
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Sam Mứn
lượt xem 1
download

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Sam Mứn” là tài liệu cần thiết để học sinh tự ôn tập, luyện kỹ năng giải đề và tăng độ nhạy trong việc xử lý các dạng bài. Chúc các bạn ôn thi hiệu quả và làm bài thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường TH&THCS Sam Mứn
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ SAM MỨN Môn: Khoa học tự nhiên 7 Năm học: 2023 - 2024 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chương II - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung từ đầu học kì tới kết thúc chương II. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Trắc Trắc Trắc số Tự Trắc Tự Tự Trắc Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ luận nghiệm luận luận nghiệm luận luận m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 1 1 1 2 1. Mở đầu (5 tiết) 1,5 (0,25đ) (1,0đ) (0,25đ) (1,0đ) (0,5đ) 2. Nguyên tử , Sơ 1 8 1 2 2 10 4,5 lược về bảng tuần (1,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (0,5đ) (2,0đ) (2,5đ) hoàn các nguyên tố
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Trắc Trắc Trắc số Tự Trắc Tự Tự Trắc Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ luận nghiệm luận luận nghiệm luận luận m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hoá học (14 tiết) 3. Phân tử, liên kết 3 1 2 1 3 4 4,0 hóa học ( tiết) (0,75đ) (0,25đ) (2,0đ) (1,0đ) (3,0đ) (1,0đ) Số câu/ số ý 1 12 2 4 2 0 1 0 6 16 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XÃ SAM MỨN Môn: Khoa học tự nhiên 7 ĐỀ 01 Năm học: 2023 - 2024 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu) 1. 2. Mở đầu (5 tiết) Nhận biết - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong 1 C1 học tập môn Khoa học tự nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. 1. Mở đầu 1 1 C17 C4 - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng - Làm được báo cáo, thuyết trình. 3. 4. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học, sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (14 tiết) 1. Nguyên Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – 2 C18
- Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên C5, 6 tử). - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị 1 tử. Nguyên quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). tố hoá học 2 C3,7 - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. Thông hiểu - Viết được kí hiệu hoá học và đọc được tên của 20 1 C8 nguyên tố đầu tiên. Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 1 2. Sơ lược C2, về bảng - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu 3 tuần hoàn 9,10,11 kì. các nguyên tố hoá học Thông hiểu Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi 1 1 C19 C12 kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. 3. Phân tử, liên kết hóa học (14 tiết) 1. Phân tử; Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 2 C13,14 đơn chất; hợp chất Thông hiểu - Nêu được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 2. Giới – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá 1 C15 thiệu về trị). Cách viết công thức hoá học. Nhận biết liên kết hoá học (ion, – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với
- cộng hoá công thức hoá học. trị) – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử Nhận biết của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2, ….). – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). 3. Hoá trị; – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất công thức ion và chất cộng hoá trị. hoá học Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp 1 C16 chất đơn giản thông dụng. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào 1 C20 Vận dụng hóa trị và tính phân tử khối. - Tính thành phần phần trăm các nguyên tố 1 C21 Vận dụng cao Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào 1 C22 phần trăm (%) nguyên tố
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS XÃ SAM MỨN Năm học: 2023 – 2024 Đề 01 Môn: KHTN 7 Mã đề 01 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..................................................... Lớp .......... Điểm ………… Nhận xét:…………………………………………………………………………………………. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 1: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là: A. Cách thức tìm hiểu các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và trong đời sống. B. Chứng minh được các vấn đề trong thực tiễn bằng cách dẫn chứng khoa học. C. Cách thức tìm hiểu các sự vật, chứng minh được các vấn đề trong thực tiễn. D. Cách thức tìm hiểu các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và trong đời sống, chứng minh được các vấn đề trong thực tiễn bằng cách dẫn chứng khoa học. Câu 2: Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo A. chiều tăng dần của nguyên tử khối C. chiều tăng dần của điện tích hạt nhân B. chiều tăng dần của phân tử khối D. chiều tăng số lớp electron trong nguyên tử Câu 3: Kí hiệu hoá học của Mg, K, Ca lần lượt có tên nguyên tố hoá học là: A. carbon, potassium, calcium C. magnesium, potassium, calcium B. magnesium, aluminium, calcium D. carbon, aluminium, calcium Câu 4: Một số kĩ năng tiến trình cơ bản trong học tập môn khoa học tự nhiên là: A. Kĩ năng quan sát, phân loại và dự báo C. Kĩ năng đo, quan sát, phân loại và dự báo B. Kĩ năng quan sát, liên kết và đo D. Kĩ năng liên kết và dự báo Câu 5: Nguyên tố hóa học là tập hợp những A. nguyên tử cùng loại có cùng số Neutron C. nguyên tử cùng loại có cùng số electron trong trong hạt nhân vỏ nguyên tử B. nguyên tử có cùng loại có cùng số protons D. nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong vỏ trong hạt nhân nguyên tử Câu 6: Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt A. eectron, neutron, nguyên tử C. protron, nhân, neutron B. nhân, electron, nguyên tử D. electron, neutron, protron Câu 7: Sodium có kí hiệu hóa học là: A. S B. Na C. Sn D. N Câu 8: Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 9: Dựa vào điểm nào về cấu tạo nguyên tử để sắp xếp các nguyên tố vào cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn:
- A. Điện tích của hạt nhân, số lớp electron trong nguyên tử B. Điện tích của hạt nhân, số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử C. Số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử bằng nhau D. Số lớp electron trong nguyên tử, số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử Câu 10: Dựa vào điểm nào về cấu tạo nguyên tử để sắp xếp các nguyên tố vào cùng một chu kỳ trong bảng tuần hoàn: A. Điện tích của hạt nhân, số lớp electron trong nguyên tử B. Điện tích của hạt nhân, số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử C. Số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử bằng nhau D. Số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau. Câu 11: Trong ô nguyên tố sau, con số 11 cho biết điều gì? A. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố. B. Số nguyên tử của nguyên tố C. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó D. Chu kì của nó Câu 12: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm các nguyên tố: A. Kim loại và phi kim C. Phi kim và khí hiếm B. Kim loại và khí hiếm D. Kim loại, phi kim và khí hiếm Câu 13: Hợp chất là những chất được tạo nên: A. từ 2 nguyên tố hóa học trở lên C. từ 4 nguyên tố hóa học B. từ 3 nguyên tố hóa học D. từ 1 nguyên tố hóa học Câu 14: Đơn chất là những chất được tạo nên A. từ 3 nguyên tố hóa học C. từ 4 nguyên tố hóa học B. từ 2 nguyên tố hóa học trở lên D. từ 1 nguyên tố hóa học Câu 15: Hóa trị của nhóm nguyên tử Hydroxyl (OH) là: A. I B. III C. IV D. II Câu 16: Công thức hóa học của Cu(II) và SO4 (II) là: A. Cu2(SO4)2 B. CuSO C. CuSO4 D. Cu4SO2 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (1,0 điểm) Làm cách nào để đo độ dày của một tờ giấy trong sách KHTN 7 bằng một thước có độ chia nhỏ nhất là 1 mm? Câu 18: (1,0 điểm) Viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố có tên sau: nitrogen, chlorine, sodium, aluminium? Câu 19: (1,0 điểm) Sử dụng bảng tuần hoàn và cho biết tên nguyên tố, xác định chúng thuộc phi kim, kim loại hay khí hiếm của ô số 12 và ô số 17. Câu 20: (1,0 điểm) Lập công thức hóa học và tính khối lượng phân tử của hợp chất được tạo thành bởi: a) K (I) và Cl(I) b) Na (I) và SO4 (II) Câu 21: (1,0 điểm) Tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất CuSO4 Câu 22: (1,0 điểm) Trong cuộc sống đá vôi (calcium carbonate) là nguyên liệu có nhiều ứng dụng trong sản
- xuất và đời sống làm đường, nung tạo ra vôi, thành phần sản xuất xi măng… Em hày viết công thức hoá học của đá vôi ? Cho biết phần trăm khối lượng của Ca, C, O lần lượt là 40% , 12% và 48%. Biết công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Bài làm PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ SAM MỨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Đề 01 Năm học: 2023 – 2024 (Mã đề 01) Môn: KHTN 7 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D C C C B D B B C D A D A D A C án II. TỰ LUẬN: Câu Hướng dẫn chấm Điểm - Dựa vào số trang tính số tờ giấy trong sách. 0,25 17 - Ép chặt các tờ giấy bên trong sách (không chứa hai tờ bìa 0,5 ngoài) và dùng thước có ĐCNN 1 mm để đo độ dày. (1 điểm) - Tính độ dày của một tờ giấy bằng cách lấy độ dày của sách 0,25 chia cho tổng số tờ. - Kí hiệu hóa học của nitrogen: N 0,25 18 - Kí hiệu hóa học của chlorine: Cl 0,25 (1 điểm) - Kí hiệu hóa học của sodium: Na 0,25 - Kí hiệu hóa học của aluminium: Al 0,25 19 Ô 12 (1 điểm) - Tên:Magnesium 0,25 - Là kim loại 0,25 Ô 17 - Tên: chlorine 0,25 - Là phi kim 0,25 20 a) Gọi công thức hóa học chung của K(I) và Cl (I) là
- Theo quy tắc hóa trị ta có: 0,25 Vậy CTHH là KCl 0,25 (1 điểm) - Phân tử khối: 39 + 35,5 = 74,5 (amu) Gọi công thức hóa học chung của Na(I) và SO4 (II) là NaxSOy 0,25 Vậy CTHH là Na2SO4 - Phân tử khối: 2.23 + 32 + 4.16 = 142 (amu) 0,25 Khối lượng phân tử CuSO4 bằng: 64+32+16.4 = 160 (amu) 0,25 - Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong CuSO4 21 64.100 % 0,25 %Cu = 160 =40 % (1 điểm) 32.100 % 0,25 %S = 160 =20 % 0,25 %O = 100% - 40% - 20% = 40% 22 - Viết CT hợp chất: CaxCyOz ( x, y, z là số nguyên, dương) 0,25 (1 điểm) - Tỷ lệ: x:y:z = 40 : 12 : 48 =1 :1 :3 0,25 40 12 16 0,25 Vì CTPT trùng với công thức đơn giản nhất nên ta có: x = 1, y = 1, z = 3 0,25 CTHH hợp chất là: CaCO3
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS XÃ SAM MỨN Năm học: 2023 – 2024 ĐỀ 01 Môn: KHTN 7 Mã đề 02 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..................................................... Lớp .......... Điểm ………… Nhận xét:…………………………………………………………………………… ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 1: Khẳng định nào dưới đâỵ là không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cấn thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức,suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phươngpháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 2: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của A. Khối lượng B. Số proton C. tỉ trọng D.Số neutron Câu 3: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng dự báo. C. Kĩ năng liên kết tri thức. D. Kĩ năng đo. Câu 4: Kí hiệu hoá học của Cu, Na, Al lần lượt có tên nguyên tố hoá học là: A. copper, sodium, aluminium C. magnesium, potassium, calcium B. magnesium, aluminium, calcium D. carbon, aluminium, calcium Câu 5: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? A. Số protons. B. Số neutrons. C. Số electrons. D. khối lượng nguyên tử. Câu 6: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron. Câu 7: copper có kí hiệu hóa học là: A. Cu B. Na C. Fe D. N
- Câu 8: Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 2 chữ cái là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 9: Các nguyên tố hoá học, số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử bằng nhau được xếp vào cùng A. một nhóm B. một chu kì C. một hàng D. một ô Câu 10: Các nguyên tố hoá học, số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau được xếp vào cùng A. một nhóm B. một chu kì C. một cột D. một ô Câu 11: Ô nguyên tố cho biết: A. Kí hiệu hóa học, tên nguyên tố, số hiệu nguyên tử và khối lượng nguyên tử. B. Kí hiệu hóa học, tên nguyên tố, số electron của nguyên tử và số thứ tự trong bảng tuần hoàn nguyên tố, nguyên tố là kim loại, phi kim hay khí hiếm. C. Số hiệu nguyên tử và khối lượng nguyên tử, số electron của nguyên tử và số thứ tự trong bảng tuần hoàn nguyên tố đó, nguyên tố là kim loại, phi kim hay khí hiếm. D. Tên nguyên tố, số electron của nguyên tử và số thứ tự trong bảng tuần hoàn nguyên tố. Câu 12: Phần lớn các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn là A. kim loại B. phi kim C. khí hiếm D. chất khí Câu 13: Trong số các chất dưới đây, chất nào thuộc loại đơn chất A. Nước. B. Muối ăn. C. Thủy ngân. D. Khí cacbonic. Câu 14: phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 15: Hóa trị của các nguyên tố sau: O, Na, Al trong hợp chất lần lượt là: A. I, II, III B. III, II, I C. II, I, III D. II, III, I Câu 16. Muối ăn (sodium chloride) được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học là Na ( Sodium) và Cl (Chlorine). Biết Na hóa trị I, Cl: hóa trị I. Vậy công thức hóa học của muối ăn là: A. NaCl B. Na2Cl C. Na2Cl2 D. NaCl3 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (1,0 điểm) Làm cách nào để đo độ dày của một tờ giấy trong sách KHTN 7 bằng một thước có độ chia nhỏ nhất là 1 mm? Câu 18: (1,0 điểm) Viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố có tên sau: nitrogen, chlorine, sodium, aluminium? Câu 19: (1,0 điểm) Sử dụng bảng tuần hoàn và cho biết tên nguyên tố, xác định chúng thuộc phi kim, kim loại hay khí hiếm của ô số 12 và ô số 17. Câu 20: (1,0 điểm) Lập công thức hóa học và tính khối lượng phân tử của hợp chất được tạo thành bởi: K (I) và Cl(I) Na (I) và SO4 (II) Câu 21: (1,0 điểm) Tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất CuSO4 Câu 22: (1,0 điểm) Trong cuộc sống đá vôi (calcium carbonate) là nguyên liệu có nhiều ứng dụng trong sản xuất và đời sống làm đường, nung tạo ra vôi, thành phần sản xuất xi măng… Em hày viết công thức hoá học của đá vôi ? Cho biết phần trăm khối lượng của Ca, C, O lần lượt là
- 40% , 12% và 48%. Biết công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Bài làm PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ SAM MỨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Đề 01 Năm học: 2023 – 2024 Mã đề 02 Môn: KHTN 7 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B D A A D A A A B A A C A C A II. TỰ LUẬN: Câu Hướng dẫn chấm Điểm - Dựa vào số trang tính số tờ giấy trong sách. 0,25 17 - Ép chặt các tờ giấy bên trong sách (không chứa hai tờ bìa 0,5 ngoài) và dùng thước có ĐCNN 1 mm để đo độ dày. (1 điểm) - Tính độ dày của một tờ giấy bằng cách lấy độ dày của sách 0,25 chia cho tổng số tờ. - Kí hiệu hóa học của nitrogen: N 0,25 18 - Kí hiệu hóa học của chlorine: Cl 0,25 (1 điểm) - Kí hiệu hóa học của sodium: Na 0,25 - Kí hiệu hóa học của aluminium: Al 0,25 19 Ô 12 (1 điểm) - Tên:Magnesium 0,25 - Là kim loại 0,25 Ô 17 - Tên: chlorine 0,25 - Là phi kim 0,25 20 a) Gọi công thức hóa học chung của K(I) và Cl (I) là
- Theo quy tắc hóa trị ta có: 0,25 0,25 Vậy CTHH là KCl (1 điểm) - Phân tử khối: 39 + 35,5 = 74,5 (amu) Gọi công thức hóa học chung của Na(I) và SO4 (II) là NaxSOy 0,25 Vậy CTHH là Na2SO4 - Phân tử khối: 2.23 + 32 + 4.16 = 142 (amu) 0,25 Khối lượng phân tử CuSO4 bằng: 64+32+16.4 = 160 (amu) 0,25 - Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong CuSO4 21 64.100 % 0,25 %Cu = 160 =40 % (1 điểm) 32.100 % 0,25 %S = 160 =20 % 0,25 %O = 100% - 40% - 20% = 40% 22 - Viết CT hợp chất: CaxCyOz ( x, y, z là số nguyên, dương) 0,25 (1 điểm) - Tỷ lệ: x:y:z = 40 : 12 : 48 =1 :1 :3 0,25 40 12 16 0,25 Vì CTPT trùng với công thức đơn giản nhất nên ta có: x = 1, y = 1, z = 3 0,25 CTHH hợp chất là: CaCO3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
875 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
930 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
632 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
866 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
630 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
352 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
677 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
848 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
421 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
845 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
618 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
809 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
827 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
179 |
3
-
Bộ 9 đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
89 p |
178 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
408 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
158 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
4 p |
166 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
