Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 I. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 khi kết thúc nội dung tuần 26 - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ nhận thức : 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu) mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Tổng điểm ĐỘ câu Chủ đề Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Mở 2 1/2 đầu (5 1/2 2 1,5đ (0,5) (1,0) tiết). 2. 2 1/2 1/2 2 1,0đ Nguyên (0,5) (0,5) tử - Sơ lược về
- bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (3 tiết) 3. Tốc 1/3 4 2 1/3 độ (11 2/3 6 3,5đ (1,0) (1,0) (0,5) (1,0) tiết) 4. Âm 2 1/3 thanh (5 1/3 2 1,5đ (0.5) (1,0) tiết) 5. Trao đổi chất và chuyển 2 1/2 2 1/2 hoá 1 4 2,5đ (0,5) (1,0) (0,5) (0,5) năng lượng ở sinh vật (8 tiết) Tổng Số 1 12 3 4 2/3 3 16 câu Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ 6,0 4,0 10đ điểm
- % điểm 40% 20% 10% 100% số I. MA TRẬN ĐỀ
- II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập C1,C Nhận biết môn Khoa học tự nhiên 2 - Thực hiện được các kỹ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên C17 1. Mở kết, đo, dự báo. a đầu Thông hiểu - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa (5 tiết) học tự nhiên 7). Vận dụng - Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô C3 Nguyên hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). tử - Sơ – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế C17 lược về amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). b bảng Nhận biết – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu tuần nguyên tố hoá học. hoàn – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các các nguyên tố hoá học. nguyên – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. tố hóa học Thông hiểu Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố C4 đầu tiên. Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
- Xác định nguyên tắc xây dựng các nguyên tố hóa học trong Vận dụng thấp BTH, ứng dụng được nhóm nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm - Nêu được ý nghĩa vật lý của tốc độ. 1 C5 Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C6 - Nhận biết được khái niệm tốc độ; công thức tính tốc độ, các 1/3 đại lượng trong công thức và đơn vị của nó. - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. C7, - Đổi được các đơn vị tốc độ. 2 C8 - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và Thông hiểu cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị 1 C9 3. Tốc “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. độ - Hiểu được một số biển báo giao thông 1 C10 (11 tiết) - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu Vận dụng được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được Vận dụng cao 1/3 trong khoảng thời gian tương ứng. 4. Âm Nhận biết - Nhận biết được khái niệm sóng, sóng âm 2 C11
- - Nhận biết được khi phát ra âm các vật đều dao động C12 - Nhận biết được những vật phát ra âm gọi là nguồn âm - Hiểu được sự phụ thuộc của độ cao âm thanh vào tần số thanh Thông hiểu - Hiểu được sự phụ thuộc của độ cao âm thanh vào tần số (5 T) - Xác định được sự phụ thuộc độ cao của âm thanh vào tần Vận dụng số 1/3 5. Trao -Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng đổi chất lượng. và Nhận biết Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong 1 C13 chuyển cơ thể. hoá -Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. 1 C15 năng - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá lượng ở cây. sinh vật -Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được (9 tiết) 1 C14 Thông hiểu khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. -Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). -Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu 1 được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. 1 C16 -Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh -Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh
- -Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 (Đề chính thức) MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. "Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng" đó là kĩ năng nào? A. Kỹ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng dự báo. C. Kĩ năng liên kết tri thức. D. Kĩ năng đo. Câu 2. Việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên? A. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất. B. Chăm sóc sức khỏe con người. C. Hoạt động nghiên cứu khoa học. D. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên. Câu 3. Cấu tạo của nguyên tử gồm A. hạt nhân và vỏ electron. B. proton và nơtron. C. proton và electron D. nơtron và electron. Câu 4. Nguyên tố Sulfur có kí hiệu hóa học là A. P B. S C. Cl D. Ca Câu 5. Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động? A. Quãng đường. B. Thời gian chuyển động. C. Khối lượng. D. Tốc độ.
- Câu 6. Tốc độ của ô tô là 36km/h cho biết điều gì? A. Ô tô chuyển động được 36km. B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ. C. Trong 1 giờ ô tô đi được 36km. D. Ô tô đi 1 km trong 36 giờ. Câu 7. Đổi đơn vị 10 m/s ra đơn vị km/h bằng: A. 25 km/h B. 30km/h C. 36 km/h D. 40 km/h Câu 8. Đổi đơn vị: 108 km/h ra đơn vị m/s bằng: A. 30 m/s B. 20 m/s C. 15 m/s D. 10 m/s Câu 9. Theo quy định đường không có dãi phân cách cứng, ngoài khu dân cư những xe chở khách dưới 30 người thì tốc độ tối đa cho phép là A. 80km/h B. 70km/h C. 60km/h D. 50km/h Câu 10. Trên đoạn đường có biển báo này, phương tiện tham gia giao thông được đi với tốc độ tối đa là bao nhiêu km/h, tối thiểu là bao nhiêu km/h A. Tối đa là 100 km/h, tối thiểu là 100 km/h. B. Tối đa là 60 km/h, tối thiểu là 100 km/h. C. Tối đa là 100 km/h, tối thiểu là 60 km/h. D. Tối đa là 60 km/h, tối thiểu là 60 km/h. Câu 11: Làm cho một vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây? A. Khi kéo căng vật. B. Khi uốn cong vật. C. Khi nén vật. D. Khi làm vật dao động. Câu 12: Sóng là sự A. lan truyền âm thanh. B. lặp lại của một dao động. C. lan truyền dao động trong môi trường. D. lan truyền chuyển động. Câu 13. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể không có vai trò nào sau đây? A. Giúp cơ thể tăng sức đề kháng, nâng cao sức khỏe. B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể. C. Xây dựng, duy trì và phục hồi các tế bào, mô, cơ quan của cơ thể. D. Loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể. Câu 14. Sản phẩm của quang hợp là
- A. nước, khí carbon dioxide. B. khí oxygen, glucose. C. glucose, khí carbon dioxide. D. glucose, nước. Câu 15. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là A. nước, hàm lượng carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng. C. nước, hàm lượng carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ. Câu 16. Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta lại thả thêm rong rêu? A. Rong rêu là thức ăn chủ yếu của cá cảnh. B. Làm đẹp bể cá cảnh. C. Rong rêu ức chế sự phát triển của các vi sinh vật gây hại cho cá. D. Quang hợp của rong rêu giúp cho cá hô hấp tốt hơn. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (1,5 điểm). a. Em hãy tìm hiểu và cho biết cách phòng chống và ứng phó của con người trước thảm họa thiên nhiên đối với cháy rừng? (0,5 điểm) b. Nguyên tử X có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Tính khối lượng của nguyên tử X. (1,0 điểm) Câu 18(3,0 điểm). a. Nêu khái niệm Tốc độ? Viết công thức tính tốc độ, ghi rõ các đại lượng trong công thức? (1điểm) b. Cho bảng ghi quãng đường đi được của người đi xe máy theo thời gian: Thời gian (h) 0 1 2 3 4 Quãng đường đi được 0 30 60 60 80 (km) -Hãy vẽ đồ thị quãng đường thời gian? (0,5điểm) - Trong khoảng thời gian từ 2 giờ đầu người đó đi tốc độ bao nhiêu? (0,5điểm) c. Dao động là gì? Lấy một ví dụ về vật dao động? (0,5điểm)
- Khi gảy đàn bạn A làm dây đàn lệch khỏi VTCB 0,2cm, bạn B làm dây đàn lệch khỏi VTCB 0,1cm. Hỏi bạn nào khảy đàn âm to hơn (0,5điểm) Câu 19 (1,5 điểm). a. Nêu khái niệm và viết phương trình tổng quát của quang hợp?Vì sao ở đa số các loài thực vật, mặt trên của lá có màu xanh đậm hơn mặt dưới của lá? (1,0 điểm). b. Dựa vào quá trình quang hợp, giải thích vai trò của cây xanh trong tự nhiên?(0,5 điểm). TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 (Đề chính thức) MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. "Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng" đó là kĩ năng nào? A. Kỹ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng dự báo. C. Kĩ năng liên kết tri thức. D. Kĩ năng đo. Câu 2. Việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên? A. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất. B. Chăm sóc sức khỏe con người. C. Hoạt động nghiên cứu khoa học. D. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên. Câu 3. Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron. Số hạt electron có trong nguyên tử là A. 11 hạt. B. 12 hạt. C. 22 hạt. D. 23 hạt. Câu 4. Nguyên tố có kí hiệu hóa học là C có tên gọi là A. Nitrogen B. Calcium C. Carbon D. Sodium
- Câu 5: Tốc độ chuyển động cho biết: A. Sự nhanh, chậm của chuyển động B. Quá trình chuyển động C. Đồ thị chuyển động theo thời gian D. Quãng đường đi được Câu 6: Trên cùng một quãng đường, ba người xuất phát cùng lúc. Người nào đi đến đích trước nhất thì: A. Người đó đi hết thời gian nhiều nhất. B. Người đó đi với tốc độ nhỏ nhất . C. Người đó đi với tốc độ cao nhất. D. Người đó đi với tốc độ thấp nhất. Câu 7: Một người đi với tốc độ 180km/h, đổi ra đơn vị m/s là: A. 35m/s B. 40m/s C. 45m/s D. 50 m/s Câu 8: Một người đi với tốc độ 30m/s, đổi ra đơn vị km/h là: A. 72km/h B. 90 km/h C.108 km/h D.120 km/h Câu 9. Theo quy định của luật giao thông đường bộ: A. Xe có tải trọng càng lớn thì tốc độ cho phép di chuyển càng nhanh B. Xe có tải trọng càng lớn thì tốc độ cho phép di chuyển càng chậm C. Xe chở dưới 30 người tốc độ di chuyển nhỏ hơn xe buýt (chở 45 người) D. Xe ô tô kéo(moc rơ) tốc độ di chuyển lớn hơn xe tải dưới 3,5 tấn. Câu 10. Quy định về khoảng cách an toàn tối thiểu giữa các phương tiện giao thông ứng với các tốc độ khác nhau. Những xe đi tốc độ 60 km/h thì khoảng cách tối thiểu là: A. 35m B. 55m C.75m D.100 m Câu 11. Khi một vật dao động, nghĩa là vật chuyển động: A. qua lại quanh một vị trí cân bằng. B. ra xa vị trí cân bằng C. xuống dưới vị trí cân bằng D. lên trên vị trí cân bằng Câu 12: Sóng âm là sự A. lan truyền âm thanh trong không khí. B. lặp đi, lặp lại của một dao động âm . C. lan truyền dao động trong môi trường. D. lan truyền dao động của nguồn âm trong môi trường . Câu 13. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể không có vai trò nào sau đây?
- A..Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể. B. Giúp cơ thể tăng sức đề kháng, nâng cao sức khỏe C. Xây dựng, duy trì và phục hồi các tế bào, mô, cơ quan của cơ thể. D. Loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể. Câu 14. Sản phẩm của quang hợp là A. nước, khí carbon dioxide. B. glucose, khí carbon dioxide C.. khí oxygen, glucose. D. glucose, nước. Câu 15. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là A. nước, hàm lượng carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng. C. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ D.nước, hàm lượng carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. Câu 16. Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta lại thả thêm rong rêu? A..Quang hợp của rong rêu giúp cho cá hô hấp tốt hơn B. Làm đẹp bể cá cảnh. C. Rong rêu ức chế sự phát triển của các vi sinh vật gây hại cho cá. D.Rong rêu là thức ăn chủ yếu của cá cảnh. II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 17 .(1,5điểm) a. Em hãy tìm hiểu và cho biết cách phòng chống và ứng phó của con người trước thảm họa thiên nhiên đối với hạn hán? (0,5 điểm) b. Nguyên tử X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Tính khối lượng của nguyên tử X theo đơn vị amu. (1,0điểm) Câu 18 .(3,0 điểm). a. Nêu khái niệm Tốc độ? Viết công thức tính tốc độ, ghi rõ các đại lượng trong công thức? (1đ) b. Cho bảng ghi quãng đường đi được của người đi xe đạp theo thời gian: Thời gian (h) 0 1 2 3 4 Quãng đường đi được (km) 0 30 50 50 80
- - Hãy vẽ đồ thị quãng đường - thời gian? (0,75điểm) - Tính tốc độ trung bình trên cả quảng đường ? (0,25điểm) c. Nguồn âm là gì? Lấy một ví dụ về vật dao động khi phát ra âm? (0,5điểm) Âm thanh truyền qua được môi trường nào? Tốc độ truyền âm trong môi trường nào nhỏ nhất (0,5điểm) Câu 19. (1,5 điểm). a. Nêu cấu tạo của lá cây phù hợp chức năng quang hợp ?Vì sao ở đa số các loài thực vật, mặt trên của lá có màu xanh đậm hơn mặt dưới của lá?(1,0 điểm). b.Tại sao ở các thành phố hoặc nơi đông dân cư sinh sống lại cần trồng nhiều cây xanh? (0,5 điểm). HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm). Mỗi câu 0.25 điểm MÃ ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A B D D C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D C D C C B C D II.TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 17a Cách phòng chống và ứng phó đối với cháy rừng: 0,5 (0,5 điểm) + Chấp hành tốt các quy định phòng tránh cháy rừng.
- + Không vào rừng khi không thực sự cần thiết. + Nghiêm cấm các hoạt động sử dụng lửa gây nguy cơ cháy rừng như: Đốt rừng làm nương, làm rẫy; hút thuốc lá trong rừng và vứt tàn thuốc không được dập tắt trong rừng; đốt lửa trại trong rừng; bắt ong mật trong rừng bằng đốt lửa … + Xây dựng các đường băng cản lửa. + Tuyên truyền phòng chống cháy rừng. +… 17b Tổng số hạt là 34 nên ta có: (1.0 điểm) p + n + e = 34 -> 2p + n = 34 (1) 0,25 Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 nên ta có: ( p + e ) - n = 10 0,25 -> 2p - n = 10 (2) 0,25
- Từ (1) và (2) ta có: p = 11, n = 12 Nguyên tử X có p = e = 11, n = 12. 0,25 Vậy khối lượng của nguyên tử X là: 11+12= 23 amu -Tốc độ là đại lượng cho biết sự nhanh hay chậm của 0,25 chuyển động. - Công thức tính tốc độ: 18a v = S/t 0,25 (0.5 điểm) Trong đó v : Tốc độ (km/h; m/s) S: Quãng đường (km/m) 0,5 t: Thời gian (s) - Vẽ đúng đồ thị quãng đường thời gian 0,75 18b (Mỗi tọa độ sai - 0,25đ) (1,0điểm) - Tính đúng vận tốc trung bình 0,25 - Dao động là sự chuyển động qua lại vị trí cân bằng. 0,5 18c Ví dụ mặt trống dao động khi phát ra âm 0,5 (1,0điểm) - Bạn A tạo ra âm to hơn vì biên độ dao động lớn hơn. 19 a. - Khái niệm quang hợp 0,5 (1.5 điểm) Quang hợp là quá trình lá cây sử dụng nước và khí carbon dioxide nhờ năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thu
- để tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng oxygen - Phương trình tổng quát Ánh sáng 0,5 Nước + carbon dioxide → Glucose + Oxygen Diệp lục Vì sao ở đa số các loài thực vật, mặt trên của lá có màu xanh đậm hơn mặt dưới của lá? Phần lớn các loại cây đều có lá 2 mặt (trên và dưới) phân biệt nhau rõ ràng. Mặt trên có màu xanh sẫm hơn mặt dưới là vì các tế bào thịt lá ở mặt trên chứa nhiều lục lạp hơn. Đây là đặc điểm thích nghi để thực hiện quá trình quang 0.5 hợp có hiệu quả hơn khi ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt trên của lá nhiều hơn. b. Dựa vào quá trình quang hợp, giải thích vai trò của cây 0,5 xanh trong tự nhiên?-Cung cấp oxygen, thức ăn cho người và động vật - Hấp thụ khí carbon dioxide góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính, hạn chế tăng nhiệt độ Trái Đất, hạn chế biến đổi khí hậu.... -Hấp thụ khí carbon dioxide góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính, hạn chế tăng nhiệt độ Trái Đất, hạn chế biến đổi
- khí hậu.... HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐÊ B I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm). Mỗi câu 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A C A C D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
- Đáp án B C A D C C D A II.TỰ LUẬN (6,0 điểm) Điể Câu Hướng dẫn chấm m 17 a.Cách phòng chống và ứng phó với hạn hán: + Sử dụng hợp lý tài nguyên nước trong sản xuất cũng như trong sinh hoạt. + Trồng rừng và bảo vệ rừng. 0,5 + Xây dựng các hồ chứa nước. + Tổ chức giám sát, cảnh báo xâm nhập mặn tại các khu vực có nguy cơ bị ảnh hưởng xâm nhập mặn. +… b. Tổng số hạt là 40 nên ta có: p + n + e = 40 -> 2p + n = 40 (1) 0,25 Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 nên
- ta có: ( p + e ) - n = 12 -> 2p - n = 12 (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta có: p = 13, n = 14. Nguyên tử X có p = e = 13, n = 14. 0,25 Vậy khối lượng của nguyên tử X là: 13+14= 27 amu. 0,25 -Tốc độ là đại lượng cho biết sự nhanh hay chậm của chuyển 0,25 động. - Công thức tính tốc độ: 0,25 18a v = S/t (1,0 điểm) Trong đó v : Tốc độ (km/h; m/s) S: Quãng đường (km/m) 0,5 t: Thời gian (s) - Vẽ đúng đồ thị quãng đường thời gian 0,75 18b (Mỗi tọa độ sai - 0,25) (1,0 điểm) - Tính đúng vận tốc trung bình 0,25 18c - Nguồn âm là nguồn dao động phát ra âm thanh. Ví dụ 0,5
- dây đàn dao động khi phát ra âm. 0,5 (1,0 điểm) - Âm truyền được trong môi trường Rắn, lỏng khí. Âm thanh truyền trong chất khí bé nhất. 19 a.Nêu cấu tạo của lá cây phù hợp chức năng quang hợp ? 0,5 (1.5 điểm) - Phiến lá có dạng bản mỏng, diện tích bề mặt lớn. - Trên phiến lá có nhiều gân giúp vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm quang hợp - Lớp biểu bì lá có nhiều khí khổng (là nơi carbon dioxide đi từ 0,5 bên ngoài vào bên trong lá và khí oxygen đi từ trong lá ra ngoài môi trường). - Lá chứa nhiều lục lạp (bào quan quang hợp) chứa diệp lục có khả năng hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng. Chất hữu cơ được tổng hợp tại lục lạp. Vì sao ở đa số các loài thực vật, mặt trên của lá có màu xanh đậm hơn mặt dưới của lá? Phần lớn các loại cây đều có lá 2 mặt (trên và dưới) phân biệt nhau rõ ràng. Mặt trên có màu xanh sẫm hơn mặt dưới là vì các tế bào thịt lá ở mặt trên chứa nhiều lục lạp hơn. Đây là đặc điểm thích nghi để thực hiện quá trình quang hợp có hiệu quả hơn khi ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt trên của lá nhiều hơn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 212 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 190 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 237 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn