intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

  1. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (KHTN 7) Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1.Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên (5 tiết) Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập 3 C6,7,8 môn Khoa học tự nhiên Thông hiểu - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng bậc thấp - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, C18a liên kết, đo, dự báo. - Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (6 tiết) Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr 1 C5 (mô hình sắp xếp electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử). - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế
  2. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) amu - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu - Nhận định được quan niệm ban đầu về nguyên tử của Đê- mô-crit và Đan-tơn – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. - Dựa vào mô hình nguyên tử của Bo để mô tả cấu tạo của các C18b nguyên tử khác. 3. Tốc độ(7 tiết) Nhận biết - Biết được tốc độ là đại lượng đặc trưng cho sự nhanh, chậm 4 C1, C2, của chuyển động và biết được đơn vị đo tốc độ. C3, C4 - Biết được hình dạng đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động thẳng có tốc độ không đổi. - Biết được dụng cụ để đo tốc độ, đơn vị đo tốc độ. Thông hiểu -Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. C17a Vận dụng thấp - Từ quãng đường ,thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của
  3. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) vật). Vận dụng cao - Xác định tốc độ trung bình qua quãng đường đi được với C17b thời gian tương ứng 3. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Khái quát Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 C9 về trao đổi lượng 1 C10 chất và - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng chuyển hoá trong cơ thể năng lượng Vận dụng thấp - Vận dụng để lấy thêm được ví dụ về vai trò của trao đổi chất (3 tiết) và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật. - Giải thích được các hiện tượng thực tế. C20 Quang hợp Nhận biết - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. ở thực vật - Nêu được mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. (3 tiết) - Nêu được dạng năng lượng chuyển hóa trong quá trình 1 C11 quang hợp. - Viết được phương trình tổng quát của quá trình quang hợp (dạng chữ). Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp.
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng thấp Vận dụng được những hiểu biết về vai trò của lá cây đối với quang hợp để có biện pháp chăm sóc và bảo vệ lá cây nói riêng và cây trồng nói chung. Một số yếu Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình 2 C12, C13 tố ảnh quang hợp hưởng đến - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng quang hợp khi quang hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa (2 tiết) bóng. Thông hiểu Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang hợp. Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Thực hành: Biết Nêu được các bước tiến hành thí nghiệm 1 C14 Chứng Vận dụng cao Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây minh quang xanh. hợp ở cây xanh (2 tiết) Hô hấp tế Biết - Nêu được khái niệm hô hấp.
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) bào (2 tiết) - Nêu được nguyên liệu và sản phẩm của quá trình hô hấp. 1 C16 Hiểu - Viết được phương trình hô hấp dạng chữ - Thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở tế bào Vận dụng cao Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào giải thích các hiện tượng trong thực tiễn. Một số yếu Biết Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp. 1 C15 tố ảnh Hiểu Giải thích được một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp. C19 hưởng đến Vận dụng cao Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào để giải thích một số hiện hô hấp tế tượng trong thực tiễn. bào (2 tiết) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 8). - Thời gian làm bài:90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
  6. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng học tập 3 1/2 1/2 3 1,75 môn khoa học tự nhiên 2. 1 1/2 1/2 1 0,75 Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các
