kính hiển vi quang học. 2 dụng kính lúp và kính hiển vi PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: Khoa học tự nhiên LỚP : 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC MẪ ĐỀ: A
- (Đề KT có 2 trang) Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ A/ TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A. gam. B. tạ. C. kilôgam. D. tấn. Câu 2: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất? Câu 3: Vật nào sau đây là vật không sống? A. Vi khuẩn. B. Con gà. C. Cây lúa. D. Cục phấn. Câu 4: Trên vỏ một hộp sữa có ghi 900g, con số này có ý nghĩa gì? A. Khối lượng sữa trong hộp. B. Khối lượng cả sữa trong hộp và vỏ hộp. C. Sức nặng của hộp sữa. D. Thể tích của hộp sữa. Câu 5: Đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản của mọi cơ thể sống là : A. cơ quan. B. hệ cơ quan. C. Mô. D. tế bào. Câu 6: Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh lên tới: A. 20 lần. B. 200 lần. C. 500 lần. D. 1000 lần. Câu 7: Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi? A. Trứng cá. B. Các tế bào thực vật. C. Con kiến. D. Tép bưởi. Câu 8: Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm: A. thị kính, vật kính. B. chân kính, thân kính, bàn kính . C. ốc to, ốc nhỏ. D. đèn chiếu sáng, kẹp giữ mẫu . Câu9: Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp? A. Người già đọc sách. B. Khâu, vá. C. Quan sát một vật ở rất xa. D. Sửa chửa đồng hồ. Câu 10:Tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện một hoạt động sống, ở vị trí nhất định trong cơ thể đươc gọi: A. hệ cơ quan. B. cơ quan. C. mô. D. cơ thể. Câu 11: Sự lớn lên của tế bào có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây? A. Hô hấp. B. Trao đổi chất. C. Cảm ứng. D. Sinh sản. Câu 12 : Tế bào nhân thực khác tế bào nhân sơ là có: A. màng tế bào. B. tế bào chất. C. nhân. D. vùng nhân. Câu 13: Các chất trong dãy nào sau đây đều là vật thể?
- A. Cái thìa nhôm, cái ấm sắt, canxi. B. Con chó, con dao, đồi núi. C. Sắt, nhôm, mâm đồng. D. Bóng đèn, điện thoại, thủy ngân. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là tính chất vật lí của chất? A. Chất biến đổi tạo ra chất mới. B. Nhiệt độ nóng chảy của chất. C. Tính dẫn điện của chất. D. Màu sắc và mùi vị của chất. Câu 15: Thành phần phần trăm về thể tích của không khí là A. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% các chất khác. B. 21% oxygen, 78% nitrogen, 1% các chất khác. C. 21% hơi nước, 78% oxygen, 1% các chất khác. D. 21% carbon dioxide, 78% nitrogen, 1% các chất khác. Câu 16: Ở thể rắn và lỏng, oxygen có màu A. trắng tinh. B. hồng phấn. C. vàng tươi. D. xanh nhạt. B/ TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 1: (0,25 điểm) Em hãy nêu khái niệm về khoa học tự nhiên? Câu 2: (0,5 điểm) Em hãy xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước trong hình: Câu 3: (0,75 điểm) Đổi các đơn vị sau: a. 0,025m = ………....cm b. 1 dm3 = ………....m3 c. 3 lạng = ………... g Câu 4:(1,5 điểm) Nêu chức năng các thành phần chính của tế bào đối với cơ thể sống? Câu 5: (1.0 điểm) Phân biệt cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào? Câu 6: (0,5 điểm) Vì sao rau,củ và thịt cùng được bảo quản trong ngăn đá của tủ lạnh, khi rã đông rau, củ bị dập nát còn thịt vẫn bình thường? Câu 7: (0,5 điểm) Nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là -39oC. a. Làm lạnh thủy ngân lỏng đến nhiệt độ nào thì thủy ngân đông đặc? b. Ở điều kiện nhiệt độ phòng, thủy ngân ở thể gì? Câu 8: (1,0 điểm) a. Khi đốt cháy 1 L xăng cần 1950 L oxygen và sinh ra 1248 L khí carbon dioxide. Một ô tô chạy quãng đường dài 100 km tiêu thụ hết 7 L xăng. Hãy tính thể tích không khí cần cung cấp để ô tô chạy quãng đường trên, coi oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. b. Khí thải từ ô tô, xe máy ngoài carbon dioxide còn có nhiều chất độc khác làm ô nhiễm môi trường. Em hãy đề xuất biện pháp để hạn chế khí thải từ các phương tiện trên. ……………………..HẾT……………………. PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: Khoa học tự nhiên LỚP : 6
- Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có 2 trang) MẪ ĐỀ: B Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ A/ TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A. kilôgam . B. tấn. C. tạ. D. gam. Câu 2: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất? Câu 3: Vật nào sau đây là vật sống? A. Con robot. B. Lọ hoa. C. Con gà. D. Trái Đất. Câu 4: Trên vỏ một hộp bánh có ghi 500g, con số này có ý nghĩa gì? A. Thể tích của hộp bánh. B. Khối lượng cả bánh trong hộp và vỏ hộp. C. Sức nặng của hộp bánh. D. Khối lượng bánh trong hộp. Câu 5: Trong cơ thể đa bào, tập hợp các tế bào giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định được gọi là : A. mô. B. tế bào. C. cơ quan . D. hệ cơ quan. Câu 6: Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh lên tới: A. 200 lần. B. 20 lần. C. 500 lần. D. 1000 lần. Câu 7: Khi quan sát mẫu vật, tiêu bản được đặt lên bộ phận của kính hiển vi là: A. vật kính. B. thị kính. C. bàn kính. D. chân kính. Câu 8: Sử dựng kính lúp cầm tay như thế nào là đúng? A. Đặt kính gần sát mắt. B. Đặt kính. giữa mắt và vật. C. Đặt kính rất xa vật. D. Đặt kính gần sát vật rồi đưa kính ra xa dần để thấy rõ vật. Câu 9: Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi? A. Tế bào hành tây. B. Con ruồi . C. Tép cam. D. Trứng cá. Câu 10: Tập hợp các cơ quan cùng thực hiện một quá trình sống trong cơ thể đươc gọi là A. hệ cơ quan. B. cơ quan. C. mô. D. cơ thể. Câu 11: Sự lớn lên của tế bào có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây? A. Trao đổi chất, cảm ứng và sinh sản. B. Trao đổi chất. C. Cảm ứng. D. Sinh sản. Câu 12 : Tế bào thực vật khác tế bào động vật là có:
- A. màng tế bào. B. tế bào chất. C. nhân. D. lục lạp Câu 13. Biện pháp nào duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí? A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh. B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí. C. Đốt rừng làm rẫy. D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại. Câu 14: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 15: Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy. Câu 16: Sự bay hơi là: A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi. B. Sự chuyển từ thể hơi sang thể rắn. C. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. D. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. B/ TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 1: (0,25 điểm) Em hãy nêu khái niệm về khoa học tự nhiên? Câu 2: (0,5 điểm) Em hãy xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước trong hình: Câu 3: (0,75 điểm) Đổi các đơn vị sau: a. 0,25m = ………....cm b. 0,1 dm3 = ………....m3 c. 5 lạng = ………... g Câu 4:(1,5 điểm) Nêu chức năng các thành phần chính của tế bào đối với cơ thể sống? Câu 5: (1.0 điểm) Cho các sinh vật sau: Trùng roi, cây lúa, con gà, trùng giày, con ốc sên, tảo lục, cây phượng, con kiến, vi khuẩn đường ruột, trùng biến hình.Em hãy sắp xếp các sinh vật trên thành 2 nhóm: cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào ? Câu 6: (0.5 điểm) Vì sao khi thằn lằn bị đứt đuôi, đuôi của nó có thể được mọc lại? Câu 7: (0,5 điểm) Nhiệt độ nóng chảy của sắt (iron) là 1538oC. a. Làm lạnh sắt lỏng đến nhiệt độ nào thì sắt đông đặc? b. Ở điều kiện nhiệt độ phòng, sắt ở thể gì? Câu 8: (1,0 điểm) a. Khi đốt cháy 1 L xăng cần 1950 L oxygen và sinh ra 1248 L khí carbon dioxide. Một ô tô chạy quãng đường dài 150 km tiêu thụ hết 9 L xăng. Hãy tính thể tích không khí cần cung cấp để ô tô chạy quãng đường trên, coi oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. b. Nêu nguyên nhân của ô nhiễm không khí và các biện pháp bảo vệ môi trường không khí?
- ……………………..HẾT……………………. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I; NH: 2024-2025 Môn: KHTN 6 MÃ ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đápán C B D A D A B A C B B C B A B D B/ TỰ LUẬN: (6.0điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Khoa học tự nhiên là một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện 0,25 (0,25 tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng. điểm) Câu 2 GHĐ 10 cm 0,25 (0,5 điểm) ĐCNN 0,5 cm 0,25 Câu 3 a. 0,025m = 2,5 cm 0,25 (0,75 b. 1 dm3 = 0,001 m3 0,25 điểm) c. 3 lạng = 300 g 0,25 Câu 4: (1,5đ) Chức năng các thành phần chính của tế bào đối với cơ thể sống là: - Màng tế bào có chức năng tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.(0.5đ) - Tế bào chất có chức năng thực hiện các hoạt động trao đổi chất, hấp thụ chất dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng, tạo các chất để tăng trưởng….(0.5đ) - Nhân hoặc vùng nhân là nơi chứa vật chất di truyền, là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào.(0.5đ) Câu 5. (1 đ) Phân biệt cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào : Cơ thể đơn bào Cơ thể đa bào - Cơ thể chỉ có 1 tế bào. Tế bào này đồng - Cơ thể có nhiều tế bào. Các tế bào được thời thực hiện tất cả các quá trình sống cơ phân hóa để thực hiện các chức năng riêng. bản. - Có tổ chức cơ thể phức tạp - Có tổ chức cơ thể đơn giản. - Có kích thước nhỏ -Thường có kích thước lớn
- Câu 6: (0,5.đ) Vì khi bảo quản rau củ trong ngăn đá, nước trong tế bào đông cứng, dãn nở phá vỡ cấu trúc thành tế bào dẫn đến tế bào thực vật không còn nguyên hình dạng. Còn thịt, cấu tạo tế bào động vật không có thành tế bào nên không xảy ra hiện tượng đó. ( 0,5đ) Câu 7. (0,5đ) a. Làm lạnh thủy ngân đến -39oC. 0,25đ b. Ở nhiệt độ phòng, thủy ngân ở thể lỏng. 0,25đ Câu 8. (1,0đ) a) Thể tích oxygen cần là: 7.1950 = 13650 (L) 0,25đ Thể tích không khí cần là: 5. 13650 = 68250 (L) b. 0,75đ - Hạn chế sử dụng ô tô, xe máy, chỉ sử dụng khi thực sự cần thiết. -Thay các phương tiện trên bằng cách đi bộ, đi xe đạp, đi các phương tiện công cộng… HS nêu được 1 trong 2 ý trên hoặc có ý khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I; NH: 2024-2025 Môn: KHTN 6 MÃ ĐỀ B A/ TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đápán A B C D A B C D A A B D A D A C B/ TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Khoa học tự nhiên là một nhánh của khoa học nghiên cứu các 0,25 (0,25 hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của điểm) chúng. Câu 2 GHĐ 15 cm 0,25 (0,5 ĐCNN 1 cm. 0,25 điểm) Câu 3 a. 0,25m = 25 cm 0,25 (0,75 b. 0,1 dm3 = 0,0001m3 0,25 điểm) c. 5 lạng = 500 g 0,25 Câu 4: (1,5đ) Chức năng các thành phần chính của tế bào đối với cơ thể sống là: - Màng tế bào có chức năng tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.(0.5đ) - Tế bào chất có chức năng thực hiện các hoạt động trao đổi chất, hấp thụ chất dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng, tạo các chất để tăng trưởng….