
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2024 – 2025. Môn Khoa học tự nhiên 8 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:………………………………..Lớp………………….SBD:…………………………… I. Trắc nghiệm (5,0 điểm). Em hãy chọn một đáp án đúng A,B,C hoặc D tương ứng với câu hỏi rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn A thì ghi câu 1: A) Câu 1. Ví dụ thực tế nào dưới đây liên quan tới tác dụng làm quay của lực ? A. Dùng kéo cắt giấy. B. Dùng ròng rọc để kéo lá cờ lên cao. C. Dùng tay vặn nắp chai nước. D. A, B, C đều đúng. Câu 2. Điền vào chỗ trống: "... là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc trục." A. Moment lực B. Trọng lực C. Khối lượng riêng D. Thể tích Câu 3. Tác dụng làm quay càng lớn khi nào? A. Giá của lực càng xa trục quay, moment lực càng lớn. B. Giá của lực càng gần trục quay, moment lực càng lớn. C. Giá của lực càng xa trục quay, moment lực càng bé. D. Giá của lực càng gần trục quay, moment lực càng bé. Câu 4. Điền vào chố trống: "Trục quay của đòn bẩy luôn đi qua một điểm tựa O, và khoảng cách từ giá của lực tác dụng tới điểm tựa gọi là ...". A. cánh tay đòn. B. trọng tâm. C. trục quay. D. hướng. Câu 5. Với đòn bẩy có điểm tựa ở giữa khi đó hướng tác dụng của lực A. ngược hướng với chiều nâng vật. B. cùng hướng với chiều nâng vật. C. hướng lên trên. D. hướng xuống dưới. Câu 6. Khi đưa một hòn đá to và nặng dời chỗ sang bên cạnh, người ta thường sử dụng A. Ròng rọc cố định B. Mặt phẳng nghiêng C. Đòn bẩy D. Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy Câu 7. Khi đun nóng hóa chất lỏng trong cốc thủy tinh phải dùng lưới thép dưới cốc để A. cốc không bị đổ. B. hóa chất không sôi mạnh. C. tránh nứt vỡ cốc. D. dẫn nhiệt tốt. Câu 8. Cho phương trình chữ của phản ứng hóa học sau: Iron + Oxygen → Iron (III) oxide. Chất phản ứng là A. Iron B. Oxygen. C. Iron và Oxygen D. Iron (III) oxide Câu 9. Trong quá trình phản ứng, lượng chất A. sản phẩm giảm dần. B. phản ứng không đổi. C. sản phẩm tăng dần. D. phản ứng tăng dần. Câu 10. Công thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B là A. dA/B = B. dA/B = C. dA/B = D. dA/B = Câu 11. Mol là lượng chất có chứa
- A. 6.022.10-23 (hay N) nguyên tử B. 6.022.10-23 (hay N) nguyên tử hoặc phân tử C. 6.022.1023 (hay N) phân tử D. 6.022.1023 (hay N) nguyên tử hoặc phân tử Câu 12. Một hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan, được gọi là A. hỗn hợp. B. dung dịch. C. dung dịch bão hòa. D. dung dịch chưa bão hòa. Câu 13. Giả sử có phản ứng hóa học A + B C, theo định luật bão toàn khối lượng, ta có biểu thức: A. mA = mB + mC B. mA = mB – mC C. mA + mB = mC D. mA + mC = mB Câu 14. Phương trình hóa học biểu diễn A. ngắn gọn một phản ứng hóa học. B. hiện tượng vật lý. C. quá trình biến đổi chất. D. hiện tượng hóa học. Câu 15. Cơ thể người gồm các phần A. đầu, cổ, thân. B. đầu, cổ, thân. C. đầu, cổ, hai tay hai chân. D. đầu, cổ, thân, hai tay và hai chân. Câu 16. Hệ vận động có vai trò chính trong cơ thể là A. giúp cơ thể lấy oxygen, thải ra carbon dioxide. B. định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cử động và di chuyển. C. giúp cơ thể lấy carbon dioxide, thải ra oxygen. D. định hình tế bào, bài tiết chất bã. Câu 17. Nhóm thức ăn chứa nhiều protein nhất là A. cơm, bánh mì, bánh kẹo. B. trái cây, rau xanh. C. mỡ động vật, dầu thực vật. D. thịt, cá, trứng, các loại đỗ. Câu 18. Nguyên nhân chính gây sâu răng là A. do nhiễm vi khuẩn helicobacter pylori. B. do nhiễm trùng amip. C. do vi khuẩn gây ra. D. do con sâu ăn răng. Câu 19. Khi bị nhiễm vi khuẩn Helicobacterpylori thì người bệnh có thể bị viêm loét ở A. khoang miệng. B. dạ dày. C. ruột non , tá tràng. D. ruột già, trực tràng. Câu 20. Cơ thể người có khoảng A. 600 cơ và 206 xương. B. 700 cơ và 208 xương. C. 800 cơ và 210 xương . D. 900 cơ và 212 xương. II. Tự luận (5,0 điểm). Câu 1.(1,0 điểm) Một bạn nhỏ cần mở một chiếc cổng sắt rất nặng bằng cách đẩy nó quay quanh bản lề. Để có thể mở cổng dễ dàng, bạn này cần tác dụng lực vào những điểm ở xa hay gần bản lề? Vì sao? Câu 2.(1,0 điểm) Cho Iron Fe tác dụng với khí chlorine Cl2, tạo ra Iron (III) chloride FeCl3. Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học của phản ứng trên. Câu 3.(1,0 điểm) Khí Oxygen ( O2) nặng hay nhẹ hơn khí hydrogen (H2) bao nhiêu lần ? Câu 4.(1,0 điểm) Hãy tính toán và trình bày cách pha chế 100 gam dung dịch NaCl 0,9% bằng cách pha loãng dung dịch NaCl 15% có sẵn (dụng cụ, hóa chất có đủ) Câu 5.(1,0 điểm) Tay ở tư thế nào chịu lực tốt hơn? Vì sao? -------------------------------Hết------------------------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2024- 2025. MÔN KHTN 8 I/ Trắc nghiệm(5,0đ) Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A A A A C C C A A D B C A D B D C B A II/ Tự luận(5,0đ) Câu Nội dung Điểm Để có thể mở cổng dễ dàng, bạn này cần tác dụng vào những điểm ở xa bản lề. 0.5đ Câu 1. Vì khoảng cách từ trục quay tới giá của lực càng lớn sẽ giúp (1,0 điểm) moment lực càng lớn (tác dụng làm quay càng lớn) và làm cánh 0,5đ cổng quay quanh bản lề dễ hơn. Phương trình chữ: Iron + Chloride Iron (III) chloride 0,5 đ Câu 2. Phương trình hóa học 0,5đ (1,0 điểm) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Cân bằng sai trừ 0,25 điểm. Viết sai công thức hoá học không tính điểm của phương trình. MO2 = 32 g/mol 0,25 đ MH2 = 2 g/mol Câu 3. MO2 32 (1,0 điểm) = 16 0,5 đ MH2 2 Khí Oxygen ( O2) nặng hơn khí hydrogen ( H2) 16 lần 0,25 đ Tính toán: Số gam NaCl trong 100g dung dịch 0,9%: 0,9 gam 0,25 đ Khối lượng dung dịch NaCl 15 % cần lấy: 6 gam Câu 4. Khối lượng nước cần thêm: 94 gam 0,25 đ (1,0 điểm) Pha chế: Cân chính xác 6 gam dung dịch NaCl 15 % cho vào cốc thủy tinh 0,25 đ Cân chính xác 94 gam nước cho vào cốc trên, khuấy đều 0,25 đ
- - Tay ở tư thế co chịu lực tốt hơn. - Vì khi tay co, một số khớp xương kết nối tạo kiểu đòn bẩy làm Câu 5. tăng khả năng chịu lực của tay. 0,5 đ (1,0 điểm) 0,5đ Giáo viên ra đề Kiểm tra của Tổ chuyên môn Duyệt của Hiệu trưởng (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên) Nguyễn Đại Sơn Trần Thị Mỹ Lệ Nguyễn Thị Trà Giang Trương Cư

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
247 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
242 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
212 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
61 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
46 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