  7. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 nguyên tố hóa học 3. Khái quát về trao đổi chất và 2 1 1 2 1,5 chuyển hóa năng lượng 4. Quang 1 1 0,25 hợp ở thực vật 5. Một 2 2 0,5 số yếu
  8. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 tố ảnh hưởng đến quang hợp. 6. Thực hành: Chứng minh 1 1 0,25 quang hợp ở cây xanh 7. Hô hấp tế 1 1 0,25 bào 8. Một 1 1 1 1 2,25
  9. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào 9. Tốc 4 1/2 1/2 1 4 2,5 độ Số câu 16 2 3/2 1/2 4 16 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10 1,0 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm điểm điểm
  10. Trường TH&THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Lý Thường Kiệt Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 7 / Môn: KHTN 7 Họ và tên: Thời gian làm bài 90 phút …………………… Ngày kiểm tra: / 10/2023 ……… Điểm Điểm Điểm chung Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Tự luận I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ❖Phân môn Vật lý: Câu 1. Đồng hồ đo thời gian nào phù hợp sử dụng cổng quang điện trong các loại đồng hồ sau? A. Đồng hồ treo tường. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số. C. Đồng hồ cát. D. Đồng hồ điện tử. Câu 2. Đại lượng cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động được xác định bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian gọi là A. quãng đường chuyển động.B. tốc độ chuyển động. C. thời gian chuyển động.D. cách mà vật chuyển động. Câu 3. Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường gì? A. Đường thẳng. B. Đường cong. C. Đường tròn. D. Đường gấp khúc. Câu 4. Đơn vị nào sau đây không dùng để đo tốc độ ? A. km/h. B. cm/s. C. s/cm. D. m/s. ❖Phân môn Hóa học: Câu 5.Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi A. electron và proton. C. electron và neutron. B. proton và neutron. D. các hạt electron. Câu 6. Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt. C. Kĩ năng dự báo. B. Kĩ năng quan sát. D. Kĩ năng đo đạc. Câu 7. Có 4 nội dung sau: (1) Chuẩn bị và các bước tiến hành (2) Kết quả và thảo luận (3) Mục đích báo cáo, thuyết trình (4) Kết luận Mỗi báo cáo thuyết trình cần tối thiểu 4 nội dung trên theo trật tự A. 1→2→3→4. B. 1→3→2→4. C. 3→1→2→4. D.2→1→4→3.
  11. Câu 8. Thiết bị nào sau đây dùng đo thời gian được điều khiển bởi cổng quang điện? A. Đồng hồ bấm giây. B. Đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số. D. Đồng hồ quang học. ❖Phân môn Sinh học: Câu 9. Điền vào chỗ chấm Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi ………… từ dạng này sang dạng khác. A. năng lượng. B. chất. C. khí. D. trạng thái. Câu 10.Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống là nhờ có quá trình A. trao đổi chất và sinh sản. B. chuyển hóa năng lượng. C. trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. D. trao đổi chất và cảm ứng. Câu 11.Dạng năng lượng nào được chuyển hóa trong quá trình quang hợp? A. Nhiệt năng chuyển hóa thành hóa năng. B. Quang năng chuyển hóa thành nhiệt năng. C. Quang năng chuyển hóa thành hóa năng. D. Hóa năng chuyển hóa thành nhiệt năng. Câu 12.Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng, độ ẩm. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ, Câu 13.Cây nào sau đây thuộc nhóm cây ưa sáng? A. Cây lá lốt. B. Cây lúa. C. Cây trầu không. D. Cây phong lan. Câu 14.Sắp xếp các bước sau đây theo đúng trình tự thí nghiệm chứng minh quang hợp giải phóng oxygen. (1) Để một cốc ở chỗ tối hoặc bọc giấy đen, cốc còn lại để ra chỗ nắng. (2) Lấy 2 cành rong đuôi chó cho vào 2 ống nghiệm đã đổ đầy nước rồi úp vào 2 cốc nước đầy sao cho bọt khí không lọt vào. (3) Đưa que đóm còn tàn đỏ vào miệng ống nghiệm. (4) Theo dõi khoảng 6 giờ, nhẹ nhàng rút 2 cành rong ra, bịt kín ống nghiệm và lấy ống nghiệm ra khỏi 2 cốc rồi lật ngược lại. A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (3), (2). C. (2), (1), (3), (4). D. (2), (1), (4), (3). Câu 15.Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào là A. nước, nồng độ khí nitrogen, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ. B. nước, nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, nồng độ khí oxygen, nồng độ khí nitrogen, nhiệt độ. D. nước, nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, độ ẩm. Câu 16. Sản phẩm của quá trình hô hấp gồm A. carbon dioxide, nước, oxygen.
  12. B. oxygen, nước, năng lượng (ATP). C. carbon dioxide, oxygen, năng lượng (ATP). D. carbon dioxide, nước, năng lượng (ATP). II. Phần tự luận ( 6 điểm ) ❖Phân môn Vật lý Câu 17: (1,5 điểm) Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc dài 15,3 km và đoạn xuống dốc dài 24km. Một ô tô đi lên dốc hết 0,9 giờ rồi dừng lại nghỉ ngơi trong 30 phút và tiếp tục đi xuống dốc hết 0,6 giờ. Tính: a. Tốc độ của ôtô khi lên dốc. b. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường AB. ❖Phân môn Hóa học Câu 18: (1,5 điểm) a. Kĩ năng quan sát và kĩ năng dự báo được thể hiện qua ý nào trong các trường hợp sau? - Gió mạnh dần, mây đen kéo đến, có thể trời sắp mưa. - Người câu cá thấy cần câu bị uốn cong và dây cước bị kéo căng, có lẽ một con cá to đã cắn câu. b. Quan sát, áp dụng mô hình nguyên tử của Bo, mô tả cấu tạo của nguyên tử Oxygen. ❖Phân môn Sinh học Câu 19: (2 điểm) Vì sao để bảo quản các loại hạt giống, nên đựng trong chum, vại, thùng mà không nên đựng trong bao tải (cói hoặc vải)? Câu 20: (1 điểm) Giải thích hiện lá cây bị héo khi bị tách ra khỏi thân cây? BÀI LÀM ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
  13. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm) * Phân môn Vật lý 1-B 2-B 3-A 4-C * Phân môn Hóa học 5-B 6-A 7-C 8 -C * Phân môn Sinh học 9-A 10 - C 11 - C 12 - B 13 - B 14 - D 15 - B 16 - D II. Phần tự luận Câu Đáp án Điểm 17 a/ Tốc độ của ô tô khi lên dốc là: v1 = s1 / t1 0.25 = 15,3 / 0,9 = 17 (km/h) 0.25 b/ to = 30 phút = 0,5 h Thời gian ôt ô đi quãng đường AB là: t = 0,9 + 0,5 + 0,6 = 2h 0.25 Quãng đường AB dài là: S = 15,3 + 24 = 39,3 (km) Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường AB là: 0.25 vtb = (s1 + s2) : (t1 + to + t2) 0.25 = 39,3 : 2 = 19,65 (km / h) 0.25 Lưu ý: sai đơn vị trừ 0,25 cho toàn bài 18 * Kĩ năng quan sát: gió mạnh dần, mây đen kéo đến. 0.5 Kĩ năng dự báo: trời sắp mưa * Kĩ năng quan sát: cần câu bị uốn cong, dây cước bị kéo 0.5 căng. Kĩ năng dự báo: một con cá to đã cắn câu.
  14. b. Nguyên tử Oxygen gồm có hạt nhân mang điện tích dương 0.5 và electron chuyển động quanh hạt nhân. 8 electron này được xếp thành hai lớp, lớp trong cùng có 2 electron, lớp tiếp theo có 6 electron. 19 - Nên bảo quản các loại hạt giống trong chum, vại, thùng để 1 điểm ngăn cách hạt với các yếu tố như độ ẩm, nhiệt độ,... của môi trường để tránh hiện tượng hạt hô hấp và nảy mầm. - Không nên bảo quản hạt giống trong bao tải (cói, vải) vì bao tải không kín hoàn toàn, hạt vẫn có thể hút ẩm và hấp thụ khí 1 điểm oxygen từ không khí để hô hấp, làm giảm chất lượng và hạt có thể nảy mầm. 20 - - Lá cây bị héo khi tách khỏi thân cây là do nước vẫn 1 điểm tiếp tục thoát hơi qua lá nhưng lá lại không còn được bổ sung nguồn nước từ rễ nữa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2