(0.5đ) - Nhân hoặc vùng nhân là nơi chứa vật chất di truyền, là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào.(0.5đ) Câu 5. (1 đ) Sắp xếp các sinh vật trên thành 2 nhóm: cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào Cơ thể đơn bào Cơ thể đa bào Trùng roi, trùng giày, tảo lục, - Cây lúa, con gà, , con ốc sên. Vi khuẩn đường ruột, trùng biến hình. - cây phượng, con kiến. Câu 6: (0,5.đ) Khi thằn lằn bị đứt đuôi, đuôi của nó có thể được mọc lại Vì phần đuôi bị đứt được tái sinh nhờ quá trình phân chia tế bào , sau một thời gian ngắn thằn lằn mọc lại đuôi bị đứt. Câu 7. (0,5đ) c. Làm lạnh thủy ngân đến -39oC. 0,25đ d. Ở nhiệt độ phòng, thủy ngân ở thể lỏng. 0,25đ
- Câu 8. (1,0đ) a) Thể tích oxygen cần là: 9.1950 = 17550 (L) 0,25đ Thể tích không khí cần là: 5. 17550 = 87750 (L) b. - Nguyên nhân: Sự ô nhiễm không khí có nguyên nhân từ tự nhiên và từ hoạt động của con người: núi lửa, cháy rừng, rác thải, khí thải,… - Biện pháp: + Không vứt rác bừa bãi + Trồng cây xanh 0,75đ + Sử dụng túi tái sử dụng được + Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo được + Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của mọi người xung quanh về bảo vệ môi trường + Tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường HS nêu được 1 trong các ý trên hoặc có ý khác đúng vẫn cho điểm tối đa BẢN ĐẶC TẢ, KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN KHTN 6 DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT Quy định về số lượng và mức độ của các phân môn như sau Phân Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng môn cộng Trắc Tự luận Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm nghiệm Sinh 8 câu / 2 đ 1 câu /1,5 đ 2 câu /1,5 đ 5 đ Lý 1 3câu / 0,75 1 câu/0,5 đ 1 câu / 0,25 1 câu/0,75 2,5 đ câu/0,25đ đ đ đ Hóa 4câu / 1 đ ½ câu0,75 đ 1,5 câu / 2,5 đ 0,75 đ Phần TN Môn Lý từ câu 1 đến 4, Sinh từ câu 5 đến 12 Hóa từ câu13 đến 16 Phần tự luận Môn Lý từ câu 1 đến 3, Sinh từ câu 4 đến 6, Hóa từ câu 7 đến 8 1. Khung ma trận và đặc tả, đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
- - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm . a) Khung ma trận MỨC ĐỘ Tổng số câu Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệ nghiệ Tự luận luận nghiệm luận nghiệm m m Mở đầu KHTN 1 1 (3 tiết) Sử dụng (0,5 đ) kính lúp và kính hiển vi Sin 1/2 1 1 h 1/2 1 5đ Tế bào (8 tiết (1,0 đ) học (1,0 đ) (0,5 đ) Từ tế bào đến cơ 1 2 2 1 thể (6 tiết) (1,0 đ) (1,0 đ) 1 1 Mở đầu KHTN (0,5 đ) Vậ 2,5đ t lí Các phép đo 1 2 2 1 ( Đo chiều dài, (1,0 đ) (1,0 đ) khối lượng) 1. An toàn trong phòng thực hành 2. Sự đa dạng của 1 1 Hó chất (0,5 đ) a 3. Các thể của 1 2,5đ học chất và sự 1 (0,5 đ) chuyển thể 4. Oxygen – 1 1 1 1 không khí (0,5đ) (1,0 đ) Tổng câu 1+1/2 8 1/2+4 6 8 Tổng điểm 1,5 4,0 4,5 6 4 10 55% % điểm số 45% 100% b) Bản đặc tả Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câ TN I/ PHÂN MÔN HOÁ HỌC Bài 2. An toàn – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành..
- trong phòng - Biết được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành . thực hành(1 Nhận biết - Nhận ra được vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh tiết) trong thực tiễn. Thông hiểu – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành Vận dụng – Biết được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành - Thực hiện được các quy định trong phòng thực hành Sự đa dạng Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất. 1 của chất ( 2 - Nhận biết vật thể - Nêu được một số tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. tiết ) Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm và trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể của chất. Các thể của Nhận biết - Nêu được một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất và cho ví dụ chất và sự - Nêu được khái niệm, tiến hành được thí nghiệm và trình bày được quá trình chuyển thể ( 2 diễn ra sự chuyển thể của chất. tiết ) Thông hiểu - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể của chất. Vận dụng - hiểu nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ đông đặc của chất - Tiến hành được thí nghiệm sự chuyển thể của chất. 4. Oxygen- - Nhận biết tính chất vật lí của oxygen 1 không khí ( 3 - Nêu được một số tính chất của oxygen và tầm quan trọng của oxygen với sự sống, sự cháy và quá trình đốt cháy nhiên liệu. tiết ) - Liệt kê được thành phần, vai trò của không khí đối với tự nhiên và sự ô Nhận biết nhiễm không khí. Thông - Trình bày được một số nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm không khí hiểu - Trình bày được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng - Vận dụng kiến thức để tính được thể tích của không khí cần để đốt cháy nhiên liệu II/ PHÂN MÔN VẬT LÝ: / Giới thiệu về - Biết được khái niệm về KHTN Khoa học tự - Biết được vật sống và vật không sống Nhận biết nhiên - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Nhận biết - Biết đơn vị đo chiều dài, đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở
- nước ta. 2 - Biết cách đo độ dài của một số đồ vật Thông - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước hiểu trong hình. Các phép đo -Lựa chọn các dụng cụ đo phù hợp với các phép đo thường dùng trong đời sống. ( Đo chiều dài, khối lượng) - Hiểu được ý nghĩa của số gam ghi trên một số vật. Vận dụng Vận dụng kiến thức về các đơn vị đo lường để đổi đơn vị đo cho phù hợp. - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ III/ PHÂN MÔN: SINH HỌC Chương V: Tế - Nêu được khái niệm tế bào, cấu tạo và chức năng của tế bào. 1 bào - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. Nhận biết - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). Thông hiểu - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân tế bào). - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào - > 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). Vận dụng Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Giải thích cơ sở khoa học để bảo quản các loại thức ăn hằng ngày và vận dụng thực tế Chương 6: Từ Nhận biết - Nêu được khái niệm mô,cơ quan ,hệ cơ quan 2 tế bào đến cơ thể Thông - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ hiểu quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ.
- - Phân biệt được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: Vận dụng thực vật, động vật,...). + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. - Vận dụng hiểu biết về tế bào để giải thích tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống. - Vận dụng hiểu biết về chức năng của tế bào để chứng minh tế bào có nhiều hình dạng khác nhau Mở đầu Nhận biết – Biết các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi quang học. 1 KHTN Sử dụng kính lúp – Biết cách sử dụng, bảo quản kính lúp và kính hiển vi quang học. và kính hiển vi
- PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN : KHTN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC Dành cho học sinh khuyết tật MẪ ĐỀ: (Đề KT có 01 trang) Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ A/ TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A. gam B. tạ C. kilôgam D. tấn Câu 2: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là: A.kilômét (km) B. mét (m) C. centimét (cm) D. đềximét (dm) Câu 3. Các chất trong dãy nào sau đây đều là vật thể? A. Cái thìa nhôm, cái ấm sắt, canxi B. Con chó, con dao, đồi núi C. Sắt, nhôm, mâm đồng D. Bóng đèn, điện thoại, thủy ngân Câu 4. Ở thể rắn và lỏng, oxygen có màu A. trắng tinh. B. hồng phấn. C. vàng tươi. D. xanh nhạt. Câu 5. Đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản của mọi cơ thể sống là : A. cơ quan. B. hệ cơ quan. C. mô . D. tế bào. Câu 6. Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp? A. Người già đọc sách. B. Khâu, vá. C. Quan sát một vật ở rất xa. D. Sửa chửa đồng hồ. Câu 7.Tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện một hoạt động sống, ở vị trí nhất định trong cơ thể đươc gọi: A. hệ cơ quan. B. cơ quan. C. mô. D. cơ thể. Câu 8. Sự lớn lên của tế bào có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây? A. Hô hấp. B. Trao đổi chất. C. Cảm ứng. D. Sinh sản. B/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1.(2 đ) Nêu cấu tạo và chức năng các thành phần chính của tế bào đối với cơ thể sống? Câu 2. (1 đ) Phân biệt cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào? Câu 3. (1đ) Nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là -39oC. a. Làm lạnh thủy ngân lỏng đến nhiệt độ nào thì thủy ngân đông đặc? b. Ở điều kiện nhiệt độ phòng, thủy ngân ở thể gì?
- Câu 4: (0,5đ) Khí thải từ ô tô, xe máy ngoài carbon dioxide còn có nhiều chất độc khác làm ô nhiễm môi trường. Em hãy đề xuất biện pháp để hạn chế khí thải từ các phương tiện trên Câu 5: (0,5 điểm) Em hãy nêu khái niệm về khoa học tự nhiên? Câu 6: (1 điểm) Em hãy xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước trong hình: ………………………..HẾT…………………….. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I; NH: 2024-2025 Môn: KHTN 6 DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT A/ TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đápán A B B D D C B B B/ TỰ LUẬN: (6.0điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Cấu tạo: gồm 3 phần chính: màng tế bào, tế bào chất và 0,5đ nhân (hoặc vùng nhân) (2,0đ) Chức năng các thành phần chính của tế bào đối với cơ thể sống là: - Màng tế bào có chức năng tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. 0,5đ - Tế bào chất có chức năng thực hiện các hoạt động trao đổi chất, hấp thụ chất dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng, tạo các chất để tăng trưởng…. 0,5đ - Nhân hoặc vùng nhân là nơi chứa vật chất di truyền, là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào. 0,5đ Câu 2 Cơ thể đơn bào Cơ thể đa bào 1,0đ
- (1,0đ) - Cơ thể chỉ có 1 tế bào. - Cơ thể có nhiều tế bào. Tế bào này đồng thời Các tế bào được phân thực hiện tất cả các quá hóa để thực hiện các trình sống cơ bản. chức năng riêng. - Có tổ chức cơ thể đơn - Có tổ chức cơ thể phức giản. tạp - Có kích thước nhỏ -Thường có kích thước lớn Câu 3 a. Làm lạnh thủy ngân đến -39oC. 0,5đ (1,0đ) b. Ở thể lỏng 0,5đ Câu 4 - Hạn chế sử dụng ô tô, xe máy, chỉ sử dụng khi thực sự cần 0,25đ thiết. (0,5đ) -Thay các phương tiện trên bằng cách đi bộ, đi xe đạp, đi các 0,25 phương tiện công cộng… HS nêu được 1 trong 2 ý trên hoặc có ý khác đúng vẫn cho điểm tối đa Câu 5 Khoa học tự nhiên là một nhánh của khoa học, nghiên cứu 0,5 các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật (0,5 điểm) của chúng. Câu 6 GHĐ 15 cm 0,5 (1 điểm) ĐCNN 1 cm 0,5 Người ra đề: GV duyệt đề Bùi Thị Trinh Võ Thị Hoàng Oanh Châu Thị Thanh Bình Nguyễn Thị Thanh Thảo

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
855 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
911 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
625 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
846 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
622 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
334 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
658 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
828 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
402 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
827 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
610 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
790 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
808 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
170 |
3
-
Bộ 9 đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
89 p |
171 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
390 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
153 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
4 p |
158 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
