Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn
- PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2023 – 2024) TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ MÔN HỌC: KHTN 7 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Trong hệ đơn vị đo lường chính thức ở nước ta, đơn vị tốc độ là A. m/s và km/h. B. m/min và km/h. C. cm/s và m/s. D. mm/s và m/s. Câu 2. Tốc độ là đại lượng cho biết A. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. quỹ đạo chuyển động của vật. C. hướng chuyển động của vật. D. nguyên nhân vật chuyển động. Câu 3. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm? A. Độ đàn hồi của âm. B. Đồ thị dao động của nguồn âm. C. Tần số của nguồn âm. D. Biên độ dao động của nguồn âm. Câu 4. Đơn vị của tần số là A. N (Niutơn). B. dB (Đềxiben). C. Hz (Héc). D. Kg (Kilôgam). Câu 5. Công thức tính tốc độ là A. v = s.t. B. . C. . D. . Câu 6. Đồ thị quãng đường – thời gian mô tả A. quãng đường đi được của vật và thời gian. B. vận tốc của vật trên quãng đường và thời gian. C. hướng chuyển động của vật và thời gian. D. vận tốc của vật và hướng chuyển động của vật. Câu 7. Dưới đây là các bước để đo tốc độ của vật trong phòng thực hành sử dụng đồng hồ bấm giây: (1) Dùng công thức v=s/t tính tốc độ. (2) Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch xuất phát tới khi chạm vạch đích. (3) Thực hiện 3 lần đo, lập bảng ghi kết quả đo, tính trung bình quãng đường và thời gian trong 3 lần đo. (4) Dùng thước đo độ dài của quãng đường bằng cách đo khoảng cách giữa vạch xuất phát và vạch đích. Thứ tự đúng của các bước là A. (1), (2), (3), (4). B. (4), (3), (2), (1). C. (4), (2), (3), (1) D. (1), (3), (4), (2) Câu 8. Ta nghe được âm càng to khi A. tần số âm càng lớn. B. tần số âm càng nhỏ. C. biên độ âm càng lớn. D. biên độ âm càng nhỏ. Câu 9. Sóng âm không truyền được trong môi trường nào? A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí. D. Chân không. Câu 10. Các chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là A. chuyển động. B. dao động. C. sóng. D. chuyển động qua lại. Câu 11. Kĩ năng sử dụng một hay nhiều giác quan để thu nhận thông tin về các đặc điểm, kích thước, hình dạng, vị trí… của các sự vật hiện tượng trong tự nhiên được gọi là A. kĩ năng đo. B. kĩ năng quan sát. C. kĩ năng thực hành. D. kĩ năng dự báo. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo nguyên tử? A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương. B. Electron mang điện tích âm. C. Nguyên tử trung hoà về điện D. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít.
- Câu 13. Trong hạt nhân nguyên tử X có 8 proton, số electron ở vỏ nguyên tử là A. 2. B. 6. C. 8. D. 16. Câu 14. Theo mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho – Bo, lớp electron gần hạt nhân nhất có số electron tối đa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 8. Câu 15. Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. proton và electron. B. proton và neutron. C. electron. D. proton. Câu 16. Chuyển hóa năng lượng là A. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. B. quá trình cơ thể sinh vật lấy vào các chất từ môi trường. C. quá trình cơ thể sinh vật thải ra các chất cần thiết ra môi trường. D. cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào. Câu 17. Quá trình quang hợp góp phần làm giảm lượng khí nào sau đây trong khí quyển? A. Hydrogen. B. Carbon dioxide. C. Oxygen. D. Nitrogen. Câu 18. Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 19. Các yếu tố ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng. D. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng, nhiệt độ. Câu 20. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật: A. phát triển kích thước theo thời gian. B. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động. C. tích lũy năng lượng. D. vận động tự do trong không gian. B. TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Dựa vào bảng ghi số liệu dưới đây về quãng đường và thời gian của ô tô chở khách, em hãy vẽ đồ thị quãng đường – thời gian và xác định tốc độ của ô tô đi trong 3h đầu. Bảng ghi số liệu quãng đường đi được theo thời gian của xe ôtô trong 6h 5 6 Thời gian (h) 0 1 2 3 4 160 240 Quãng đường (km) 0 40 80 120 160 Câu 2: (1,0 điểm) Một ô tô chạy từ Hà Nội đến Thái Nguyên. Ô tô chạy quãng đường dài 90 km đầu mất thời gian 1h và chạy 30 km còn lại mất thời gian 30 min. Tính tốc độ trung bình của ô tô đi từ Hà Nội đến Thái Nguyên Câu 3:( 0.5 điểm) Hãy kết nối các thông tin ở cột A với cột B tạo thành sự liên kết phù hợp Cột A Cột B
- 1) Nguyên tử a) sử dụng năng lượng ánh sáng Mặt Trời, nước và khí carbon dioxide để tổng hợp chất hữu cơ cho cơ thể sử dụng và giải phóng oxygen ra ngoài môi trường 2) Phân bón b) do ánh sáng từ Mặt Trời 3) Trời nắng c) là hạt cơ sở tạo nên các chất 4) Thực vật thực hiện quá trình d) ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật quang hợp bằng cách Câu 4: (0.75 điểm)Trong hạt nhân nguyên tử X có tổng số hạt là 15, trong đó có 7 hạt proton. a) Xác định số hạt electron và số neutron có trong nguyên tử X ? b) Xác định số electron có trên mỗi lớp electron của nguyên tử X? Câu 5. (0,75 điểm) Vì sao nhiều loại cây trồng trong nhà không có ánh sáng mặt trời mà vẫn tươi tốt? Cho ví dụ. Câu 6. (0,5 điểm) Giải thích vì sao nên trồng cây đúng thời vụ và đảm bảo mật độ phù hợp. --------HẾT------- ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ( 2023-2024) MÔN: KHTN 7 A / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 ĐIỂM ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 1 1 1 20 6 7 8 9 Chọn A A D C B A C C D B B D C B AA B C D B B/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 ĐIỂM ) Câu 1: (1.5 ĐIỂM) - Đồ thị: (1đ) - Tốc độ ô tô trong 3h đầu : (km/h) (0,5đ) Câu 2: (1 ĐIỂM) Tóm tắt: s1 = 90km t1 = 1 h s2 = 30 km
- t2 = 30 min = 0,5 h (0,25đ ) Tốc độ trung bình của xe: (0,75đ) Câu 3. (0.5 ĐIỂM) 1) – c); 2) – d) ; 3) – b); 4) – a) + Kết nối đúng 3 ý trở lên : 0.5 điểm. + Kết nối đúng 2 ý trở xuống : 0.25 điểm Câu 4. (0.75 ĐIỂM) Trong hạt nhân nguyên tử X có tổng số hạt là 15, trong đó có 7 hạt proton. a) Số e = Số p = 7 (0.25đ) Số n = 15 -7 = 8 ( 0.25 đ) b) Xác định đúng số electron có trên mỗi lớp electron của nguyên tử X (0.25 đ) - Lớp e thứ nhất: 2e. - Lớp e thứ 2: 5e Câu 5. (0.75 ĐIỂM) - Nhiều loại cây cảnh được trồng để trong nhà không có ánh sáng mặt trời mà vẫn tươi tốt vì chúng là cây ưa bóng, vì thế nếu trồng trong nhà, ánh sáng yếu vẫn đủ cho lá cây quang hợp, cung cấp chất hữu cơ cho cây. (0.5 đ) - VD: cây lan ý, cây lưỡi hổ, cây vạn niên thanh, cây kim tiền, cây phát lộc, cây trầu bà, ... (0.25 đ) Câu 6. (0.5 ĐIỂM) - Nên trồng cây đúng thời vụ vì khi trồng cây đúng thời vụ, các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng phù hợp nhất đối với cây, giúp cây quang hợp tốt, sinh trưởng nhanh, cho năng suất cao. (0.25 đ) - Nên đảm bảo mật độ phù hợp để cây không che lấp lẫn nhau, giúp cây nhận đủ ánh sáng, khí carbon dioxide và nước để tiến hành quang hợp hiệu quả. (0.25 đ)
- PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶT TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 7 Câu Hình thức Mức độ nhận Các năng lực đánh giá Số điểm thức 1,2,5 Trắc nghiệm Nhận biết Tốc độ chuyển động 0.75 7 Trắc nghiệm Hiểu Đo tốc độ 0.25 6 Trắc nghiệm Nhận biết Đồ thị quãng đường ,thời gian 0.25 10 Trắc nghiệm Hiểu Mô tả sóng âm 0.25 4,9 Trắc nghiệm Nhận biết Mô tả sóng âm 0.5 3,8 Trắc nghiệm Nhận biết Độ to và độ cao của sóng âm 0.5 11 Trắc nghiệm Nhận biết Một số kĩ năng học tập môn KHTN 0.25 12,15 Trắc nghiệm Nhận biết Cấu tạo nguyên tử 0.5 14 Trắc nghiệm Nhận biết - Mô hình nguyên tử của Rơ – dơ – 0.25 pho- Bo. 13 Trắc nghiệm Hiểu Cấu tạo nguyên tử 0.25 16 Trắc nghiệm Nhận biết Phát biểu được khái niệm trao đổi 0.25 chất và chuyển hoá năng lượng. 20 Trắc nghiệm Nhận biết Nêu được vai trò trao đổi chất và 0.25 chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. 18 Trắc nghiệm Nhận biết Nắm được quang hợp diễn ra ở đâu 0.25 trong cơ thể TV 17 Trắc nghiệm Hiểu Quang hợp ở thực vật. 0.25 19 Trắc nghiệm Nhận biết Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng 0.25 đến quang hợp Câu 1 Tự luận Hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời 1.5 gian cho chuyển động thẳng. 1.0 Câu 2 Tự luận Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua
- quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Câu 3 Tự luận Hiểu Thực hành kĩ năng liên kết 0.5 Câu 4 Tự luận Vận dụng - Tính số hạt e, n 0.75 - Xác định số e trên mỗi lớp e Câu 5 Tự luận Vận dụng Giải thích và cho ví dụ nhiều loại cây 0.75 trồng trong nhà không có ánh sáng mặt trời mà vẫn tươi tốt Câu 6 Tự luận Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để 0.5 giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn