intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023– 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung ở tuần 7 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: Phân môn Vật lý: 02 câu; Phân môn Hóa học: 08 câu; Phân môn Sinh học: 02 câu; thông hiểu: Phân môn Hóa học: 04 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Gồm 09 câu hỏi: Nhận biết: Phân môn Hóa học: 01 câu: 0,5 điểm, phân môn Vật lý: 02 câu: 1,0 điểm; Thông hiếu: Phân môn Hóa: 01 câu: 0,5 điểm; Phân môn Sinh học: 02 câu: 1,0 điểm; Vận dụng: Phân môn Vật lý: 01 câu: 1,0 điểm; Phân môn Hóa học: 01 câu: 1,0 điểm; Vận dụng cao: Phân môn Sinh học: 01 câu: 1,0 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu 1 1 0,25 2. Phản ứng hoá 1 7 1 4 1 3 11 4,75 học 3. Khối lượng riêng 2 2 1 3 2 2,5 và áp suất 4. Sinh học cơ thể 2 2 1 3 2 2,5 người Tổng số câu 3 12 3 4 2 1 9 16 25 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 6 4 10
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KÌ I (2023– 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 8 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
  3. Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (3 tiết) Mở đầu Nhận - Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn 1 C9 biết Khoa học tự nhiên 8. - Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. hiểu 2. Phản ứng hóa học ( 9 tiết) Nhận - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. 1 C3 biết - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. 2 C4,C5 - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm - Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. 1 C6 - Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). 1 C7 - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - Phản ứng hóa - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 1 1 C20 C8 25 0C học - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã 1 C10 - Mol và tan trong nhau. tỉ khối - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ chất khí phần trăm, nồng độ mol. Thông - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. 1 C12
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ………………………………… Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm: (từ câu 1-16) Câu 1. Khối lượng riêng một chất cho ta biết A. trọng lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. thể tích của một đơn vị khối lượng chất đó. C. khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. D. khối lượng của nhiều đơn vị thể tích chất đó. Câu 2. Đơn vị đo áp suất là A. N/m3. B. N/m. C. Pac. D. Pa hoặc N/m2. Câu 3. Quá trình biến đổi hóa học là quá trình A. mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới. B. chất biến đổi có sự tạo thành chất mới. C. chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới. D. chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới. Câu 4. Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. B. số lượng các nguyên tố. C. số lượng các phân tử. D. liên kết giữa các nguyên tử. Câu 5. Chất ban đầu bị biến đổi trong quá trình phản ứng được gọi là A. chất sản phẩm. B. chất xúc tác. C. chất phản ứng hay chất tham gia. D. chất kết tủa hoặc chất khí. Câu 6. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng khi xảy ra kèm theo sự A. truyền nhiệt từ môi trường vào chất phản ứng. B. giải phóng nhiệt từ chất phản ứng ra môi trường. C. trao đổi nhiệt giữa các chất phản ứng với các chất trong môi trường. D. trao đổi nhiệt giữa các chất phản ứng. Câu 7. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau ? A. Mol là lượng chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó. B. Mol là khối lượng của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó. C. Mol là thể tích của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó. D. Mol là nồng độ của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Câu 8. Điều kiện chuẩn có nhiệt độ và áp suất có giá trị là A. 0oC và 1 atm. B. 25oC và 1 atm. C. 25oC và 1 bar. D. 0oC và 1 bar. Câu 9. Cách bảo quản hóa chất trong phòng thí nghiệm là A. hóa chất trong phòng thí nghiệm thường đựng trong lọ có dán nhãn ghi tên hóa chất. B. hóa chất dùng xong nếu còn thừa, phải đổ trở lại bình chứa. C. hóa chất trong phòng thí nghiệm thường đựng trong lọ có nút đậy kín, phía ngoài có dán nhãn ghi tên hóa chất. D. nếu hóa chất có tính độc hại không cần ghi chú trên nhãn riêng nhưng phải đặt ở khu vực riêng. Câu 10. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi được gọi là A. huyền phù. B. dung dịch. C. nhũ tương. D. dung dịch bão hòa.
  5. Câu 11. Số mol nguyên tử Zn tương ứng 3,0.1023 nguyên tử Zn là A. 0,6 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,5 mol Câu 12. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Đốt cao su có mùi hắc rất khó chịu. B. Trên bề mặt các hồ tôi vôi để lâu ngày sẽ có lớp màng mỏng màu trắng. C. Quả bóng bay trên cao rồi nổ tung. D. Khi chiên trứng gà nếu đun quá lửa sẽ có mùi khét. Câu 13. Thể tích của 0,5 mol khí CO2 ở điều kiện chuẩn là A. 11,55 (lít). B. 11,2 (lít). C. 10,95 (lít). D. 12,395 (lít). Câu 14. Khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau? A. O2 B. H2 C. CO2 D. N2 Câu 15. Hệ thần kinh có vai trò nào sau đây ? A. Điều khiển, điều hoà và phối hợp các hoạt động của các cơ quan. B. Trao đổi khí O2, CO2 với môi trường. C. Biến đổi thức ăn thành các chất cơ thể có thể hấp thụ. D. Giúp cơ thể di chuyển, vận động. Câu 16. Tập thể dục thể thao có ý nghĩa gì đối với bộ xương ? A. Sự lớn lên về chu vi của xương. B. Sự kéo dài của xương. C. Sự phát triển trọng lượng của xương. D. Sự phát triển chiều dài và chu vi của xương. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 đ) Hãy trình bày phương án xác định khối lượng riêng của một khối gỗ hình lập phương, với các dụng cụ là một tờ giấy ô li (mỗi ô vuông có cạnh dài 1 mm); một lực kế có giới hạn đo phù hợp. Biết giữa trọng lượng P (N) và khối lượng m (kg) của vật có mối liên hệ P = 10m. Câu 18. (0,5 đ) Em hãy nêu khái niệm áp suất? Câu 19. (1,0đ) Một hòn gạch “hai lỗ” có khối lượng 1,6kg. Hòn gạch có thể tích 1200cm 3. Mỗi lỗ có thể tích 192cm3. Tính khối lượng riêng của gạch (H.11.1) Câu 20. (0,5đ) Em hãy nêu khái niệm thể tích mol của chất khí ở điều kiện chuẩn Câu 21. (0,5đ) Khí He nặng hay nhẹ hơn khí O2 bao nhiêu lần? Câu 22. (1,0đ) Trình bày cách pha 250 gam dung dịch HCl (hydrochloric acid) có nồng độ 10% Cho biết: C=12, O=16, H=1, N=14, He=4 Câu 23. (0,5đ) Trình bày cấu tạo của hệ vận động Câu 24. (0,5đ) Trình bày một số biện pháp phòng, chống bệnh sâu răng ? Câu 25. (1,0đ) Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm, em hãy đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến thực phẩm cho bản thân và gia đình. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN:
  6. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2023-2024)
  7. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu điền đúng ghi 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C D B D C B A C C B D C D B A D án II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 17 - Đặt khối gỗ hình lập phương lên tờ giấy ô li để xác định chiều dài mỗi cạnh 0,2 (0,5đ) của nó (a), rồi tính thể tích khối gỗ theo công thức: V = a3. - Dùng lực kế đo trọng lượng P của khối gỗ và sử dụng mối liên hệ P = 10m để 0,2 xác định khối lượng m của nó. 0,1 - Tính khối lượng riêng D của khối gỗ bằng công thức: 18 - Áp suất được tính bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. 0,5 (0,5đ) 19 Tóm tắt: (1,0đ) m = 1,6 (kg) 0,2 V1 = 1200 (cm3)= 0,0012 (m3) V2 = 192cm3= 0,000192 (m3) D= ? (kg/m3) Giải Thể tích thực của hòn gạch là: 0,4 V = V1- 2.V2 = 0,0012- 2.0,000192= 0,000816 (m3) Khối lượng riêng của gạch: 0,4 ĐS: D 1960,78 kg/m3 20 Nêu đúng khái niệm thể tích ở điều kiện chuẩn 0,5 (0,5đ) 21 Tính được khí He Nhẹ hơn khí O2 là 0,125 lần 0,5 (0,5đ) 22 - Tính được khối lượng của HCl : 25 gam 0,25 (1,0đ) - Khối lượng nước: 225 gam 0,25 - Các bước pha chế để thu được 250 gam dung dịch HCl 10% 0,5 23 Hệ vận động ở người có cấu tạo gồm bộ xương và hệ cơ: (0,5đ) - Bộ xương: chia làm 3 phần: Xương đầu (xương sọ não, xương sọ mặt); xương 0,25 thân (xương ức, xương sườn, xương sống); xương chi (xương tay, xương chân); các xương nối với nhau bởi các khớp xương. - Hệ cơ: cơ bám vào xương nhờ các mô liên kết như dây chằng, gân; các cơ
  8. chính trên hệ vận động: Cơ đầu, cơ thân, cơ tay, cơ chân 0,25 24 Các biện pháp phòng, chống sâu răng: (0,5đ) - Hạn chế ăn đồ ngọt, vệ sinh răng hàng ngày và đúng cách. 0,25 - Khám răng định kì 4 đến 6 tháng 1 lần, bổ sung dinh dưỡng giúp răng chắc 0,25 khỏe. 25 + Biện pháp lựa chọn thực phẩm: Lựa chọn thực phẩm tươi, an toàn, nguồn gốc 0,25 (1,0đ) rõ ràng, thực phẩm chế biến sẵn, đóng hộp chỉ sử dụng khi còn hạn sử dụng. + Biện pháp bảo quản thực phẩm: Lựa chọn các phương pháp bảo quản an toàn, 0,5 phù hợp cho từng loại thực phẩm như: những thực phẩm dễ hỏng như rau, quả, cá, thịt tươi,… cần được bảo quản lạnh; không để lẫn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín;… + Biện pháp chế biến thực phẩm: Chế biến hợp vệ sinh như ngâm rửa kĩ, nấu 0,25 chín, khu chế biến thực phẩm phải đảm bảo sạch sẽ, thực phẩm sau khi chế biến cần được che đậy cẩn thận,… * Lưu ý: Mọi cách giải khác, nếu đúng đều ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2